Cờ lê tự động, cờ lê lắc tay, cờ lê bánh cóc, tự lắc, vòng miệng tự động. Một rừng cách gọi tên công cụ này, loạn cào cào và đôi khi gây ra mơ hồ đối với người nghe. Thậm chí nó còn được gọi là khóa vòng tự động hay khóa tự động, khóa lắc tay tự động, khóa lắc tay.v.v. Tựu chung lại thì nó ám chỉ dụng cụ có tên gọi nguyên bản là Ratchet Spanner. Trong các cách gọi trên, cờ lê tự động có lẽ dễ nhớ hơn cả và nó cũng ngắn gọn. Nếu gọi cho sát nghĩa hơn nữa là cờ lê đầu vòng tự động (vì đầu miệng nó cố định).
Cờ lê tự động ELORA Germany.
Cờ lê tự động thông thường là loại vòng – miệng. Một đầu vòng tự động, còn lại là miệng kiểu phổ thông. Trên 1 cây cờ lê bánh cóc có cùng 1 size ở hai đầu, dễ dùng và khá phổ biến. Kết cấu của bánh cóc trong đầu vòng của cờ lê lắc tay này khác nhau cơ bản giữa các hãng sản xuất. Khác nhau chính là công nghệ vật liệu và vì thế nó tạo ra số lượng bánh răng trong cơ cấu khác nhau. Số lượng bánh răng càng lớn, góc xoay hiệu dụng của cờ lê càng nhỏ. Tức là dịch chuyển 1 góc rất nhỏ thì con tán hoặc bulong đã xoay.
CỜ LÊ TỰ ĐỘNG chế tác theo công nghệ độc quyền ELO-DRIVE profile của ELORA Germany có số lượng bánh răng trong cơ cấu là 72 răng. Góc xoay hiệu dụng chỉ 5o. (360o : 72 = 5o). Loại phổ thông trên thị trường thường có 32 hoặc 36 răng. Cơ bản do chất lượng thép cần phải làm cái răng nó to ra thì mới chịu nổi lực momen xoắn, và vì thế số răng ít đi. Tham khảo thêm bài viết chuyên sâu về vấn đề này.
Code | Model | Chiều dài l/mm |
h1 mm |
h2 mm |
t1 mm |
t2 mm |
Trọng lượng g |
0204000063000 | 204-J 6 | 125 | 15 | 16 | 5 | 7.3 | 30 |
0204000073000 | 204-J 7 | 140 | 16 | 17 | 5 | 7.3 | 30 |
0204000083000 | 204-J 8 | 140 | 16 | 17 | 5 | 7.3 | 40 |
0204000093000 | 204-J 9 | 140 | 18.5 | 18.5 | 5 | 7.3 | 45 |
0204000103000 | 204-J 10 | 150 | 20.5 | 20.5 | 5.5 | 7.5 | 55 |
0204000113000 | 204-J 11 | 160 | 22.5 | 22 | 6 | 7.8 | 65 |
0204000123000 | 204-J 12 | 165 | 25 | 22.5 | 6 | 8.5 | 85 |
0204000133000 | 204-J 13 | 170 | 27 | 25 | 6.5 | 9.5 | 95 |
0204000143000 | 204-J 14 | 180 | 28.5 | 27 | 7 | 9.5 | 125 |
0204000153000 | 204-J 15 | 190 | 31 | 28.5 | 7 | 9.5 | 125 |
0204000163000 | 204-J 16 | 200 | 33 | 29.5 | 7 | 10.3 | 160 |
0204000173000 | 204-J 17 | 210 | 35 | 32 | 8 | 10.3 | 180 |
0204000183000 | 204-J 18 | 225 | 37 | 32 | 8 | 10.8 | 205 |
0204000193000 | 204-J 19 | 235 | 38.5 | 34.5 | 8.5 | 11.5 | 235 |
0204000223000 | 204-J 22 | 290 | 45 | 41 | 9.5 | 13.5 | 375 |
0204000243000 | 204-J 24 | 320 | 45 | 41 | 9.5 | 14 | 505 |
Đầu vòng của cờ lê lắc tay có biên dạng lượn sóng. Tất cả các cờ lê miệng, vòng, hai đầu vòng, hai đầu miệng đều có tính nằng ELO-DRIVE profile. Đối với người sử dụng nó chính là năng truyền lực momen xoắn tốt nhất. Đầu cờ lê không bị phá huỷ khi kẹp nhanh, chặt dù chỉ mỏng và nông. (bám vào bu lông đai ốc ít). Hiệu quả sử dụng cao, an toàn.
