Cờ lê thủy lực HTW, Hydraulic Torque Wrenches = HTW: Dụng cụ xiết bu lông bằng thủy lực, xiết đai ốc có lẽ là tên gọi gần nhất với loại dụng cụ này. Cũng có nhiều người gọi là clê thủy lực, tên gọi cũng hay nhưng có vẻ không gần nghĩa lắm và dễ hiểu lầm với cờ lê thông thường.
Máy xiết bulong bằng thủy lực tồn tại bên cạnh các dụng cụ vặn bu lông, đai ốc bằng cơ khí, bằng điện, bằng khí nén thì HTW cho lực xiết lớn hơn nhiều so với các dụng cụ khác. Nhược điểm là hệ thống hơi cồng kềnh, nặng và chậm.
Hydraulic Torque Wrenches, Cờ lê thủy lực.
CỜ LÊ THỦY LỰC chia thành 2 loại chính, loại sử dụng với socket, loại không dùng socket. Loại sử dụng với socket (SD = Square Drive) có ưu điểm là chi phí ít hơn, nhưng lại cần không gian thao tác lớn hơn. Loại máy xiết bulong bằng thủy lực đầu vuông phải đi kèm với đầu tuýp, đầu socket hay đầu khẩu loại màu đen, impact socket.
Thiết bị xiết bu lông bằng thủy lực loại đầu vuông có các model AS1 cho đến AS60, dải lực momen xoắn từ 130 đến 80,000 N.m. Đầu vuông từ 1/2 inch đến 2.1/2 inch. Thích hợp cho cỡ ốc đến 250mm.
Type | AS1 | AS2 | AS3 | AS5 | AS7 | AS11 | AS15 | AS20 | AS27 |
Lực monen Nm | 130-1200 | 170-1750 | 450-4600 | 780-7600 | 1020-10200 | 1520-15200 | 2060-20000 | 2670-28500 | 3760-37600 |
Ngẫu lực lbf.ft | 90-910 | 127-1270 | 330-3330 | 560-5600 | 740-7400 | 1100-11000 | 1470-14750 | 1940-20625 | 2720-27200 |
Kích thước đầu vuông (inch) | 3/4 | 3/4 | 1 | 1.1/2 | 1.1/2 | 1.1/2 | 2.1/2 | 2.1/2 | 2.1/2 |
Chiều cao đầu siết thủy lực mm | 88 | 105 | 135 | 162 | 182 | 198 | 232 | 237 | 259 |
Chiều dài thân mm | 94 | 122 | 153 | 182 | 208 | 227 | 304 | 274 | 294 |
Chiều dài gồm chân tỳ mm | 123 | 170 | 213 | 252 | 290 | 313 | 405 | 390 | 415 |
Độ dày đầu siết mm | 42 | 51 | 67 | 79 | 92 | 100 | 104 | 124 | 134 |
Độ dày gồm chân tỳ mm | 87 | 118 | 149 | 175 | 204 | 225 | 254 | 275 | 293 |
Trọng lượng kg | 1,2 | 1.8 | 4.2 | 8.4 | 8.9 | 13.6 | 22 | 28.5 | 32.7 |
Cờ lê thủy lực loại mỏng hay Low Profile (LP)
Kiểu này nhẹ hơn, gọn hơn, tính cơ động cao hơn loại dùng socket. Mỗi size bulong, đai ốc sẽ cần 1 Ratchet Link tương ứng để dùng với loại Low Profile. Loại LP có thể sử dụng socket như SD khi có thêm phụ kiện chuyển đổi. Loại đầu xiết ốc bằng thủy lực loại mỏng có các model bắt đầu bằng AX. Dải lực momen rộng, mang lại nhiều lựa chọn cho người dùng.
Hydraulic toque wrenches loại low pro-file được cấu thành bởi 2 bộ phận chính. Đầu thủy lực hay Hydraulic unit, sản sinh ra momen xoắn, xylanh thủy lực. Ratchet Link tương ứng với size bulong. Với mỗi đầu thủy lực có thể gắn với nhiều loại Ratchet Link nằm trong phạm vi ứng dụng.
