Cờ lê đuôi chuột, cờ lê xích MCC hàng chính hãng sản xuất Nhật Bản. Tẩu đuôi chuột, tuýp giàn giáo. Khẩu đuôi chuột. Chìa khóa giàn giáo. Tuýp đuôi chuột MCC.
Cờ lê giàn giáo, llê xích, clê tuýp, khoá giàn giáo MCC Japan. Cờ lê tuýp dạng bánh cóc, đảo chiều quay bằng nẫy gạt trên đầu tuýp. Đuôi cờ lê thon dần, cuối đuôi có thiết diện hình chữ nhật, đa năng. Dụng cụ giàn giáo là tên gọi trực diện, do được sử dụng nhiều trong thi công cốp pha.
Có nhiều loại khác nhau của cờ lê này, thường là 2 size trên 1 cây cờ lê. Tuýp đôi, tuýp 1 vế, tuýp dài, tuýp ngắn. Cờ lê có đuôi cong. Thân cờ lê phủ sơn tĩnh điện cao cấp, đầu tuýp phủ phosphat đen. Cờ lê có độ bền và tin cậy cao, công nghệ luyện kim của Nhật Bản. Sản xuất tại Nhật. Cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xứ, chứng chỉ chất lượng.
Cờ lê đuôi chuột tuýp đôi MCC Japan
Cờ lê giàn giáo có 2 đầu tuýp, 2 size trên 1 cây. Đầu tuýp loại 12 cạnh. Tuýp dạng bánh cóc hay tự động. Đảo chiều bằng nẫy gạt ngay cở của dụng cụ. Đầu tuýp làm bằng hợp kim cao cấp, công nghệ luyện kim Nhật Bản. Đầu tuýp rèn áp lực cao, mạ phủ màu đen.
Cán tẩu đuôi chuột tuýp đôi có thiết diện chữ I, khả năng chịu uống xoắn cao. Các cờ lê thon dần về đuôi, đuôi cờ lê có thể dùng kết hợp với tay công để tăng độ dài cánh tay đòn. Chuôi cờ lê còn được dùng để căn thẳng hàng lỗ xỏ bu lông trong thi công giàn giáo.
Trên thân cờ lê giàn giáo có sẵn lỗ treo dụng cụ, móc treo dụng cụ cho các tác vụ leo cao được cấp riêng. Đầy đủ các size. Hàng luôn luôn có sẵn. Sản xuất 100% tại Nhật Bản.
Cờ lê đuôi chuột tuýp đơn MCC Japan
Tuýp đuôi chuột có 1 đầu tuýp. Thích hợp cho những không gian hẹp. Đầu tuýp loại 12 cạnh. Tuýp dạng bánh cóc hay tự động. Đảo chiều bằng nẫy gạt ngay cổ của cờ lê đuôi chuột. Đầu tuýp làm bằng hợp kim cao cấp, công nghệ luyện kim Nhật Bản.
Đầu tuýp được rèn áp lực cao, mạ phủ màu đen. Cán cờ lê có thiết diện chữ I, khả năng chịu uống xoắn cao. Các cờ lê thon dần về đuôi, đuôi cờ lê có thể dùng kết hợp với tay công để tăng độ dài cánh tay đòn. Chuôi còn được dùng để căn thẳng hàng lỗ xỏ bu lông trong thi công giàn giáo.
Trên thân tẩu đuôi chuột có sẵn lỗ treo dụng cụ, móc treo dụng cụ cho các tác vụ leo cao được cấp riêng. Đầy đủ các kích thước thông dụng. Hàng luôn luôn có sẵn. Sản xuất 100% tại Nhật Bản.
Tuýp đuôi chuột RW Series
Loại thông dụng nhất trên thị trường, loại này có 2 đầu tuýp, 1 lớn 1 nhỏ và bằng nhau về độ dài tuýp.
