Chân đế đồng hồ so có nhiều loại, chúng cứ na ná giống nhau về mặt hình thức. Cơ bản chúng khác nhau số bậc tự do, có từ tính hoặc không. Kích thước của đế từ, đường kính kẹp trục đồng hồ hay dụng cụ đo. Loại có gốc xoay được, loại cố định ở bậc tự do đầu tiên.
Chân đế đồng hồ so Vogel Germany
Hầu hết các chân đế từ cho đồng hồ so được gắn cố định với trục đỡ đồng hồ. Một vài loại tháo lắp được. Các khớp xoay điều chỉnh được để đảo hướng tiếp cận của đầu đo. Đế từ thích hợp cho những vị trí đo mang tính biến đổi, bạn có thể gắn nó ở bất cư đâu. Các bậc tự do của đế điều chỉnh được theo mục đích sử dụng. Xiết cố định lại khi tìm được hướng tiếp cận tối ưu cho phép đo.
Dưới đây là các kiểu tiêu biểu của đế từ
Đế từ đồng hồ so vạn năng
Sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, chuyên dụng và đạt chuẩn 5 sao. Trụ chính mạ phủ Chrome, núm chỉnh nhuyễn, bước chuyển mịn. Khớp gắn đồng hồ có đường kính chuẩn Ø8mm. Đế từ có khóa đóng mở từ tính, lực từ giữ đế lớn.
Model | Chiều cao mm |
Đk trục x dài Ø x mm |
Khoảng trượt mm |
Kiểu ren | Chân đế từ mm |
Lực từ N |
Trọng lượng g |
Hộp |
250201 | 295 | 16 x 230 | 250 | M10 | 70x45x65 | 650 | 2300 | 2599201 |
250203 | 500 | 20 x 420 | 250 | M12 | 75x60x80 | 800 | 5000 | 2599203 |
250204 | 295 | 16×230 | 250 | M10 | 70x45x65 | 650 | 2300 | 2599201 |
Hộp đựng chân đế là một lựa chọn riêng và có tính phí. Điều này mang lại lợi ích cho người sử dụng, nếu cần thì mua, không thì khỏi mua để tiết kiệm chi phí. Hộp đựng hữu dụng khi bạn không gắn cố định 1 chỗ. Tháo lắp thường xuyên và di chuyển điểm đo nhiều nơi.
Đế từ vạn năng loại Economic
Loại này phổ thông, sử dụng ở những nơi không yêu quá cao về tiêu chí kỹ thuật. Dùng cho 2 loại đồng hồ có trục đo Ø4mm và Ø8mm. Chân đế từ tính có dạng khối V hay cắt rãnh chữ V để dễ kẹp trên các điểm tựa hình trụ. Loại đế phẳng thích hợp cho điểm tựa mặt phẳng. Đóng ngắt từ tính bằng núm xoay có sẵn. Mặt lưng của đế dạng mặt phẳng.
Model | Chiều cao mm |
Đk trục x dài Ø x mm |
Khoảng trượt mm |
Kiểu ren | Chân đế từ mm |
Lực từ N |
Trọng lượng g |
252001 | 235 | 12 x 175 | 140 | M8 | 65x50x55 | 600 | 1210 |
252002 | 280 | 16 x 220 | 200 | M10 | 65x50x55 | 600 | 1880 |
Magnetic Measuring Stand
Đế từ gá đồng hồ so loại này với 3 bậc tự do, khóa cơ ở trục giữa. Chuyên dụng cho những không gian khó định hướng. Thích ứng cho những phép đo biến đổi, vị trí và không gian đo đa chiều. Trụ của đế từ bằng hợp kim nhôm, chống mài mòn, khớp xoay vạn năng. Vít chỉnh mịn, núm xoay dễ cầm nắm và điều chỉnh tinh. Khối từ tính có lực từ mạnh, khóa đóng ngắt từ nhẹ. Núm xoay bằng nhựa cứng hoặc bằng nhôm.