Để giảm chi phí cho mỗi Ratchet Link, Reducer được sử dụng, nhưng tránh lạm dụng. Để vận hành các dụng cụ xiết bu lông bằng thủy lực cần có bơm thủy lực, các phụ kiện khác. Phần lớn sử dụng bơm thủy lực lái bằng điện, khí nén, hiếm khi dùng bơm tay.
Hydraulic Torque Wrences luôn luôn phải đi kèm với chân tì phản lực Reaction Arm. Thao tác với dụng cụ xiết ốc bằng thủy lực này thì yếu tố an toàn trong vận hành được ưu tiên cao. Sử dụng đúng cách, đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật vui lòng xem bài viết chỉ dẫn kỹ thuật.
Type | Đơn vi | AX1 | AX2 | AX4 | AX8 | AX16 | AX32 |
Momen xoắn | Nm | 60-770 | 260-2600 | 540-5400 | 1150-11900 | 2150-22900 | 4450-49000 |
Ngẫu lực | lbf.ft | 45-560 | 192-1928 | 395-3950 | 830-8630 | 1560-16600 | 3220-35650 |
Size lục lăng | mm | 14-32 | 27-55 | 36-70 | 55-95 | 80-115 | 95-145 |
Độ dày đầu siết | mm | 20 | 38 | 51 | 60 | 65 | 84 |
Chiều dài đầu xiết | mm | 111 | 167 | 203 | 253 | 330 | 390 |
Chiều cao trọng tâm | mm | 83 | 103 | 144 | 180 | 194 | 278 |
Trọng lượng | kg | 0.5 | 1.7 | 2.9 | 5.8 | 7.5 | 12 |
Bảng trên là thông số của Hydraulic unit, đầu thủy lực. Cần được kết hợp với 1 hoặc nhiều đầu Ratchet Link hay hexagon.
Bảng các đầu Ratchet Link
Type AX1 | SW17 | SW19 | SW22 | SW24 | SW27 | SW30 | SW32 | |||
Bán kính R | ≈ mm | 19 | 19 | 23 | 23 | 23 | 25 | 25 | ||
AX2 | SW27 | SW30 | SW32 | SW36 | SW41 | SW46 | SW50 | SW55 | ||
Bán kính R | ≈ mm | 26 | 28 | 28 | 31 | 33 | 36 | 39 | 42 | |
AX4 | SW36 | SW41 | SW46 | SW50 | SW55 | SW60 | SW65 | SW70 | ||
Bán kính R | ≈ mm | 34 | 34 | 37 | 41 | 44 | 46 | 49 | 52 | |
AX8 | SW55 | SW60 | SW65 | SW70 | SW75 | SW80 | SW85 | SW90 | SW95 | |
Bán kính R | ≈ mm | 46 | 49 | 52 | 55 | 58 | 60 | 65 | 67 | 79 |
AX16 | SW80 | SW85 | SW90 | SW95 | SW100 | SW105 | SW110 | SW115 | SW120 | |
Bán kính R | ≈ mm | 63 | 67 | 69 | 75 | 75 | 78 | 87 | 87 | |
AX32 | SW95 | SW100 | SW105 | SW110 | SW115 | SW120 | SW125 | SW130 | SW135 | |
Bán kính R | ≈ mm | 82 | 82 | 88 | 94 | 94 | 100 | 100 | 100 | 104 |
Đầu chuyển giảm Reducer
Với mỗi Ratchet Link chỉ sử dụng cho 1 size con tán hay bulong xác định. Việc thay đổi kích thước sẽ cần đến đầu lục lăng tương ứng ⇒ chi phí tăng nhanh, cồng kềnh. Để khắc phục điều này, đầu chuyển reducer ra đời. Đơn giản nó là một vòng lục giác có đường bao ngoài đúng bằng kích thước Ratchet Link. Đường bao trong bằng kích thước size ốc cần giảm.
