Đồng hồ so cơ 0 – 5 mm, ±0.01mm Small Dial Indicator, cho phòng kiểm soát chất lượng.
- Đồng so cơ khí loại nhỏ, đường kính mặt đồng hồ nhỏ 40mm. Bỏ túi.
- Sử dụng cho các ứng dụng đo trong nhà xưởng và chuyên viên kiểm soát chất lượng.
- Vỏ đồng hồ so bằng kim loại, mạ Chrome sáng bóng.
- Đầu đo và thanh đo bằng inox, Stainless Steel. Rèn áp lực cao.
- Điều chỉnh dung sai bằng ngón tay trên núm của đồng hồ.
- Điều chỉnh thang đo bằng vành ngoài mặt đồng hồ.
- Mặt đồng hồ phẳng, vành có các gờ xoay.
Đồng hồ so cơ 0 – 5 mm, ±0.01mm Small Dial Indicator, Inspection room.
- Model: 241114
- Thang đo: 0 – 5 mm.
- Độ chính xác trị đọc: ± 0.01 mm.
- Pointer rotation: 1 mm.
- Khoảng cách từ đầu đo đến vành ngoài đồng hồ A: 28.5 mm.
- Khoảng cách từ mép ống dẫn đế vành ngoài đồng hồ B: 14 mm.
- Khoảng cách từ tâm trục đo đến mặt phẳng lưng đồng hồ C: 7.3 mm.
- Đường kính ngoài mặt đồng hồ so D: Ø 40 mm.
- Đường kính trục đo, ty đo: Ø 8mm.
- Trọng lượng: 85 g.
Ứng dụng của đồng hồ so
- Đồng hồ so đo độ thẳng
- Đo độ đảo mặt đầu, so sánh với vật chuẩn.
- Đo độ đảo hướng kính của mặt trong.
- Đo độ không song song của rãnh phôi trong gia công cơ khí.
- Đo độ tròn xoay của trục quay.
- Kết hợp nhiều đồng hồ so để đo độ đồng trục, đồng tâm. (xem thêm trên youtube).
- Trong một vài trường hợp đồng hồ so còn được dùng để rà phẳng bề mặt chi tiết.
Ghi chú
- Đồng hồ so thường được dùng kết hợp với chân đế từ tính.
- Tham khảo thêm phương pháp sử dụng, cách sử dụng đồng hồ so tại đây.
- Đồng hồ so sử dụng cho cả phương pháp đo tương đối và phương pháp đo tuyệt đối.
- Tham khảo thêm đồng hồ so điện tử.
- Panme điện tử, panme điện tử đo trong, panme điện tử đo ngoài.
- Panme đo cơ, panme trong, panme ngoài.
- Thước cặp điện tử, thước cặp cơ khí, thước cặp có ngàm đo đặc biệt.