Bộ đục số, đục chữ bộ đóng chữ đầu là công cụ dùng để in ký số lên vật cần ghi. Bộ đột khi nhìn thẳng vào mặt phẳng thiết diện sẽ thấy ký số ngược. Khi đóng lên vật cần ghi sẽ để lại dấu ấn ký tự xuôi. Bộ đục chữ bao bồm 27 ký tự, từ A tới Z và thêm ký tự đặc biệt “&“.
Bao gồm 9 ký số, từ 0 đến 9. Kích thước co chữ: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 15, 20 mm.
Đột số | Đột chữ |
Bộ đục số, chữ, đột số, chữ. Bộ đóng số, chữ.
Bộ đục chữ bằng thép hợp kim, đục trên thép cứng. Ký tự bao gồm: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, W, X, Y, Z, &. Ký số bao gồm: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9. Bộ đục số bằng thép đựng trong hộp nhựa cứng.
Các thanh đục số, đục chữ có thiết diện hình vuông. Đục được rèn ở nhiệt độ cao, áp lực cao. Đầu đục bền, cho dấu đục sắc nét. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 1451.
Bảng mã các cỡ của đục số/chữ hợp kim
Mã đục số | Model | Trọng lượng g |
Size mm | Kích thước thiết diện |
Model đục chữ | Mã đục chữ | Trọng lượng g |
0400000020000 | 400Z-2 | 165 | 2 | 6 x 65 | 400B-2 | 0400010020000 | 490 |
0400000030000 | 400Z-3 | 170 | 3 | 6 x 65 | 400B-3 | 0400010030000 | 495 |
0400000040000 | 400Z-4 | 230 | 4 | 7 x 65 | 400B-4 | 0400010040000 | 670 |
0400000050000 | 400Z-5 | 295 | 5 | 8 x 65 | 400B-5 | 0400010050000 | 865 |
0400000060000 | 400Z-6 | 400 | 6 | 9 x 70 | 400B-6 | 0400010060000 | 1180 |
0400000070000 | 400Z-7 | 530 | 7 | 10 x 75 | 400B-7 | 0400010070000 | 1560 |
0400000080000 | 400Z-8 | 635 | 8 | 11 x 75 | 400B-8 | 0400010080000 | 1895 |
0400000100000 | 400Z-10 | 820 | 10 | 12 x 80 | 400B-10 | 0400010100000 | 2440 |
0400000120000 | 400Z-12 | 1110 | 12 | 14 x 80 | 400B-12 | 0400010120000 | 4500 |
0400000150000 | 400Z-15 | 1610 | 15 | 16 x 90 | 400B-15 | 0400010150000 | 4700 |
0400000200000 | 400Z-20 | 2205 | 20 | 18 x 100 | 400B-20 | 0400010200000 | 6590 |