Cảo vòng bi, tháo vòng bi hay vam tháo bạc đạn. Tính năng cơ bản nhất và được sử dụng nhiều nhất là tháo bánh răng, puli, bạc đạn, nhông. Nhưng không chỉ như thế, cảo cơ khí còn được dùng để tháo các cơ phận khác. Loại 3 chấu, 3 chấu, cảo trong, cảo ngoài.
Các thông số phụ nhưng quan trọng của cảo cơ khí
Khi tháo các chi tiết, ngoài các vấn đề liên quan đến số chấu, độ mở ngàm, tải trọng, bạn cần quan tâm đến thông số của mấu cảo. Hiểu đơn giản là kích thước của cái mỏ trên dụng cụ nó có móc vào khe hở sẵn có hay không? Nếu nó không nhét vào được thì cái vam bạn đang có trong tay nó cũng trở nên vô dụng.
Hình vẽ trên cho bạn hình dung những thông số bạn cần biết trước khi quyết định rinh 1 em cảo nào đó về. Ở đây ta chỉ xét ở khía cạch không gian hẹp, khe hở nhỏ.
“a“: Độ dày của mỏ, kích thước này liên quan trực tiếp tới khe hở ban đầu. Nó cần nhỏ hơn khe bạn đang có ở vật thể cần móc ra.
“b“: Độ sâu mấu cảo, chỉ số này cho bạn biết tay cảo có thể bấu vào tối đa bao nhiêu. Càng bấu víu vào càng nhiều thì càng chắc chắn, nhưng không nhất thiết phải bám cho hết.
“c” Độ rộng của mấu cảo: Kích thước này cho bạn biết là khi nhét cho hết đầu chấu cảo vào, không gian khe hở quanh nó phải tối thiểu lớn hơn “c”. Chi tiết này có lẽ quan trọng hơn cả và bạn hãy chú ý tới nó.
“d” Bề ngang của mấu cảo. Thông số này không quan trọng lắm nhưng nó cũng khá cần khi bạn nhét tay cảo vào một lỗ trống nào đó. Tuy không quan trọng nhưng bạn cứ xem xét đến nó.
Các thông số này đa phần các nhà sản xuất thuộc nhóm G7 luôn có đủ. Một số hàng phổ thông sẽ không có. Cũng có khi không đủ cả 4 thông số trên nhưng thứ nào quan trọng thì luôn có trong catalogue.
Cảo vòng bi, Vam tháo vòng bi
Vam tháo vòng bi có thiết kế đặc biệt, khác biệt với tất cả các loại cảo có thể thị trường ở điểm nó có khoá an toàn, chống bung cảo. Cơ cấu áo ôm đặc biệt bên ngoài chân cảo và tay xoay chữ T mang lại cho cảo vòng bi khóa cứng vị trí hay khóa cứng độ mở ngàm cảo trước khi tiến hành móc hay lôi chi tiết ra. The Gage (áo của cảo) còn chống chân cảo bung ra khi vận hành. Thêm vào đó, cơ cấu này còn giúp cảo giữ cho ty cảo luôn hướng đúng tâm.
Cảo vòng bi Posilock có mấy loại?
Cũng giống như hầu hết các loại khác có trên thị trường là chúng phân biệt bởi số lượng chân hay số chấu. Cảo vòng bi Posilock cũng chỉ có 2 loại chính là cảo 2 chấu và cảo 3 chấu.
Cảo vòng bi 2 chấu: Hẳn nhiên không thể thiếu được cơ cấu chống bung cảo (bung chân cảo). Chỉ có 08 models với các tải trọng khác nhau, khác nhau độ mở của, độ với và hành trình ty. D-202, D-203, D-204, D-206, D-208, D-210, D-213, D-216.
Cảo vòng bi 3 chấu: sử dụng phổ biến hơn do tính hữu dụng hơn. Đặc tính của cảo 3 chấu là nó ôm vòng bi chắc chắn hơn, cân xứng góc 120o. Thao tác định vị cũng nhanh chóng hơn. Cần không gian thao tác rộng hơn 2 chấu. Cùng độ mở ngàm cảo và cùng tầm với thì loại này cho tải trọng lớn hơn, đơn giản là vì nó có 3 chân?. Các model cụ thể là D-102, D-100, D-104, D-106, D-108, D-110, D-113, D-116. Tải trọng tương ứng vam 1 tấn, vam 2 tấn, vam 5 tấn, vam 10 tấn, cảo 17 tấn, cảo 20 tấn, cảo 30 tấn và cảo 40 tấn.
Phân loại thêm là cảo trong, cảo ngoài, cảo trong ngoài kết hợp. Cảo chuyên dụng tháo cánh quạt, dùng nhiều cho cánh quạt làm mát trong turbine khí. Cảo chuyên dụng cho tua bin gió, điện gió hay năng lượng gió.