Code | Model | Chiều dài l/mm |
h1 mm |
h2 mm |
t1 mm |
t2 mm |
Trọng lượng g |
0204000071000 | 204-7 | 140 | 16 | 17 | 5 | 7.3 | 30 |
0204000081000 | 204-8 | 140 | 16 | 17 | 5 | 7.3 | 40 |
0204000091000 | 204-9 | 150 | 18.5 | 18.5 | 5 | 7.3 | 45 |
0204000101000 | 204-10 | 160 | 20.5 | 20.5 | 5.5 | 7.5 | 50 |
0204000111000 | 204-11 | 165 | 22.5 | 22 | 6 | 7.8 | 60 |
0204000121000 | 204-12 | 170 | 25 | 22.5 | 6 | 8.5 | 75 |
0204000131000 | 204-13 | 180 | 27 | 25 | 6.5 | 9.5 | 90 |
0204000141000 | 204-14 | 190 | 28.5 | 27 | 7 | 9.5 | 105 |
0204000151000 | 204-15 | 200 | 31 | 28.5 | 7 | 9.5 | 125 |
0204000161000 | 204-16 | 210 | 33 | 29.5 | 7 | 10.3 | 145 |
0204000171000 | 204-17 | 225 | 35 | 32 | 8 | 10.3 | 160 |
0204000181000 | 204-18 | 235 | 37 | 32 | 8 | 10.8 | 190 |
0204000191000 | 204-19 | 245 | 38.5 | 34.5 | 8.5 | 11.5 | 230 |
0204000221000 | 204-22 | 290 | 45 | 41 | 9.5 | 13.5 | 325 |
0204000241000 | 204-24 | 320 | 45 | 41 | 9.3 | 14 | 460 |
0204000271000 | 204-27 | 355 | 55 | 49 | 10 | 16 | 640 |
0204000301000 | 204-30 | 385 | 62 | 54.5 | 10 | 17 | 795 |
0204000321000 | 204-32 | 415 | 67 | 58 | 10 | 17 | 955 |
Cờ lê lắc tay tự động loại gật gù hay đầu xoay linh hoạt 90o (180o)
Loại này khá đặc biệt vì đầu vòng có thể xoay được hay bẻ cong, gập lại vuông góc với thân 90 độ. Bẻ cong về cả 2 phía. Tính năng này mở rộng phạm vi ứng dụng cho khóa dự động. Thao tác trong những ngóc ngách hay hẻm hóc phức xì tạp. Bề mặt của cờ lê lắc tay này phủ crome xi bóng. Đầu miệng nghiêng so với thân 15 độ tiêu chuẩn. Bánh cóc vẫn 72 răng như mọi cái phía trên, có nghĩa là góc xoay hiệu dụng chỉ 5o.
Code | Model | Chiều dài l/mm |
h1 mm |
h2 mm |
t1 mm |
t2 mm |
Trọng lượng g |
0204000082000 | 204-R 8 | 136 | 40 | ||||
0204000092000 | 204-R 9 | 158 | 59 | ||||
0204000102000 | 204-R 10 | 158 | 59 | ||||
0204000112000 | 204-R 11 | 175 | 70 | ||||
0204000122000 | 204-R 12 | 175 | 77 | ||||
0204000132000 | 204-R 13 | 185 | 85 | ||||
0204000142000 | 204-R 14 | 193 | 103 | ||||
0204000152000 | 204-R 15 | 213 | 130 | ||||
0204000162000 | 204-R 16 | 213 | 140 | ||||
0204000172000 | 204-R 17 | 231 | 184 | ||||
0204000182000 | 204-R 18 | 249 | 190 | ||||
0204000192000 | 204-R 19 | 249 | 194 |
Cờ lê chuyên dụng cho ống, đầu vòng tự động 117 Series.