Khi chọn lựa loại này cần lưu ý
- Không chọn size giảm quá gần, đặc biệt với lực momen lớn. VD: chuyển từ 70mm xuống 75mm ⇒ thành của miếng reducer chỉ có 2,5mm. Ở lực siết lớn sẽ làm vỡ vòng chêm này.
- Không chọn khoảng cách giảm quá xa. VD: giảm từ 70mm xuống 46mm. Tương ứng thành mỗi bên 12mm là rất dày. Chưa kể, đối với các size ốc lớn, khoảng không gian xung quanh lớn và ngược lại. Cờ lê thủy lực loại mỏng cũng có kích thước lớn. Khi bạn giật xuống quá sâu, khoảng không gian tương ứng bulong nhỏ sẽ không đủ để đưa đầu thủy lực vào.
- Luôn luôn khoảng cách không quá 3 size ốc/bulong.
- Luôn kiểm tra hay khảo sát trước không gian quanh bulong, đai ốc.
Đầu nối chuyển thành socket, khẩu
Đầu này cũng khá hữu ích khi kết hợp với Ratchet Link. Trường hợp không gian xung quanh quá chật hẹp, bạn có thể dùng đầu chuyển này cho size tương ứng. Biện pháp này chỉ sử dụng khi bạn không có cờ lê thủy lực loại AS Series, đầu vuông.
Vật dụng này như một biến thể của socket, tuýp. Đuôi của nó hình lục lăng, đầu còn lại là socket.
Không chỉ như vậy, Alkitronic còn trang bị phụ kiện để chuyển từ lục giác thành đầu vuông. Dễ hiểu là từ cờ lê thủy lực loại mỏng này bạn có thể biến nó thành loại đầu vuông để dùng với đống tuýp bạn đang có. Bảng dưới đây cho bạn các lựa chọn tương ứng.
Size Hexagon Link (mm) | 36 | 36 | 46 | 46 | 55 | 55 | 80 |
Đầu vuông ra | 3/4 | 1 | 1 | 1.1/2 | 1 | 1.1/2 | 1.1/2 |
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để có thông tin chi tiết hơn cho các kích thước và ứng dụng khác nhau.
Đầu chuyển Hexagon Link thành lục giác âm
Tương tự như phụ kiện trên nhưng đầu ra là một lục giác. Phụ kiện này phù hợp cho các bulong đầu lục giác âm. Nhìn tổng thể cục này thì đầu nào cũng là lục giác, chỉ khác ứng dụng cho từng đầu khác nhau.
Mỗi đầu chỉ tương ứng với 1 size Ratchet Link tương ứng, đầu ra thay đổi trong phạm vi ứng dụng cho phép.
Để xem chi tiết hơn các size, bạn vui lòng tham khảo bảng các phụ kiện dùng cho cờ lê thủy lực.
Chân tỳ phản lực Reaction Arm
Đây là phụ kiện đặc biệt hữu dụng khi vận hành trong các không gian đặc thù. Công dụng của nó giữ cho cờ lê thủy lực xác thực hướng xoay. Hiểu đơn giản là theo định luật 3 Newton, khi lực tác dụng lên bulong, một phản lực tương ứng tác động lên đầu thủy lực. Nếu không có chân tỳ phản lực này, đầu xiết ốc sẽ xoay quanh đầu bulong. Như thế thiết bị siết ốc bằng thủy lực sẽ trở lên vô dụng.
Việc mô tả bằng lời có thể làm bạn khó hình dung nó hoạt động thế nào. Cũng khó thấy được công dụng của Reaction Arm. Bạn vui lòng xem video dưới đây.
Tính năng nổi bật của cờ lê thủy lực Alkitronic
Dễ dàng vận hành bằng tay, trọng lượng nhẹ, nhỏ gon. Kết cấu tinh xảo, tối giản chi tiết, số lượng cấu kiện nhỏ nhất có thể. Hiệu quả kinh tế cao đặc biết với các ứng dụng bảo dưỡng, chi phí vận hành và thi công thấp.