Chân đế từ tính dạng chữ V, giống như khối chuẩn V-block. Mặt lưng mài phẳng, hít dính trên các điểm tựa phẳng hoặc bán kính cong vô cực. Đường kính kẹp được đối với đồng hồ so có ty đo Ø8mm.
Hộp đựng là một lựa chọn mang tính cộng thêm. Art 2599301.
Model | Chiều cao mm |
Đk trục x dài Ø x mm |
Khoảng trượt mm |
Kiểu ren | Chân đế từ mm |
Lực từ N |
Trọng lượng g |
250301 | 430 | 18×370 | 320 | M10 | 70x45x65 | 650 | 2000 |
250302 | 870 | 18×800 | 725 | M10 | 118x50x55 | 1300 | 3520 |
Đế gá đồng hồ so, dụng cụ đo
03 bậc tự do, trụ đỡ nằm chính giữa khối từ tính. Có 1 vị trí điều chỉnh xiết cứng khớp xoay, còn lại điều chỉnh dạng tự khóa giữ khớp. Hiểu nôm na là khớp xoay khá khít, khi bạn điều chỉnh, lực ma sát đủ để giữa cho bậc tự do đó không thay đổi và giữa được hướng tiếp cận. Kiểu này khá thuận tiện vì bạn không phải vặn túi bụi mỗi khớp xoay. Khớp nối dạng bi cầu, điều chỉnh vị trí nhanh và an toàn.
Model | Chiều cao mm |
Chiều max mm |
Tầm với mm |
Kiểu ren | Chân đế từ mm |
Lực từ N |
Trọng lượng g |
350331 | 256 | 201 | 270 | M8 | 65x50x55 | 800 | 1400 |
250332 | 301 | 246 | 320 | M8 | 74x50x55 | 1000 | 1800 |
250333 | 623 | 568 | 635 | M10 | 118x50x55 | 1300 | 5000 |
Chân đế từ tính gá đồng hồ so, dụng cụ đo
Loại đế này dùng cho những không gian khó thao tác, vị trí đo biến đổi. Trụ đỡ nằm chính giữa đế từ. Đế có từ tính chia thành 2 loại là vát góc chữ V hoặc mặt trụ phẳng. Lưng đế từ phẳng. Dùng cho các đồng hồ so có ty đo tới Ø8mm. Trụ đo mạ phủ chrome si bóng.
Model | Chiều tổng mm |
Đk trục x chiều dài mm |
Tầm với mm |
Kiểu ren | Chân đế từ mm |
Lực từ N |
Khối lượng g |
255001 | 400 | 10/12×345 | 330 | M8 | 65x50x55 | 600 | 1515 |
250300 | 105 | 10/17×65 | 45 | M5 | Ø28×30 | 120 | 195 |
250304 | 205 | 8/20×175 | 100 | M5 | Ø35×30 | 120 | 545 |
250319 | 210 | 8/20×175 | 100 | M5 | 36x30x35 | 300 | 400 |
250320 | 108 | 10/17×65 | 45 | M5 | 36x30x35 | 300 | 260 |
Đế từ rời, phụ tùng thay thế
Trong một tình huống nào đó, nếu bạn muốn thay phụ tùng, Vogel Germany trang bị ngay cho bạn đế từ tương ứng. Mỗi đế sẽ phù hợp với cánh tay nào đó tương ứng. Bảng dưới đây cho bạn biết nó phù hợp với model nào.