Model | Số chấu | Tải trọng tấn |
Tầm với B mm |
Độ mở ngàm C = Ømm |
Momen max Nm |
Chiều dài tổng mm |
Độ rộng mấu mm |
Trọng lượng g |
D202 | 2 | 1 | 57 | 6.4 – 82.6 | – | 140.2 | 6.4 | 280 |
D102 | 3 | 1 | 57 | 6.4 – 82.6 | – | 140.2 | 6.4 | 310 |
D203 | 2 | 2 | 76.2 | 6.4 – 114.3 | – | 177.8 | 8 | 510 |
D103 | 3 | 2 | 76.2 | 6.4 – 114.3 | – | 177.8 | 8 | 590 |
D204 | 2 | 2 | 102 | 13 – 127 | 20 ft./lb. (27 Nm) | 255.3 | 15.8 | 1500 |
D104 | 3 | 5 | 102 | 13 – 127 | 40 ft./lb. (54 Nm) | 255.3 | 15.8 | 1900 |
D206 | 2 | 6 | 152 | 13 – 178 | 75 ft./lb. (101 Nm) | 338.3 | 19 | 3200 |
D106 | 3 | 10 | 152 | 13 – 178 | 130 ft./lb. (176 Nm) | 338.3 | 19 | 3600 |
D208 | 2 | 12 | 203 | 19 – 305 | 150 ft./lb. (203 Nm) | 412.8 | 22.2 | 5400 |
D108 | 3 | 17 | 203 | 19 – 305 | 220 ft./lb. (297 Nm) | 412.8 | 22.2 | 6400 |
D210 | 2 | 14 | 245 | 25 – 381 | 175 ft./lb. (237 Nm) | 518.4 | 25.4 | 5900 |
D110 | 3 | 20 | 245 | 25 – 381 | 275 ft./lb. (372 Nm) | 518.4 | 25.4 | 7300 |
D213 | 2 | 25 | 305 | 64 – 457 | 475 ft./lb. (642 Nm) | 692.2 | 32 | 17300 |
D113 | 3 | 30 | 305 | 64 – 457 | 600 ft./lb. (811 Nm) | 692.2 | 32 | 19900 |
D216 | 2 | 35 | 356 | 76 – 635 | 800 ft./lb. (1,081 Nm) | 813.8 | 38 | 25900 |
D116 | 3 | 40 | 356 | 76 – 635 | 850 ft./lb. (1,149 Nm) | 813.8 | 38 | 30900 |
Các phụ kiện mở rộng phạm vi ứng dụng cho cảo
Đối với các cảo cơ khí tiêu chuẩn, tay cảo thường không thay đổi được. Để khắc phụ điều này, nhà sản xuất tùy biến, cho phép người dùng thay tay cảo được. Đáp ứng các nhu cầu về lực mở không thay đổi nhưng độ mở ngàm tăng lân, độ với dài ra. Tiện ích này chỉ đáp ứng có các vam có tải trọng từ 14 tấn trở lên.
Model | Độ với/dài mm |
Độ mở ngàm Ømm |
Độ mở hệ inch Ø inch |
Tương thích với cảo |
11054 | 245 | 38 – 381 | 1.5 – 15 | D208 |
11054 | 245 | 38 – 381 | 1.5 – 15 | D108 |
11054L | 406 | 57 – 559 | 2.25 – 22 | D210 |
11054L | 406 | 57 – 559 | 2.25 – 22 | D110 |
11354L | 508 | 38 – 762 | 1.5 – 30 | D213 |
11354L | 508 | 38 – 762 | 1.5 – 30 | D113 |
11654L | 660 | 51 – 965 | 2 – 38 | D216 |
11654L | 660 | 51 – 965 | 2 – 38 | D116 |
Ngàm cảo có mấu siêu mỏng, phụ kiện chọn riêng
Trọng một vài tình huống ứng dụng, nếu bạn cần ngàm cảo mỏng để lách vào các không gian cực hẹp. Posilock cho bạn giải pháp xử lý nó. Với lực cảo tương thích, tay cảo đặc biệt này mở rộng phạm vi cho vam.
Theo mũi tên của hình bên sẽ cho bạn hình dung độ mỏng của mấu cảo. Không chỉ như thế, phần lưỡi của mấu còn được bo cong sẵn, dễ ôm sát vào vật cần móc ra. Chỉ một vài model có phụ kiện này. Bạn mua thêm nếu cần. Bảng dưới đây cho bạn chọn lựa tương ứng.