Vật liệu bằng hợp kim nhôm cao cấo, tôi cứng bề mặt, góc cạnh sắc bén về thiết kế. Alkitronic AX Series có kết cấu chống vặn xoắn, liền khối. Có bảng momen xoắn đính sẵn trên đầu thủy lực, dễ dàng chọn lựa cho ứng dụng thực tại.
Công nghệ đặc biệt của Alkitronic
Khớp nối thủy lực linh hoạt, xoay tròn 360o, thuận tiện cho mọi thao tác. Linh hoạt trong không gian hẹp. Độ an toàn và khả năng chịu áp lớn hơn gấp 4 lần áp suất hoạt động. Cơ cấu nhông, bánh răng cao cấp theo công nghệ cơ khí chính xác của Đức. Momen xoắn lớn và chính xác cao ứng với hành trình xylanh lớn nhất sẽ cho góc xoay 28o.
Máy xiết bulong bằng thủy lực AT Series
Đây là dòng cờ lê thủy lực mới nhất của Alktronic Germany, chính thức có mặt trên thị trường năm 2019. AT Series là cải tiến của thế hệ đi trước, cho momen xoắn lớn hơn. Dải lực trải dài từ 110 nm đến 72000 Nm cho 10 model đầu vặn ốc khác nhau. Không cần phải tái kiểm tra do đầu vặn có độ lặp lại chỉ ±3% trên cùng tác vụ.
Thiết kế mới chắc chắc, kiểu dáng công nghiệp. Vật liệu bằng hợp kim nhôm – titan Aluminium-Titan. Kiến trúc đẹp, kết cấu dễ cầm nắm khi vận hành, chân tì phản lực đi kèm tương ứng từng model. Vận hành bền bỉ và không cần bảo dưỡng suốt vòng đời sản phẩm.
Bảng quy ước các kích thước vật lý của AT Series
Ký hiệu | Diễn dải | Ký hiệu | Diễn dải |
H2 | Chiều cao | R2 | Khoảng cách từ tâm đầu vuông tới chân tỳ |
L1 | Chiều ngang không kể chân tỳ DMA | B1 | Độ dày đầu thủy lực |
L2 | Chiều dài có DMA | B2 | Bán kính xoay của chân tỳ |
R | Bán kính từ tâm đầu vuông ra mép xoay | B1 + B2 | Độ rộng đầu AT |
Bảng thông số kỹ thuật đầu thủy lực AT
Model | AT1 | AT2 | AT3 | AT5 | AT8 | AT10 | AT20 | AT25 | AT35 | AT50 |
Nm | 110-1120 | 180-1840 | 450-4510 | 750-7530 | 1080-10780 | 1550-15520 | 2660-26660 | 3470-34730 | 4860-48600 | 7200-72000 |
Vuông | 3/4″ | 3/4″ | 1″ | 1. 1/2″ | 1. 1/2″ | 1. 1/2″ | 2. 1/2″ | 2. 1/2″ | 2. 1/2″ | 2. 1/2″ |
H2 | 108,1 | 131 | 176,5 | 199 | 217 | 232 | 270 | 297 | 332 | 341 |
L1 | 110,8 | 144,5 | 178 | 210,5 | 222 | 245,5 | 307,5 | 323 | 372,5 | 400 |
L2 | 139,3 | 173 | 229 | 270,5 | 293 | 317,5 | 383,5 | 401 | 496,5 | 516 |
R | 20,5 | 26 | 34 | 39 | 47 | 51 | 59 | 66 | 77 | 81 |
R2 | 68,3 | 85 | 114 | 137 | 153 | 154 | 186 | 199 | 214 | 259 |
B1 | 42 | 50 | 68 | 80 | 90 | 100 | 120 | 137 | 153 | 160 |
B2 | 54 | 66,5 | 89,5 | 100 | 120 | 128 | 153 | 159,5 | 167 | 178 |
Kluong | 1,8 | 2,5 | 5 | 8 | 11 | 15 | 26,5 | 35 | 50 | 87 |
Máy xiết bulong bằng thủy lực thế hệ mới A-X Series
Đây là kiểu dáng thiết kế được xem là mới nhất của dòng thiết bị này. Trải qua hàng chục hãng trên thế giới, nhìn cứ na ná giống nhau hết thì đến kiểu này là mới lạ nhất. Nó thừa hưởng hết những ưu việt của thế hệ đi trước và phát triển thêm các tính năng mới. Mục đích chỉ mang đến lợi ích gia tăng cho người sử dụng.