Model | Kiểu ren | Dùng cho chân đế | size chân đế mm |
Lực từ tính N |
Khối lượng kg |
250210 | M10 | 250201/250204/250301 | 70x45x65 | 650 | 1230 |
250212 | M12 | 250203 | 75x60x80 | 800 | 2700 |
252010 | M8 | 252001/250401/251501/255001 | 58x50x55 | 800 | 950 |
252011 | M10 | 252002 | 60x50x55 | 800 | 1050 |
252012 | M8 | 252001/250401/251501/255001 | 74x50x55 | 1000 | 1200 |
252014 | M5 | 250139/250320 | 36x30x35 | 300 | 210 |
252015 | M8 | 252001/250401/251501/255001 | 75x46x54 | 600 | 600 |
250310 | M8 | 250302 | 118x50x55 | 1300 | 2000 |
250315 | M5 | 250304 | Ø35×30 | 120 | 150 |
250317 | M5 | 250300 | Ø28×30 | 120 | 130 |
250318 | M8 | 252001 | Ø35×30 | 120 | 150 |
250312 | M8 | 250305 | Ø90×20 | 340 |
Tay xoay, trục xoay, khớp nối phụ kiện cho chân đế
Phụ kiện cho chân đế đồng hồ so sẽ thiếu xót nếu không thay thế được các tay xoay. So với đế từ thì khớp xoay này hoạt động nhiều hơn, tháo lắp và quay tung mù khắp nơi. Bạn không phải lo nghĩ rằng nó hỏng thì thì không biết mua ở đâu, có ai bán hay không. Cứ alo 1 cú là có ngay, vì hàng luôn luôn có sẵn bên Đức. Bạn chỉ việc chờ nó cưỡi máy bay về là có thể thay thế.
Bảng thống kê chi chít chữ dưới đây cho bạn biết bạn cần phải chọn mã nào cho phù hợp với chân đế đồng hồ so bạn đang có.
Model | Chiều dài | Kiểu ren | Dùng cho chân đế | Vật liệu | Đường kính ty đồng hồ |
Dòng sp | Trọng lượng g |
250308 | 370 | M10 | 250301/250305 | nhôm | 8 | Silver-Line | 780 |
250309 | 800 | M10 | 250302 | nhôm | 8 | Silver-Line | 1150 |
250314 | 175 | M5 | 250304/250319 | thép mạ chrome | 8 | Blue-Line | 250 |
250316 | 75 | M5 | 250300/250320 | thép | 6 | Blue-Line | 50 |
250341 | 201 | M8 | 250331 | thép | 6+8 | Black-Line | 450 |
250342 | 246 | M8 | 250332 | thép | 6+8 | Black-Line | 1200 |
250343 | 568 | M8 | 250333 | thép | 6+8 | Black-Line | 3000 |
250508 | 345 | M8 | 25501 | thép | 8 | Blue-Line | 1230 |
259925 | 150/190 | Ø8×40 | trục Ø8mm | thép | 8 | Blue-Line | 70 |
Đế gá đồng hồ so, bàn đo
Khác với loại trên, bàn đo hay đế gá này cho phép đồng hồ so chỉ dịch chuyển theo một phương, hoặc 2 phương tối đa khi có thêm phụ kiện. Đế gá có ưu điểm tuyệt đối là nó rất vững chắc (dao sắc không bằng chắc kê). Chân đế rất nặng và vì thế nó vững vàng, độ rung ảnh hưởng tới phép đo cực thấp. Chỉ dùng trong phòng thí nghiệm, do đặc thù của loại hình đế này.
Phôi được đặt lên bàn đo có sẵn các rãnh kẹp phôi hoặc trơn. Phần lớn mặt bàn hay đế bằng kim loại, một số khác bằng đá granite, gang hoặc nhôm đúc.
Model | Size bàn đo mm |
Chiều cao| mm |
Tầm với mm |
Đk trụ Ømm |
độ chính xác góc | Độ phẳng mm |
Khối lượng kg |
250603 | 200x150x50 | 420 | 320 | 18 | – | 0.002 | 5270 |
258011 | Ø60 | 125 | 75 | 25 | – | 0.008 | 3850 |
258013 | 60×60 | 125 | 75 | 25 | – | 0.008 | 3850 |
258022 | 60×68 | 100 | 75 | 22 | < 0.05o | 0.002 | 3500 |
258030 | 98×115 | 150 | 120 | 28 | < 0.05o | 0.004 | 8000 |
250815 | 240x140x50 | 270 | 180 | 35 | 8900 | ||
150816 | 300x210x60 | 360 | 225 | 35 | 25500 | ||
250817 | 400x300x70 | 450 | 270 | 35 | 46000 | ||
258050 | 70x60x20 | 195 | 49 | 22 | 2930 |