Đồng hồ so cơ khí 0 – 5mm, ±0.01mm, dùng để hiệu chuẩn, đường kính mặt đồng hồ nhỏ 40mm. Bỏ túi. Sử dụng cho các ứng dụng đo trong nhà xưởng và chuyên để hiệu chuẩn. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 878. Vỏ đồng hồ so bằng kim loại, mạ Chrome sáng bóng. Đầu đo và thanh đo bằng inox, Stainless Steel. Rèn áp lực cao.
Điều chỉnh dung sai bằng ngón tay trên núm của đồng hồ. Điều chỉnh thang đo bằng vành ngoài mặt đồng hồ. Dễ dàng đặt điểm ZERO. Đồng hồ có khả năng chống sock.
Đồng hồ so cơ khí 0 – 5mm, ± 0.01 mm
- Model: 240122
- Thang đo: 0 – 5 mm. chống sock.
- Độ chính xác trị đọc: ± 0.01 mm.
- Pointer rotation: 0.5 mm.
- Khoảng cách từ đầu đo đến vành ngoài đồng hồ A: 28.5 mm.
- Khoảng cách từ mép ống dẫn đế vành ngoài đồng hồ B: 14 mm.
- Khoảng cách từ tâm trục đo đến mặt phẳng lưng đồng hồ C: 7.3 mm.
- Đường kính ngoài mặt đồng hồ so D: Ø 40 mm.
- Đường kính trục đo, ty đo: Ø 8mm.
- Trọng lượng: 115 g.
Ứng dụng của đồng hồ so
- Đồng hồ so đo độ thẳng
- Đo độ đảo mặt đầu, so sánh với vật chuẩn.
- Đo độ đảo hướng kính của mặt trong.
- Đo độ không song song của rãnh phôi trong gia công cơ khí.
- Đo độ tròn xoay của trục quay.
- Kết hợp nhiều đồng hồ so để đo độ đồng trục, đồng tâm. (xem thêm trên youtube).
- Trong một vài trường hợp đồng hồ so còn được dùng để rà phẳng bề mặt chi tiết.
Ghi chú
Thường được dùng kết hợp với chân đế từ tính hay đế gá. Đồng hồ so sử dụng cho cả phương pháp đo tương đối và phương pháp đo tuyệt đối. Tham khảo thêm đồng hồ so điện tử. Panme điện tử, panme điện tử đo trong, panme điện tử đo ngoài. Panme đo cơ, panme trong, panme ngoài. Thước cặp điện tử, thước cặp cơ khí, thước cặp có ngàm đo đặc biệt.