Dụng cụ uốn ống REMS Swing cầm tay, bán tự động. Sử dụng thuận tiện chỉ với 1 tay. Uốn ống chính xác tới 90o. Ứng dụng trong nhà xưởng, công nghiệp, đóng tàu, dầu khí, xây lắp đường ống. Phạm vi ứng dụng với ống đồng mềm Ø 10–22 mm, Ø 3/8–7/8″, s ≤ 1 mm. Ống thép bọc C-STAHL Ø 12–18 mm. Ống thép trơn Ø 10–18 mm, s ≤ 1 mm. Ống composite đa lớp Ø 14–32 mm.
Tùy theo ứng dụng và bộ khuôn đi kèm mà dụng cụ này đáp ứng được đường kính ống khác nhau. Vậy khi chọn dụng cụ này, bạn hãy chọn ngay cho mình bộ khuôn tương ứng.
Dụng cụ uốn ống REMS Swing cầm tay, bán tự động
Sử dụng nhiều trong môi trường sạch, gia nhiệt, xây dựng hệ thống điều hòa không khí, làm lạnh và hệ thống thủy lực. Uốn được các ống đồng mỏng đáp ứng tiêu chuẩn EN 1057, ngay cả cho ống trong các skid valve.
Tiết kiệm chi phí thi công, thuận tiện trong nhiều điều kiện vận hành. Điều hướng ống bằng cách uốn thay vì sử dụng co nối. Quản trị vật tư cũng trở nên dễ dàng hơn, do không phải lưu trữ quá nhiều co nối các kiểu. Đường đi ống xinh đẹp hơn.
Thiết kế của Dụng cụ uốn ống REMS Swing cầm tay, chỉ với 1,3kg. Dùng được ở mọi nơi, ngay cả trong các không gian hạn chế. Uốn ống Ø 22 mm chỉ với 9 giây. Số lượng khuôn đa dạng, nhiều đường kính khác nhau. Uốn chính xác vị trí đánh dấu. Uốn cong cánh diều hoặc cong cổ vị, cổ thiên nga (ý là nó quanh co, loằng ngoằng). Thay khuôn cho từng size ống cũng đơn giản.
Tham khảo chi tiết các đường kính khác nhau theo bảng sau.
Đk ống Ø mm |
Đk ống Ø inch |
Bán kính cong mm |
Cu | Cu-U | St-U | St | V | Mã khuôn |
10 | ⅜ | 30 | √ | √ | 153155 | |||
12 | 10 U, ½ | 36 | √ | √ | √ | 153160 | ||
14 | 12 U | 50 | √ | √ | √ | √ | 153170 | |
15 | 12 U, ⅝ | 55 | √ | √ | √ | 153175 | ||
16 | 14 U | 55 | √ | √ | √ | √ | 153180 | |
17 | 15 U | 60 | √ | √ | 153185 | |||
18 | 14 U, 15 U, 16 U, ¾ | 72 | √ | √ | √ | √ | 153190 | |
20 | 18 U | 79 | √ | √ | √ | √ | 153195 | |
22 | 18 U, ⅞ | 86 | √ | √ | 153200 | |||
25 | 18 U, ⅞ | 88 | √ | 153205 | ||||
32 | 128 | √ | 153210 |
Nguyên lý hoạt động của Dụng cụ uốn ống REMS Swing cầm tay
- Only 1 sturdy bender drive with with proven, reliable ratchet feed for the complete work range up to . 32 mm.
- 1 universal crossbar, reversive according to the required tube size, with bending formers up to Ø 26 mm, ⅞”.
- 1 crossbar with sliding pieces for Ø 32 mm. Device for reverse bends up to Ø 22 mm, ⅞”.
Các bộ tiêu chuẩn của dụng cụ uống ống REMS Swing
- REMS Swing Set. Uốn ống chỉ dùng 1 tay, áp dụng cho đường kính từ Ø 10 – 32 mm, Ø ⅜ – ⅞”.
- Góc uống tới 90°.
- Ống đồng mềm: Ø 10 – 22 mm, Ø ⅜ – ⅞”, s ≤ 1mm
- Ống đồng có bọc phủ: Ø 10 – 18 mm, Ø ⅜ – ⅝”, s ≤ 1mm,
- Ống thép bọc, khớp nối bằng ép máy: Ø 12 – 18 mm
- Ống thép kỹ thuật loại mềm Ø 10 – 18 mm, s ≤ 1mm.
- Ống composite: Ø14 – 32 mm.
- Độ dày tới: 26 mm khi dùng với khuôn uốn
- Các phụ kiện đi kèm hoàn chỉnh, đựng trong vali chuyên dụng.
STT | Đk ống Ø mm |
Đk ống Ø inch |
Mã đặt hàng | Giá biểu kiến tham khảo cho vui |
1 | 12 – 15 – 18 – 22 | ½ – ⅝ – ¾ -⅞” | 153025 | |
2 | 10 – 12 – 15 – 18 – 22 | ⅜ - ½ -⅝ - ¾ -⅞” | 153021 | |
3 | 12 – 14 – 16 – 18 – 22 | ½ - ¾ - ⅞” | 153020 | |
4 | 14 – 16 – 20 – 25/26 | 153026 | ||
5 | 14 – 16 – 18 – 20 – 25/26 | 153022 | ||
6 | 16 – 20 – 25/26 – 32 | 153029 | ||
7 | 10 – 12 – 14 – 15 – 16 – 17 – 18 – 20 – 22 | ⅜ - ½ -⅝ - ¾ -⅞” | 153027 | |
8 | 16 – 18 – 20 – 25/26 – 32 | 153023 | ||
9 | 10 – 12 – 14 – 15 – 16 – 17 – 18 – 20 – 22 – 25/26 – 32 | ⅜ - ½ -⅝ - ¾ -⅞ | 153028 |
Mã sp | Giá | Mua | Bộ khuôn ống | Số khuôn uốn |
---|---|---|---|---|
153025 | Liên hệ | 10 - 12 - 15 - 18 - 22 | 4 | |
153021 | Liên hệ | 10 – 12 – 15 – 18 – 22mm | 5 | |
153020 | Liên hệ | 12 - 14 - 16 - 18 - 22mm | 5 | |
153026 | Liên hệ | 14 - 16 - 20 - 25/26mm | 4 | |
153022 | Liên hệ | 14 - 16 - 18 - 20 - 25/26mm | 5 | |
153029 | Liên hệ | 16 - 20 - 25/26 - 32mm | 4 | |
153027 | Liên hệ | 10 - 12 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 20 - 22mm | 9 | |
153023 | Liên hệ | 16 - 18 - 20 - 25/26 - 32mm | 5 | |
153028 | Liên hệ | 10 - 12 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 20 - 22 - 25/26 - 32 | 11 |