Model No. | Socket Size (mm) |
Size (mm) |
Weight Kg | Mã hàng | Size mm |
Chiều dài mm |
Trọng lượng g |
RW-1012 | 10×12 | 225 | 0.22 | RW-2126 | 21×26 | 355 | 0.70 |
RW-1013 | 10×13 | 225 | 0.22 | RW-2127 | 21×27 | 355 | 0.70 |
RW-1014 | 10×14 | 225 | 0.22 | RW-2224 | 22×24 | 355 | 0.70 |
RW-1113 | 11×13 | 225 | 0.19 | RW-2227 | 22×27 | 355 | 0.70 |
RW-1214 | 12×14 | 225 | 0.17 | RW-2326 | 23×26 | 355 | 0.70 |
RW-1317 | 13×17 | 270 | 0.33 | RW-2426 | 24×26 | 355 | 0.70 |
RW-1319 | 13×19 | 312 | 0.45 | RW-2427 | 24×27 | 355 | 0.70 |
RW-1415 | 14×15 | 270 | 0.30 | RW-2430 | 24×30 | 400 | 1.05 |
RW-1719 | 17×19 | 312 | 0.45 | RW-2632 | 26×32 | 400 | 1.05 |
RW-1721 | 17×21 | 312 | 0.45 | RW-2730 | 27×30 | 400 | 1.10 |
RW-1722 | 17×22 | 355 | 0.70 | RW-2732 | 27×32 | 400 | 1.08 |
RW-1921 | 19×21 | 312 | 0.45 | RW-3032 | 30×32 | 400 | 1.18 |
RW-1922 | 19×22 | 355 | 0.70 | RW-3235 | 32×35 | 443 | 1.50 |
RW-1924 | 19×24 | 355 | 0.70 | RW-3236 | 32×36 | 443 | 1.47 |
RW-2124 | 21×24 | 355 | 0.70 | RW-3541 | 35×41 | 488 | 2.12 |
RW-3641 | 36×41 | 488 | 2.14 |
Tẩu đuôi chuột tuýp đơn RWS-06
Đầu khẩu tự động 1 vế, có duy nhất 1 size trên cần lắc tay đuôi chuột loại này. Phù hợp sử dụng các không gian thao tác hẹp. Gạt đảo chiều như mọi loại khác.
Mã hàng | Size (mm) |
Chiều dài (mm) |
Trọng lượng (g) |
Mã hàng | Size (mm) |
Chiều dài (mm) |
Trọng lượng (g) |
RWS-0617 | 17 | 250 | 270 | RWS-0627 | 27 | 330 | 680 |
RWS-0619 | 19 | 290 | 430 | RWS-0630 | 30 | 370 | 1060 |
RWS-0621 | 21 | 290 | 430 | RWS-0632 | 32 | 370 | 1060 |
RWS-0622 | 22 | 330 | 600 | RWS-0635 | 35 | 410 | 1520 |
RWS-0624 | 24 | 330 | 600 | RWS-0636 | 36 | 410 | 1540 |
RWS-0626 | 26 | 330 | 680 | RWS-0641 | 41 | 450 | 2140 |
Tuýp giàn giáo đôi loại dài RWD Series
Loại này tuýp đôi dài, thích hợp cho các đai ốc nằm trong hốc sâu. Có 2 size trên một cây cờ lê tự động.
Mã hàng | Size (mm) |
Chiều dài (mm) |
Trọng lượng (g) |
Mã hàng | Size (mm) |
Chiều dài (mm) |
Trọng lượng (g) |
RWD-1012 | 10LX12L | 210 | 230 | RWD-1317 | 13LX17L | 250 | 340 |
RWD-1013 | 10LX13L | 210 | 230 | RWD-1417 | 14LX17L | 250 | 340 |
RWD-1014 | 10LX14L | 210 | 230 | RWD-1719 | 17LX19L | 290 | 540 |
RWD-1113 | 11LX13L | 210 | 230 | RWD-1721 | 17LX21L | 290 | 540 |
RWD-1214 | 12LX14L | 210 | 230 | RWD-1921 | 19LX21L | 290 | 540 |
RWD-1314 | 13LX14L | 210 | 230 | RWD-1924 | 19LX24L | 350 | 940 |
Cờ lê đuôi chuột RWL Series
1 tuýp dài, 1 tuýp ngắn. Tẩu đuôi chuột tuýp đôi, vật liệu bằng thép hợp kim đặc biệt. Đầu tuýp mười hai cạnh, góc xoay hiệu dụng 60 độ. Mỗi tẩu giàn giáo có 2 đầu với size khác nhau. Đảo chiều quay bằng nẫy gạt. Sản xuất 100% tại Nhật Bản. MCC Japan.
