Dụng cụ cách điện VDE 1000 ELORA Germany. Công cụ cầm tay cách điện 1000V. Đáp ứng tiêu chuẩn EN 60900/IEC 60900: 2004. Tiêu chuẩn đăng ký bản quyền của nhà sản xuất: ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242. Chuẩn: DIN ISO 8764-1 PH. Chuẩn vật liệu: ELORA-No. 910PH-0 ELORA Chrome-Vanadium 73MoV52 / 1.2381.
Tô vít cách điện, tuốc nơ vít. Kìm đa năng, kìm mỏ quạ, kìm cắt, kìm tuốt dây. Tuýp, socket, bộ tuýp. Bút thử điện, đồng hồ vạn năng, ampere kìm, lục giác. Dao thợ điện, kéo, kìm cắt dây điện, cưa sắt, mỏ lết cách điện. Cờ lê 1 đầu miệng, cờ lê, cần tự động, cờ lê lực. Tay vặn chữ T, bộ đồ nghề.
Dụng cụ, đồ nghề cách điện VDE 1000V
Điện áp thử nghiệm: Dụng cụ cách điện của ELORA được thử nghiệm độc lập ở điện áp 10,000 VAC. An toàn sử dụng ở điện áp 1000V, thậm chí ở điện áp 1500V. Thử nghiệm va đập, chịu lực xung kích: Vật liệu của dụng cụ cách điện do ELORA sản xuất được thử nghiệm khả năng chịu va đập ở nhiệt độ +23o C và -25oC trong 2 giờ liên tục. Vật liệu cách điện được tác động mạnh để kiểm tra khả năng chịu đựng khi nhiệt độ biến thiên. Thử nghiệm nhằm đảm bảo rằng vật liệu cách điện không bị phá huỷ, rạn nứt hay chóc vỏ.
Kiểm tra độ mài mòn: Dụng cụ cách điện phải đảm bảo an toàn ngay cả khi bị mài mòn ở mức cao. Trước tiên dụng cụ được lưu trữ 168 giờ ở nhiệt độ 70o C. Sau đó lớp bọc cách điện được kéo căng ở lực kéo 500N.
Thử nghiệm khả năng chịu bền lửa: Lớp bọc cách điện phải đảm bảo không bị phá huỷ ở bởi ngọn lửa ở khoảng cách 120mm trong thời gian 20 giây. Dụng cụ khi qua thử nghiệm được phép sử dụng chịu được lửa trong 10s.
Thử nghiệm chịu áp lực: Tất cả các dụng cụ cách điện của ELORA được đặt trong điều kiện nhiệt độ 70o Ctrong 2h. Sau đó thử nghiệm chịu áp lực 20 N và kiểm tra cách điện ở điện áp 5000VAC. Sau khoảng thời gian trên, dụng cụ vẫn đảm bảo không bị đánhh thủng hay biến dạng bề mặt.
An toàn điện, thử nghiệm cách điện
- Điện áp thử nghiệm: Dụng cụ cách điện của ELORA được thử nghiệm độc lập ở điện áp 10,000 VAC. An toàn sử dụng ở điện áp 1000V, thậm chí ở điện áp 1500V.
- Thử nghiệm va đập, chịu lực xung kích: Vật liệu của dụng cụ cách điện do ELORA sản xuất được thử nghiệm khả năng chịu va đập ở nhiệt độ +23o C và -25oC trong 2 giờ liên tục. Vật liệu cách điện được tác động mạnh để kiểm tra khả năng chịu đựng khi nhiệt độ biến thiên. Thử nghiệm nhằm đảm bảo rằng vật liệu cách điện không bị phá huỷ, rạn nứt hay chóc vỏ.
- Kiểm tra độ mài mòn: Dụng cụ cách điện phải đảm bảo an toàn ngay cả khi bị mài mòn ở mức cao. Trước tiên dụng cụ được lưu trữ 168 giờ ở nhiệt độ 70o C. Sau đó lớp bọc cách điện được kéo căng ở lực kéo 500N.
- Thử nghiệm khả năng chịu bền lửa: Lớp bọc cách điện phải đảm bảo không bị phá huỷ ở bởi ngọn lửa ở khoảng cách 120mm trong thời gian 20 giây. Dụng cụ khi qua thử nghiệm được phép sử dụng chịu được lửa trong 10s.
- Thử nghiệm chịu áp lực: Tất cả các dụng cụ cách điện của ELORA được đặt trong điều kiện nhiệt độ 70o C trong 2h. Sau đó thử nghiệm chịu áp lực 20 N và kiểm tra cách điện ở điện áp 5000VAC. Sau khoảng thời gian trên, dụng cụ vẫn đảm bảo không bị đánhh thủng hay biến dạng bề mặt.