Model | Tương thích với cảo |
Tải trọng cảo chính |
Độ mở ngàm Ømm |
Số tay cảo cần |
10454T | D204, D104 | 2 – 5 tấn | 13 – 127 | 2 hoặc 3 |
10654T | D206, D106 | 6 – 10 tấn | 13 – 178 | 2 hoặc 3 |
11054T | D208, D108, D210, D110, D213, D113 | 12 – 30 tấn | 19 – 457 | 2 hoặc 3 |
Tải trọng tương ứng sẽ đi với cảo chính, để có được độ mỏng cần thiết, bạn cần hy sinh đi khả năng chịu tải.
Cảo 3 chấu ELORA 177 Series
Vật liệu bằng thép rèn cao cấp, mạ kẽm. Ti cảo bằng thép siêu cứng, đầu ti cảo lục lăng, kết hợp với cờ lê, mỏ lết hoặc đầu tuýp. Tay cảo thay đổi độ sâu và độ mở của ngàm cảo thông qua bulong trên tay cảo. Tay vam cấu thành từ 2 bộ phân riêng biệt, phần công tác kết nối với khớp khuỷu ở 2 vị trí.
Thanh chịu lực của cảo có thiết diện hình chữ nhật, thon dần về mấu cảo. Khả năng chịu uốn, momen xoắn cao. Tháo lắp linh hoạt qua 3 bu lông, vai cảo cố định chia đều góc 120 độ. Vai cảo hay chạc 3 cân xứng, ti cảo định tâm cảo. Khớp cảo bậc 1 chốt cố định với khuỷu tay bằng bu lông. Mấu cảo siêu cứng, chịu tải cao, bền và tin cậy. Ti cảo có bước ren mịn, khoảng dịch chuyển nhỏ. Đầu ti cảo có bi xoay, giảm lực ma sát khi xoay ty cảo.
Mã đặt hàng | Model | Độ mở ngàm cảo Ømm |
Hành trình ti cảo mm |
Size bulong mm |
Trọng lượng g |
0177001006100 | 177-100 | 18-100 | 85 | 12 | 500 |
0177002006100 | 177-200 | 20-200 | 150 | 17 | 1700 |
0177002506100 | 177-250 | 35-250 | 220 | 19 | 3900 |
0177003006100 | 177-300 | 50-300 | 250 | 22 | 7300 |
0177003506100 | 177-350 | 50-350 | 350 | 22 | 8300 |
0177004006100 | 177-400 | 50-400 | 400 | 22 | 8800 |
0177004506100 | 177-450 | 50-450 | 450 | 22 | 9400 |
0177005006100 | 177-500 | 50-500 | 500 | 22 | 10000 |
Kích thước đầu bu lông của ti cảo, nut size, cho biết cảo được kết hợp với cờ lê size bao nhiêu? Đối với cảo này, cờ lê kết hợp là size 12 – 22 mm, hoặc đầu tuýp 12 – 22 mm.
Vam tháo vòng bi loại 2 chấu ELORA 176 Series
Cảo 2 chấu loại này thuộc dòng phổ thông, dễ sử dụng và chi phí đầu tư thấp. Độ với của cảo ban đầu có thể thay đổi với 2 bước nhảy. Bạn chỉ cần dịch chuyển vị trí bắt bulong ngay trên tay cảo. Đầu ty của vam thường có viên bi chống ma sát đầu trục. Khi sử dụng, nếu có thêm chút mỡ bò thì hoàn hảo luôn. Ty của cảo khi sinh ra nó không được chế tạo để dùng búa phang vào đầu nó. Do vậy, quá trình thao tác bạn không nên dùng búa, ren của ty hoặc viên bia đầu kia sẽ banh ta lông ngay.
Mã đặt hàng | Model | Độ mở ngàm cảo Ømm |
Hành trình ti cảo mm |
Size bulong mm |
Trọng lượng g |
0176001006100 | 176-100 | 18-100 | 85 | 12 | 400 |
0176002006100 | 176-200 | 20-200 | 150 | 17 | 1200 |
0176002506100 | 176-250 | 35-250 | 220 | 19 | 2800 |
0176003006100 | 176-300 | 50-300 | 250 | 22 | 5400 |
0176003506100 | 176-350 | 50-350 | 350 | 22 | 6100 |
0176004006100 | 176-400 | 50-400 | 400 | 22 | 6400 |
0176004506100 | 176-450 | 50-450 | 450 | 22 | 6900 |
0176005006100 | 176-500 | 50-500 | 500 | 22 | 7000 |
Cảo trong ngoài kết hợp ELORA 173 Series
Đây là loại vam có thiết kế khá đặc biệt, 2 tay cảo trượt trên vai của cảo và bạn có thể lật ngược xuôi để có ứng dụng cần thiết. Việc tháo lắp tay cảo cho mấu hướng vào trong hay ra ngoài tùy thuộc bạn cần cảo từ ngoài hay trong. Chỉ cần tháo 04 con bulong trên tay cảo và đảo chiều. Bề mặt của vam mạ phủ kẽm, đầu trục có bi chống ma sát. Toàn bộ được chế tác bằng hợp kim rèn ở áp lực cao.