Thiết kế mới giảm tối đa mức độ ảnh hưởng hay tác động của ứng suất nội lên vật liệu. Cơ cấu thủy lực hay cụm sinh lực momen giống nhau về kiểu dáng như loại mỏng và loại đầu vuông.
Như vậy khi ghép với Ratchet Link kiểu A-Driver sẽ cho ra máy xiết ốc bằng thủy lực loại mỏng. Mỗi một size A-Driver sẽ tương ứng với 1 size lục lăng hay con tán xác định. Kết hợp với V-Driver bên phải sẽ cho ra dụng cụ vặn ống bằng thủy lực với đầu vuông. Kết hợp thêm với impact socket nữa là hoàn thiện.
Đây là thiết kế mỏng nhất trong tất cả các dòng cùng loại. Chân tì phản lực chốt cứng bằng 2 chốt ngang. Chống lực phản hồi làm xoay ngược đầu thủy lực. Số lượng cơ phận nhỏ nhất hay ít nhất ⇒ hỏng và thay thế phục tùng nếu có sẽ ở mức thấp nhất. A-Dirver cho thao tác vận hành nhanh hơn hầu hết các kiểu còn lại từ 10 đến 50% thời gian. Các phụ kiện đi kèm cũng chọn lựa linh hoạt hơn.
Bảng các quy ước kích thước theo bản vẽ trên
Ký hiệu | Kích thước quy ước | Ký hiệu | Kích thước quy ước |
H | Chiều cao trọng tâm đầu xiết | D | Khoảng cách tâm tới chân tì |
L | Chiều dài tâm tới đuôi | B | Độ dày đầu xiết |
Các thông số cơ bản của đầu A Driver + X Driver
A-Driver | Đơn vị | A-2 | A-4 | A-8 | A-16 | A-32 | A-64 |
Lực momen | Nm | 335-2240 | 805-5370 | 1560-10400 | 2690-17920 | 6600-44000 | 12450-83000 |
ft.lbs | 247-1652 | 594-3961 | 1151-7671 | 1984-13217 | 4868-32453 | 9183-61217 | |
H | mm | 104 | 139 | 174 | 208 | 278 | 347 |
L | mm | 134 | 178 | 223 | 267 | 356 | 446 |
D | mm | 38 | 51 | 63 | 76 | 102 | 127 |
B | mm | 28 | 39 | 51 | 68 | 178 | 139 |
Trọng lượng | kg | 2.3 / 5.0 | 5.0 / 11.0 | 10.5 / 23.5 | 17.0 / 37.5 | 33.0 / 72.5 | 76 .0 / 167.0 |
Hình dưới đây là ghép nối thành bộ
Dễ hình dung hơn, bạn nhìn 3 hình trên thì để tạo ra cục ở giữa sẽ cần cục bên trái và bên phải sáp lại với nhau. Cục bên phải chính là cơ cấu thủy lực, bên trong nó là cái xylanh có tải trọng hay lực tương ứng với size A ở bảng trên. Cơ phận này tạo ra lực momen. Nhưng một mình nó thì chưa dùng được, nó mới chỉ là cục Đực thôi, cần cục Cái nữa.