Thiết kế độc đáo ở điểm đầu vòng có thể mở ra được. Đặc biệt ứng dụng khi tháo lắp các co cút, đầu nối của ống. Trước khi thao tác tháo hay mở đầu ống, chỉ việc mở ngàm ra ? cạp vào vị trí và size tương ứng ? đóng ngàm lại ? vặn khí thế ? mở ngàm ra ? Xong việc.
Cờ lê bánh cóc kiểu này có góc xoay hiệu dụng 30o, kết cấu ngàm mở như hình minh họa phía trên. Chuôi của chìa khóa có lỗ treo dụng cụ. Loại này chỉ có 1 đầu dùng để mở ốc.
Code | Model | Chiều dài l/mm |
h1 mm |
h2 mm |
t1 mm |
t2 mm |
Trọng lượng g |
0117000101000 | 117-10 | 155 | 82 | ||||
0117000111000 | 117-11 | 155 | 83 | ||||
0117000121000 | 117-12 | 155 | 85 | ||||
0117000131000 | 117-13 | 155 | 90 | ||||
0117000141000 | 117-14 | 155 | 90 | ||||
0117000171000 | 117-17 | 210 | 148 | ||||
0117000191000 | 117-19 | 210 | 156 | ||||
0117000221000 | 117-22 | 210 | 270 | ||||
0117000241000 | 117-24 | 219 | 610 | ||||
0117000271000 | 117-27 | 315 | 610 | ||||
0117000321000 | 117-32 | 319 | 610 |
Cờ lê lắc tay hai đầu vòng tự động ELORA 115 Series.
Loại này chơi luôn 2 đầu tự động thay vì chỉ 1 đầu như mấy kiểu phía trên. Không chỉ thế, đầu vòng của cờ lê còn bẻ cong so với thân và vẹo chỗ này, vẹo chỗ kia. Mỗi đầu có góc nghiên khác nhau và số bánh răng cũng khác nhau. Đảo chiều quay loại cờ lê này bằng cách lật ngược. Đầu vênh thích hợp cho vặn ốc nằm sát mặt phẳng công tác và sâu trong hốc.
Code | Model | Chiều dài l/mm |
Teeth | Degree | Trọng lượng g |
0115006071000 | 115-6×7 | 117 | 14+15 | 25.5+24 | 53 |
0115008091000 | 115-8×9 | 135 | 16+18 | 22.5+20 | 73 |
0115010111100 | 115-10×11 | 143 | 17+18 | 21+20 | 80 |
0115012131000 | 115-12×13 | 179 | 17+18 | 21+20 | 145 |
0115014151000 | 115-14×15 | 179 | 19+21 | 20+17 | 150 |
0115016171000 | 115-16×17 | 209 | 19+21 | 20+17 | 258 |
0115018191000 | 115-18×19 | 209 | 21+24 | 17+15 | 260 |
0115021221000 | 115-21×22 | 227 | 21+24 | 17+15 | 283 |
Cờ lê bánh răng 2 đầu tròng vênh ELORA 115G Series.
So với loại cờ lê lắc tay tự động phía trên thì độ vênh váo của loại này lớn hơn nhiều. Độ vênh lớn hay đầu bẻ cong lớn nên nhìn nó hơi giống với chữ Z. Đôi khi gọi nó là cờ lê chữ Z tự động cũng không ngoa chút nào. Mọi tính năng khác, tiêu chí kỹ thuật cũng giống với cờ lê bánh răng phía trên.
Code | Model | Chiều dài l/mm |
Số răng bánh cóc |
Độ vênh mỗi đầu o |
Trọng lượng g |
0115306071000 | 115G-6×7 | 108 | 14+15 | 25.5+24 | 53 |
0115308091000 | 115G-8×9 | 138 | 16+18 | 22.5+20 | 73 |
0115310111000 | 115G-10×11 | 172 | 17+18 | 21+20 | 80 |
0115312131000 | 115G-12×13 | 172 | 17+18 | 21+20 | 145 |
0115314151000 | 115G-14×15 | 203 | 19+21 | 20+17 | 150 |
0115316171000 | 115G-16×17 | 203 | 19+21 | 20+17 | 258 |
0115318191000 | 115G-18×19 | 232 | 21+24 | 17+15 | 260 |
0115321221000 | 115G-21×22 | 232 | 21+24 | 17+15 | 283 |