Giũa kỹ thuật do ELORA – Germany sản xuất. Giũa kim loại có 5 loại chính là Giũa bán nguyệt, tam giác, tròn, vuông, chữ nhật (giũa dẹt). Cơ bản chúng được phân biệt qua hình ảnh của thiết diện. Dùng chủ yếu trong gia công nguội. Tiêu chuẩn DIN 7261, sharp C, Sharp D, Sharp A, Sharp B, Shrap E, Sharp F.
Giũa kỹ thuật loại cao cấp của CHLB Đức
Giũa chia thành 03 loại chính thông qua kích thước lưỡi cắt hay mặt độ lưỡi cắt.
Giũa thô: Thường dùng hay gọi là giũa phá, do khi giũa, lưỡi giũa bào mòn phôi nhanh, sẹo để lại lớn.
Giũa trung: Second cut, tiến hành sau giũa trên, bào mòn bề mặt chậm hơn, vết cắt để lại mịn hơn.
Giũa tinh hay giũa mịn: Third cut, bước cuối của công đoạn giũa. Cho bề mặt mịn, vế cắt nhỏ, nông, thường là khâu hoàn thiện.
Theo như trên sẽ có 15 loại giũa với cùng kích thước chiều dài. Chia nhỏ tiếp nữa: Giũa mini hay loại giũa có kích thước nhỏ, dùng cho khâu tiểu tiết.
Giũa tam giác 207 Series
Chia thành 03 loại như mọi loại giũa khác là Thô – Trung – Tinh. Thiết diện thình tam giác nên được gọi là giũa tam giác hoặc giũa 3 cạnh. Đầu thường được chuối nhỏ hơn thân. Cán bằng gỗ.
Mã đặt hàng | Model | Loại lưỡi cắt | Chiều dài lưỡi mm | Chiều dài tổng mm | Trọng lượng g |
0207211501000 | 207-1×150 | Thô, cut 1 | 150 | 240 | 82 |
0207212001000 | 207-1×200 | Thô, cut 1 | 200 | 310 | 184 |
0207212501000 | 207-1×250 | Thô, cut 1 | 250 | 360 | 345 |
0207221501000 | 207-2×150 | Trung, cut 2 | 150 | 240 | 82 |
0207222001000 | 207-2×200 | Trung, cut 2 | 200 | 310 | 184 |
0207222501000 | 207-2×250 | Trung, cut 2 | 250 | 360 | 345 |
0207231501000 | 207-3×150 | Mịn, cut 3 | 150 | 240 | 82 |
0207232001000 | 207-3×200 | Mịn, cut 3 | 200 | 310 | 184 |
0207232501000 | 207-3×250 | Mịn, cut 3 | 250 | 360 | 345 |
Giũa vuông 208 Series
Loại này đơn giản là thiết diện hình vuông nên gọi nó là giũa vuông. Kết cấu hoàn toàn giống các loại khác cả về độ mịn lưỡi và chiều dài của giũa.
Mã đặt hàng | Model | Cut | Chiều dài lưỡi mm | Chiều dài tổng mm | Trọng lượng g |
0208211501000 | 208-1×150 | Thô, cut 1 | 150 | 240 | 52 |
0208212001000 | 208-1×200 | Thô, cut 1 | 200 | 310 | 122 |
0208212501000 | 208-1×250 | Thô, cut 1 | 250 | 360 | 195 |
0208221501000 | 208-2×150 | Trung, cut 2 | 150 | 240 | 52 |
0208222001000 | 208-2×200 | Trung, cut 2 | 200 | 310 | 122 |
0208222501000 | 208-2×250 | Trung, cut 2 | 250 | 360 | 195 |
0208231501000 | 208-3×150 | Mịn, cut 3 | 150 | 240 | 52 |
0208232001000 | 208-3×200 | Mịn, cut 3 | 200 | 310 | 122 |
0208232501000 | 208-3×250 | Mịn, cut 3 | 250 | 360 | 195 |
Giũa chữ nhật 246 Series
Nhiều nơi còn gọi là giũa dẹt hay dẹp, do kết cấu thiết diện có hình chữ nhật. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 7261, shape A. Loại này phổ biến hơn cả nên có nhiều kích thước chiều dài khác nhau.