Thông tin chi tiết hơn về sản phẩm, vui lòng gõ vào khung tìm kiếm model tương ứng. Thuyết minh chi tiết đến tận răng đều nằm trong đó.
Mã đặt hàng | Model | Độ mở ngàm ngoài Ømm |
Độ mở cảo trong Ømm |
Hành trình ti cảo |
Bề ngang mấu c |
Size bulong mm |
0173000806100 | 173-80 | 20-90 | 70-130 | 100 | 25 | 17 |
0173001306100 | 173-130 | 25-190 | 80-180 | 100 | 25 | 17 |
0173001606100 | 173-160 | 50-160 | 105-220 | 150 | 35 | 22 |
0173002006100 | 173-200 | 60-200 | 120-270 | 150 | 35 | 22 |
0173002506100 | 173-250 | 80-200 | 160-330 | 200 | 54 | 27 |
0173003506100 | 173-350 | 80-350 | 160-420 | 200 | 54 | 27 |
0173005206100 | 173-520 | 110-520 | 195-600 | 200 | 54 | 27 |
0173006406100 | 173-640 | 140-640 | 225-710 | 225 | 54 | 27 |
Cảo trong ngoài 2 chấu ELORA 317 Series
Đây là loại kết hợp, cả cảo trong và ngoài trên dùng 1 cảo. Phương pháp đảo chiều là xoay ngược chiều hướng vào hoặc ra của ngàm. Thay đổi đường kính của vật cần cảo bằng cách trượt tay cảo trên vai. Loại này khá tiện dụng khi tiết kiệm và hữu dụng trong quá trình thao tác. Mỗi vam có một phạm vi áp dụng khác nhau theo bảng chi tiết dưới đây. Hành trình ti cảo có thể xem như độ với lớn nhất của vam từ đầu trục vào tới vị trị vật bị cảo.
Mã đặt hàng | Model | Trọng lượng g |
Độ mở ngàm ngoài Ømm |
Đường kính cảo trong Ømm |
Hành trình ti cảo mm |
Size bulong mm |
0317000806100 | 317-80 | 900 | 15-80 | 70-130 | 100 | 17 |
0317001306100 | 317-120 | 1000 | 15-120 | 80-170 | 100 | 17 |
0317001606100 | 317-160 | 2700 | 20-160 | 110-210 | 150 | 22 |
0317002006100 | 317-200 | 3000 | 20-200 | 120-250 | 150 | 22 |
0317002506100 | 317-250 | 6500 | 40-250 | 170-300 | 200 | 27 |
0317003506100 | 317-350 | 7600 | 40-350 | 190-400 | 200 | 27 |
Cảo tháo vòng bi BETEX MSP, 2 chấu 3 chấu kết hợp
Cảo cơ khí tự định tâm MSP Series. Vam cơ khí hay cảo dùng tay thay vì thủy lực hay điện. Cảo thiết kế đặc biệt, hoán đổi 2 chấu thành 3 chấu tuỳ theo ứng dụng. Tính năng kết hợp 2 cảo vào 1 sẽ giảm chi phí đầu tư, đa năng. Cơ cấu ngàm cảo thiết kế sáng tạo, cơ kép, chân vam luôn ra vào cùng lúc.
Ti cảo luôn luôn hướng tâm. Đặc tính này hữu dụng, thao tác chỉ cần 1 người. Tiết kiệm thời gian thi công, chính xác, giảm thiểu hư hỏng vòng bi, bánh răng. Ngàm cảo bằng vật liệu thép cao cấp, không thể vặn xoắn, mấu cảo chắc chắn. Cơ cấu khoá cứng ngàm cảo trước khi thực hiện thao tác cảo ra. An toàn trong vận hành, tháo lắp đơn giản. Cảo tự định tâm có tải trọng từ 2 đến 12 tấn tuỳ theo model. Hành trình ti cảo từ 80 mm đến 250 mm. Độ mở ngàm cảo từ Ø 120 mm đến Ø 440 mm.
Model | Mã đặt hàng | Tải trọng tấn |
Độ dài ti cảo mm |
Độ mở ngàm cảo Ømm |
Trọng lượng kg |
MSP 2/3-120 | 798250 | 2 | 80 | 120 | 1.6 |
MSP 2/3-180 | 798300 | 3 | 120 | 180 | 2.3 |
MSP 2/3-270 | 798350 | 5 | 160 | 270 | 4.3 |
MSP 2/3-300 | 798400 | 8 | 210 | 300 | 6.1 |
MSP 2/3-380 | 798450 | 10 | 250 | 380 | 9.6 |
MSP 2/3-440 | 798500 | 12 | 250 | 500 | 11.2 |
Còn tiếp