Cục bên trái mới chính là thứ sẽ ngoạm vào đầu bulong hay con ốc khi xoay. Đây chính là cục CÁI. Hai thứ này ghép lại với nhau thành ĐỰC – CÁI như ở giữa. Như vậy mỗi size bulong hay con tán khác nhau, bạn cần 1 cái ngoạm khác nhau và ký hiệu nó là A/F.
Bảng dưới đây cho bạn hướng kết nối.
A-2 | đơn vị | A/F27 | A/F32 | A/F36 | A/F41 | A/F46 | A/F50 | A/F55 | A/F60 |
Bán kính R | mm | 26 | 31 | 31 | 31 | 33 | 36 | 39 | 42 |
A-4 | A/F46 | A/F50 | A/F55 | A/F60 | A/F65 | A/F 70 | A/F75 | A/F80 | |
Bán kính R | mm | 26 | 31 | 31 | 31 | 33 | 36 | 39 | 42 |
A-8 | A/F55 | A/F60 | A/F65 | A/F70 | A/F75 | A/F80 | A/F90 | A/F100 | |
Bán kính R | mm | 34 | 34 | 37 | 41 | 44 | 46 | 49 | 52 |
A-16 | A/F70 | A/F75 | A/F80 | A/F90 | A/F100 | A/F105 | A/F115 | A/F125 | |
Bán kính R | mm | 46 | 49 | 52 | 55 | 58 | 61 | 65 | 67 |
A-32 | A/F90 | A/F100 | A/F105 | A/F115 | A/F125 | A/F135 | A/F145 | A/F155 | |
Bán kính R | mm | 63 | 67 | 69 | 75 | 75 | 78 | 87 | 87 |
A-64 | A/F125 | A/F135 | A/F145 | A/F155 | A/F165 | A/F170 | A/F185 | A/F195 | |
Bán kính R | mm | 82 | 82 | 88 | 94 | 94 | 100 | 100 | 100 |
Như vậy để lựa được 1 cặp ĐỰC – CÁI bạn làm như sau:
Giả sử bạn cần xiết con tán có size 70mm, chọn loại đầu dẹt như vầy và dùng trong các khe hẹp. Bạn sẽ cần đến 2 thứ là A-8 và A/F70. Hai cơ phận được đánh dấu màu đỏ ở 2 bảng phong thần phía trên.
Giả sử bạn có không gian mái thoải và có sẵn impact socket. Dòng đời sẽ đưa đẩy bạn tới loại sau, tiết kiệm chi phí hơn và hoành tráng hơn.
Thiết bị xiết bulong bằng thủy lực dùng socket V-Driver
Vẫn trong dòng tiện ích này, bạn vẫn dùng đầu thủy lực X-Driver, chỉ cần ghép thêm với V-Driver sẽ cho ra cục bạn cần.
Bảng lực và thông số cơ bản
đơn vị | V-2 | V-4 | V-8 | V-16 | V-32 | V-64 | |
Lực momen | Nm | 265-1760 | 625-4174 | 1225-8155 | 2115-14100 | 5015-33420 | 9790-65280 |
ft.lbs | 195-1298 | 461-3079 | 904-6015 | 1560-10400 | 3699-24649 | 7221-48148 | |
Đầu vuông | inch | 3/4″ | 1″ | 1. 1/2″ | 1. 1/2″ | 2. 1/2″ | 2. 1/2″ |
H | mm | 83 | 111 | 139 | 166 | 222 | 277 |
L | mm | 140 | 186 | 233 | 279 | 373 | 466 |
R | mm | 25 | 34 | 42 | 51 | 68 | 85 |
B | mm | 41 | 55 | 69 | 83 | 110 | 138 |
Trọng lượng | kg | 2.7 / 5.9 | 6.1 / 13.5 | 12.0 / 26.5 | 20.7 / 45.5 | 43.0 / 94.5 | 86.0 / 189.0 |
Cờ lê thủy lực loại này bạn phải dùng đầu khẩu hay tuýp loại đen Impact Socket.