Điểm khác biệt lớn nhất là 2 đầu cờ lê tự động, 1 đầu tuýp dài, 1 đầu tuýp ngắn. Đuôi chuột của cờ lê dùng để tạo lỗ thẳng hướng trước khi xỏ bu lông. Đuôi tuýp giàn giáo vuốt thon dần về cuối, đầu cuối có thiết diện hình chữ nhật, vát mỏng. Đa dạng về kích thước, sử dụng cho nhiều bu lông size khác nhau.
Ứng dụng.: khung sắt tiền chế, cầu đường, công trình dân dụng, tòa nhà, máy móc thiết bị điện. Đặc biệt sử dụng trong thi công giàn giáo.
Mã hàng | Size tuýp (mm) |
Chiều dài (mm) |
Trọng lượng (g) |
Mã hàng | Size tuýp (mm) |
Chiều dài (mm) |
Trọng lượng (g) |
RWL-1317 | 13X17L | 270 | 360 | RWL-1924 | 19X24L | 355 | 600 |
RWL-1417 | 14X17L | 270 | 360 | RWL-2127 | 21X27L | 355 | 900 |
RWL-1719 | 17X19L | 312 | 500 | RWL-2427 | 24X27L | 355 | 1000 |
RWL-1721 | 17X21L | 312 | 520 | RWL-2430 | 24X30L | 400 | 1150 |
RWL-1921 | 19X21L | 312 | 520 | RWL-2732 | 27X32L | 400 | 1300 |
Cờ lê đuôi chuột cong cán nhôm RAS Series
RAS thuộc dòng cán nhôm, RS cán sắt.
Mã hàng | Size tuýp (mm) |
Chiều dài (mm) |
Trọng lượng (g) |
Mã hàng | Size tuýp (mm) |
Chiều dài (mm) |
Trọng lượng (g) |
RAS-1719 | 17X19 | 240 | 250 | RS-1719 | 17×19 | 240 | 410 |
RAS-1721 | 17X21 | 240 | 250 | RS-1721 | 17×21 | 240 | 410 |
RAS-1921 | 19X21 | 240 | 250 | RS-1921 | 19×21 | 240 | 410 |
Cờ lê đuôi chuột một đầu vòng OW – Series.
Tuýp đuôi chuột một đầu tròng có góc lệch lớn so với thân. Góc lệch lớn, sâu, thích hợp vặn mở bu lông đai ốc vị trí sâu. Có 13 kích thước khác nhau, tay cầm thon về phía đuôi và dài như một cánh tay đòn.
Chuôi cờ lê thon dần, sử dụng như 1 cần nong đầu lỗ xỏ bu lông, điều chỉnh đồng tâm lỗ. Làm từ thép hợp kim đặc biệt với đầu cờ lê mười hai cạnh. Có lỗ treo dụng cụ ở cả hai đầu của cờ lê. Đặc biệt thích hợp cho việc trao đổi công cụ khi làm việc trên cao. Một người đưa và một người nhận cùng kết nối dây đeo an toàn cho dụng cụ. Giữ chắc cho đến khi bên giao tháo dây.
Thiết kế đa dạng để sử dụng cho nhiều bu lông size khác nhau. Ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực sau.: khung nhà sắt tiền chế, cầu đường, công trình dân dụng, các tòa nhà, máy móc thiết bị điện và đồ gá lắp. Ứng dụng ưa chuộng nhất trong thi công giàn giáo và nhà tiền chế. Cờ lê đuôi chuột một đầu vòng bao gồm các size: 14 – 17 – 19 – 21 – 22 – 24 – 26 – 27 – 30 – 32 – 35 – 36 – 41mm
Sản xuất tại Nhật Bản. Made in Japan đúc nổi trên thân cờ lê.