Mã đặt hàng | Model | Cut | Chiều dài lưỡi mm | Chiều dài tổng mm | Trọng lượng g |
0246211501000 | 246-1×150 | Thô, cut 1 | 150 | 240 | 87 |
0246212001000 | 246-1×200 | Thô, cut 1 | 200 | 310 | 201 |
0246212501000 | 246-1×250 | Thô, cut 1 | 250 | 360 | 311 |
0246213001000 | 246-1×300 | Thô, cut 1 | 300 | 430 | 452 |
0246221501000 | 246-2×150 | Trung, cut 2 | 150 | 240 | 87 |
0246222001000 | 246-2×200 | Trung, cut 2 | 200 | 310 | 201 |
0246222501000 | 246-2×250 | Trung, cut 2 | 250 | 360 | 311 |
0246223001000 | 246-2×300 | Trung, cut 2 | 300 | 430 | 452 |
0246231501000 | 246-3×150 | Mịn, cut 3 | 150 | 240 | 87 |
0246232001000 | 246-3×200 | Mịn, cut 3 | 200 | 310 | 201 |
0246232501000 | 246-3×250 | Mịn, cut 3 | 250 | 360 | 311 |
0246233001000 | 246-3×300 | Mịn, cut 3 | 300 | 430 | 452 |
Giũa bán nguyệt 247 Series
Tên gọi khác của loại giũa kỹ thuật này là giũa lòng mo. Chắc vì nó giống cái mo cau, nhưng tên bán nguyệt nghe nó ngọt ngào hơn. Dù rằng nó không thực sự là một nửa hình tròn hoàn hảo. Một mặt phẳng và một mặt cong.
Mã đặt hàng | Model | Cut | Chiều dài lưỡi mm | Chiều dài tổng mm | Trọng lượng g |
0247211501000 | 247-1×150 | Thô, cut 1 | 150 | 240 | 81 |
0247212001000 | 247-1×200 | Thô, cut 1 | 200 | 310 | 169 |
0247212501000 | 247-1×250 | Thô, cut 1 | 250 | 360 | 279 |
0247213001000 | 247-1×300 | Thô, cut 1 | 300 | 430 | 442 |
0247221501000 | 247-2×150 | Trung, cut 2 | 150 | 240 | 81 |
0247222001000 | 247-2×200 | Trung, cut 2 | 200 | 310 | 169 |
0247222501000 | 247-2×250 | Trung, cut 2 | 250 | 360 | 279 |
0247223001000 | 247-2×300 | Trung, cut 2 | 300 | 430 | 442 |
0247231501000 | 247-3×150 | Mịn, cut 3 | 150 | 240 | 81 |
0247232001000 | 247-3×200 | Mịn, cut 3 | 200 | 310 | 169 |
0247232501000 | 247-3×250 | Mịn, cut 3 | 250 | 360 | 279 |
0247233001000 | 247-3×300 | Mịn, cut 3 | 300 | 430 | 442 |
Giũa tròn ELORA Germany
Cán bọc nhựa của giũa thiết kế theo khuôn nắm tay, có lỗ treo dụng cụ. Cán cầm có thể thay thế được.
Mã đặt hàng | Model | Cut | Chiều dài lưỡi mm | Chiều dài tổng mm | Trọng lượng g |
0248211501000 | 248-1×150 | Thô, cut 1 | 150 | 240 | 48 |
0248212001000 | 248-1×200 | Thô, cut 1 | 200 | 310 | 102 |
0248212501000 | 248-1×250 | Thô, cut 1 | 250 | 360 | 171 |
0248221501000 | 248-2×150 | Trung, cut 2 | 150 | 240 | 48 |
0248222001000 | 248-2×200 | Trung, cut 2 | 200 | 310 | 102 |
0248222501000 | 248-2×250 | Trung, cut 2 | 250 | 360 | 171 |
0248231501000 | 248-3×150 | Mịn, cut 3 | 150 | 240 | 48 |
0248232001000 | 248-3×200 | Mịn, cut 3 | 200 | 310 | 102 |
0248232501000 | 248-3×250 | Mịn, cut 3 | 250 | 360 | 171 |