Tô vít lục giác cách điện 1000V
Tuốc nơ vít cách điện đáp ứng tiêu chuẩn EN/IEC 60900:2004. Được thử nghiệm theo tiêu chuẩn EN/IEC 60900:2004 với mức điện áp lên đến 10,000V. Vật liệu của tô vít: ELORA-Chrome-Vanadium 31 CrV 3 / 1.2208. Tua vít được sản xuất according to DIN3125, ISO2725-1
Đây là loại tô vít lục giác âm cách điện 1,000V. Bề mặt tô vít lục giác âm được sơn phủ 1 màu đỏ đăc trưng. Cán bọc nhựa cách điện 1000V, cao cấp, có khía tăng ma sát với tay, chống trơn trượt. Có mấu ngăn tuột tay về phía thân tô vít, an toàn cho người sử dụng. Ứng dung tô vít lục giác âm cách điện dùng để: vặn bulong, tháo bulong. Thông thường tô vít cách điện được sử dụng trong ngành điện như: viễn thông, điện lực…
Mã đặt hàng | Model | Size lục giác mm |
Chiều dài lưỡi mm |
Chiều dài tổng mm |
Trọng lượng g |
0905000052100 | 905-5,5 | 5,5 | 125 | 220 | 72 |
0905000062100 | 905-6,0 | 6,0 | 125 | 220 | 75 |
0905000072100 | 905-7,0 | 7,0 | 125 | 230 | 106 |
0905000082100 | 905-8,0 | 8,0 | 125 | 230 | 108 |
0905000092100 | 905-9,0 | 9,0 | 125 | 230 | 110 |
0905000102100 | 905-10,0 | 10,0 | 125 | 230 | 115 |
0905000112100 | 905-11,0 | 11,0 | 125 | 240 | 165 |
0905000122100 | 905-12,0 | 12,0 | 125 | 240 | 165 |
0905000132100 | 905-13,0 | 13,0 | 125 | 240 | 170 |
Tuốc nơ vít dẹt cách điện VDE 1000V
Là loại tô vít thông dụng cho ngành điện lực, thợ điện, kỹ thuật điện. Tua vít cách điện được bao bọc một lớp nhựa cách điện màu đỏ. Lưỡi làm bằng hợp kim chất lượng cao, thép cứng đặc biệt Lưỡi phủ phosphated với màu đen đặc trưng chịu momen xoắn cao.
Cán tô vít được đúc khuôn dạng có cạnh cầm theo nắm tay. Cán có lỗ treo dụng cụ. Vật liêu tô vít theo tiêu chuẩn: ELORA-No. 900IS-100 ELORA-Chrome-Vanadium.
73MoV52 / 1.2381 else ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242 Tính năng cách điện 1000 V theo tiêu chuẩn: EN 60900/IEC 60900: 2004. Lưỡi được chế tạo theo tiêu chuẩn: DIN ISO 2380-1
Mã đặt hàng | Model | Kích thước lưỡi dày x rộng |
Chiều dài lưỡi mm |
Chiều dài tổng mm |
Trọng lượng g |
0900004252100 | 900IS-75 | 0,4×2,5 | 75 | 150 | 31 |
0900005302100 | 900IS-100 | 0,5×3,0 | 100 | 175 | 37 |
0900008552100 | 900IS-12508 | 0,8×5,5 | 125 | 220 | 84 |
0900006352100 | 900IS-106 | 0,6×3,5 | 100 | 175 | 38 |
0900008402100 | 900IS-108 | 0,8×4,0 | 100 | 175 | 42 |
0900006282100 | 900IS-7506 | 0,6×2,8 | 75 | 150 | 32 |
0900010552100 | 900IS-12510 | 1,0×5,5 | 125 | 210 | 84 |
0900012652100 | 900IS-150 | 1,2×6,5 | 150 | 245 | 104 |
0900012802100 | 900IS-175 | 1,2×8,0 | 175 | 280 | 160 |
0900016102100 | 900IS-200 | 1,6×10,0 | 200 | 325 | 270 |
Tua vít 4 cạnh hay tuốc nơ vít Phillip 910PH
Là loại tô vít thông dụng cho thợ điện, kỹ thuật viên, điện công nghiệp hoặc dân dụng. Tuốc nơ vít pake, đầu +, 4 cạnh. Toàn thân bao bọc một lớp nhựa cách điện màu đỏ, chỉ trừa phần mũi. Lưỡi làm bằng hợp kim chất lượng cao, thép cứng đặc biệt
Lưỡi phủ phosphated với màu đen đặc trưng chịu momen xoắn cao. Chống mài mòn. Cán tô vít được đúc khuôn dạng có cạnh cầm theo nắm tay. Cán có lỗ treo dụng cụ. Lưỡi được chế tạo theo tiêu chuẩn: DIN ISO 8764-1 PH
Mã đặt hàng | Model | Size | Chiều dài lưỡi mm |
Chiều dài tổng mm |
Trọng lượng g |
0910000002100 | 910PH-0 | PH-0 | 60 | 140 | 32 |
0910000012100 | 910PH-1 | PH-1 | 80 | 170 | 52 |
0910000022100 | 910PH-2 | PH-2 | 100 | 200 | 86 |
0910000032100 | 910PH-3 | PH-3 | 140 | 255 | 150 |
0910000042100 | 910PH-4 | PH-4 | 200 | 325 | 275 |
Tô vít hoa thị cách điện 1000V Pozidriv
Là loại tô vít có đầu bông hay đầu hoa thị, thông dụng cho ngành điện lực, thợ điện, kỹ thuật điện. Tuốc nơ vít bông, tuốc nơ vít đầu hoa thị, tuốc nơ vít hoa thị.