Model No | Size mm |
Chiều dài mm |
Trọng lượng (kg) |
Model No | Size mm |
Chiều dài mm |
Trọng lượng (kg) |
OW-0114 | 14 | 241 | 0.12 | OW-0126 | 26 | 392 | 0.54 |
OW-0117 | 17 | 313 | 0.22 | OW-0127 | 27 | 390 | 0.51 |
OW-0119 | 19 | 335 | 0.28 | OW-0130 | 30 | 413 | 0.71 |
OW-0121 | 21 | 351 | 0.34 | OW-0132 | 32 | 429 | 0.80 |
OW-0122 | 22 | 351 | 0.35 | OW-0135 | 35 | 467 | 1.10 |
OW-0124 | 24 | 373 | 0.44 | OW-0136 | 36 | 467 | 1.06 |
OW-0141 | 41 | 505 | 1.40 |
Cờ lê xích Chain Wrenches.
Cờ lê xích sử dụng cho tháo lắp, thi công đường ống hoặc các chi tiết hình trụ tròn. Dụng cụ chuyên dụng cho thao tác xoay đường ống, dùng xích chịu lực, quấn quanh ống. Kết cấu của xích sẽ giữ chặt ống khi xoay, bước xích lớn hay nhỏ tuỳ theo lực momen xoắn.
Cán cờ lê xích bằng thép đúc, thiết diện hình chữ I, chịu lực vặn xoắn lớn. Cờ lê ống 300mm MT-0010, Cờ lê ống 415mm MT-0015, Cờ lê ống 510mm MT-0020. Công nghệ luyện kim của Nhật Bản. Đáp ứng các tiêu chuẩn ISO, tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Cơ cấu ngàm kẹp xích chắn chắn, chuôi cờ lê có lỗ treo dụng cụ. Xích có khả năng chịu tải lớn, tôi cứng, bền chắc. Cờ lê xích 14 – 49mm MCC MT-0000, Chain Wrench 14 – 89mm MCC MT-0010. Chain Wrench 17 – 114mm MCC MT-0015, Chain Wrench 27 – 165mm MCC MT-0020.
Model No | Size mm |
Đk ngoài max Ømm |
Trọng lượng (kg) |
Model No | Size mm |
Chiều dài mm |
Trọng lượng (kg) |
MT-0000 | 230 | 14-49mm (1.1/2”) |
0.35 | MT-0015 | 415 | 17-114mm (4.1/2”) | 1.44 |
MT-0010 | 300 | 14-89mm (3.1/2”) | 0.90 | MT-0020 | 510 | 27-165mm ( 6.1/2”) | 2.70 |
Cờ lê 1 đầu vòng loại cán dài ELORA
Mã hàng | Size tuýp (mm) |
Chiều dài (mm) |
Trọng lượng (g) |
Mã hàng | Size tuýp (mm) |
Chiều dài (mm) |
Trọng lượng (g) |
88-13 | 13 | 138 | 45 | 88-46 | 46 | 365 | 950 |
88-14 | 14 | 138 | 45 | 88-50 | 50 | 400 | 1200 |
88-17 | 17 | 155 | 75 | 88-55 | 55 | 442 | 1600 |
88-19 | 19 | 171 | 100 | 88-60 | 60 | 475 | 1800 |
88-22 | 22 | 190 | 140 | 88-65 | 65 | 510 | 2400 |
88-24 | 24 | 215 | 160 | 88-70 | 70 | 555 | 2700 |
88-27 | 27 | 230 | 200 | 88-75 | 75 | 590 | 3400 |
88-30 | 30 | 254 | 280 | 88-80 | 80 | 620 | 3800 |
88-32 | 32 | 265 | 350 | 88-85 | 85 | 665 | 4400 |
88-36 | 36 | 295 | 500 | 88-90 | 90 | 698 | 5300 |
88-41 | 41 | 330 | 750 | 88-95 | 95 | 700 | 5800 |
Tuýp giàn giáo, tẩu đuôi chuột ELORA
Mã hàng | Size tuýp (mm) |
Chiều dài (mm) |
Trọng lượng (g) |
Mã hàng | Size tuýp (mm) |
Chiều dài (mm) |
Trọng lượng (g) |
765-17×19 | 17×19 | 310 | 450 | 765-24×30 | 24×30 | 450 | 1280 |
765-17×21 | 17×21 | 310 | 450 | 765-27×32 | 27×32 | 450 | 1300 |
765-19×22 | 19×22 | 310 | 450 | 765-36×41 | 36×41 | 450 | 1320 |