Vật liêu tô vít theo tiêu chuẩn: ELORA-Chrome-Vanadium 73MoV52 / 1.2381. Tính năng cách điện 1000 V theo tiêu chuẩn: EN 60900/IEC 60900: 2004. Lưỡi được chế tạo theo tiêu chuẩn: DIN ISO 8764-1 PZ
Mã đặt hàng | Model | Chiều dài lưỡi mm |
Chiều dài tổng mm |
Trọng lượng g |
0912000002100 | 912PZ-0 | 60 | 140 | 32 |
0912000012100 | 912PZ-1 | 80 | 170 | 52 |
0912000022100 | 912PZ-2 | 100 | 200 | 86 |
0912000042100 | 912PZ-3 | 140 | 255 | 150 |
0912000042100 | 912PZ-4 | 200 | 325 | 275 |
Lục giác cách điện đầu bằng
Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2936. Đầu lục giác bằng, vật liệu bằng Chrome Vanadium.
Model | Size mm |
Chiều dài mm |
Trọng lượng g |
Model | Size mm |
Chiều dài mm |
Trọng lượng g |
959-L3 | 3 | 130 | 20 | 959-L8 | 8 | 200 | 140 |
959-L4 | 4 | 140 | 30 | 959-L10 | 10 | 225 | 230 |
959-L5 | 5 | 160 | 50 | 959-L12 | 12 | 250 | 245 |
959-L6 | 6 | 180 | 80 |
Lục giác tay cầm chữ T cách điện
Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2936. Tay cầm bọc cách điện toàn phần, lớp bọc kéo phủ gần hết toàn bộ lục giác. Đầu thuộc loại đầu bằng, vật liệu bằng Chrome Vanadium, mạ niken sáng bóng.
Model | Size mm |
Chiều dài mm |
Trọng lượng g |
Model | Size mm |
Chiều dài mm |
Trọng lượng g |
956-4 | 4 | 200 | 87 | 956-6 | 6 | 200 | 110 |
956-5 | 5 | 200 | 93 | 956-8 | 8 | 200 | 128 |
Kìm cách điện các loại
Cờ lê vòng cách điện loại khuỷu cao
Khóa vòng 1 đầu, bọc cách điện theo tiêu chuẩn EN/IEC 60900. Khuỷu cao, sâu, thích hợp cho các đai ốc nằm hốc. Cán bọc cách điện 2 lớp vàng – đỏ. Trường hợp đánh thủng lớp vỏ, lớp màu vàng bên trong lộ ra ⇒ dễ phát hiện và thay thế.
Model | Size mm |
Dài mm |
Trọng lượng | Model | Size mm |
Dài mm |
Trọng lượng |
988-10 | 10 | 165 | 80 | 988-17 | 17 | 210 | 180 |
988-11 | 11 | 175 | 100 | 988-19 | 19 | 230 | 245 |
988-12 | 12 | 185 | 110 | 988-22 | 22 | 250 | 353 |
988-13 | 13 | 195 | 120 | 988-24 | 24 | 260 | 357 |
988-14 | 14 | 200 | 150 | 988-27 | 27 | 280 | 438 |
988-15 | 15 | 205 | 155 | 988-30 | 30 | 280 | 454 |
988-16 | 988-32 | 32 | 300 | 580 |
Khóa miệng hở cách điện, cờ lê càng cua
Model | Size mm |
Dài mm |
Trọng lượng | Model | Size mm |
Dài mm |
Trọng lượng |
987-10 | 10 | 105 | 42 | 987-19 | 19 | 175 | |
987-11 | 11 | 115 | 48 | 987-22 | 22 | 200 | |
987-12 | 12 | 125 | 58 | 987-24 | 24 | 225 | |
987-13 | 13 | 135 | 68 | 987-27 | 27 | 250 | |
987-14 | 14 | 145 | 84 | 987-30 | 30 | 275 | |
987-15 | 15 | 155 | 88 | 987-32 | 32 | 290 | |
987-17 | 17 | 160 |
Cờ lê tự động cách điện 10000V
Đây là loại cách điện 1 đầu vòng tự động, bánh cóc, cơ cấu 72 răng, cho góc xoay hiệu dụng chỉ 5o.
Model | Size mm |
1000V | Chiều dài mm |
Trọng lượng g |
Mã hàng | Size | Cấp cách điện | Dài mm |
Trọng lượng g |
986-10 | 10 | x | 135 | 56 | 986-15 | 15 | 1000V | 150 | 155 |
986-11 | 11 | x | 135 | 70 | 986-16 | 16 | 160 | 170 | |
986-12 | 12 | x | 140 | 90 | 986-17 | 17 | 160 | 196 | |
986-13 | 13 | x | 140 | 105 | 986-18 | 18 | 180 | 200 | |
986-14 | 14 | x | 150 | 135 | 986-19 | 19 | 180 | 206 |