Kẹp dầm beam clamp sử dụng cho các loại dầm chữ I, đơn hoặc đôi. Kẹp chữ C cố định hoặc điều chỉnh được. Sản xuất bởi Tiger Lifting. Kẹp có nhiều tải trọng và chủng loại khác nhau để bạn chọn lựa.
Kẹp dầm điều chỉnh độ mở APT & AGT Series
Kẹp điều chỉnh bằng vít kẹp để thay đổi độ mở cho phù hợp với kích thước cánh dầm chữ I. Ứng dụng cho nhiều kiểu kết cấu khác nhau trong cùng một tải trọng vốn có của kẹp.
Thiết kế chắc chắn di chuyển theo phương kéo ngang nhẹ nhàng, dễ dàng và trơn tru. Có cơ cấu chống rớt hay bung ngàm kẹp, đảm bảo chắc chắn và an toàn trong vận hành. Con lăn chắc, ngăn ngừa cả việc hỏng con lăn khi vận hành, giảm ma sát với cánh dầm.
Bảng thông số ngàm kẹp dầm APT & AGT
Model | B | C | D | E | F | G |
APT-0100 | 391 | 83 | 16 | 110 | 81 | 255-208 |
APT-0200 | 391 | 94 | 18 | 123 | 89 | 276-227 |
APT-0300 | 403 | 105 | 22 | 141 | 112 | 288-241 |
APT-0600 | 521 | 111 | 27 | 151 | 125 | 358-290 |
AGT-0600 | 521 | 111 | 27 | 151 | 125 | 358-290 |
APT-1000 | 606 | 119 | 32 | 170 | 83 | 400-340 |
AGT-1000 | 606 | 119 | 32 | 170 | 83 | 400-340 |
Con lăn sử dụng bi cầu được che kín, chống bám bẩn và giảm tối đa việc bảo dưỡng cũng tra dầu mỡ. Tải trọng kẹp dầm loại này từ 1 đến 10 tấn. Nhiệt độ vận hành từ -30o
C đến +50o C. Hệ số an toàn tới 5 lần, đảm bảo cho bạn dùng với nhiều loại pa lăng xích hay palang lắc tay khác nhau.
Thông số kỹ thuật kẹp dầm APT & AGT
Model | Kiểu kẹp | Tải trọng tấn |
Độ mở ngàm A mm |
Tỉ số cong mm |
Trọng lượng kg |
APT-0100 | trơn | 1 | 75-210 | 1.0 | 9.5 |
APT-0200 | trơn | 2 | 75-210 | 1.3 | 13.5 |
APT-0300 | trơn | 3 | 75-210 | 1.5 | 23.0 |
APT-0600 | trơn | 6 | 105-305 | 1.5 | 35.5 |
AGT-0600 | bánh nhông | 6 | 105-305 | 1.5 | 40.0 |
APT-1000 | trơn | 10 | 160-305 | 2.7 | 118.0 |
AGT-1000 | bánh nhông | 10 | 160-305 | 2.7 | 221.0 |
Kẹp dầm dòng TP & TG Series
- Loại con lăn thông thường có tải trọng từ: 0.5t to 10.0t
- Loại dùng bánh răng, nhông: 0.5t to 30.0t
Cơ cấu chống rơi hay nhả ngàm cho kẹp dầm đảm bảo an toàn trong vận hành. Cho phép thay độ rộng kẹp cánh dầm. Dòng này có cả chủng loại chống ăn mòn và chống cháy nổ. Bạn vui lòng yêu cầu cụ thể với chúng tôi.
Các con lăn của kẹp dầm có kết cấu lồi, gia tăng khả năng chịu tải. Bi cầu dùng trong kẹp được che kín, không chịu bụi bẩn, đảm bảo giảm tối đa bảo dưỡng. Giảm ma sát tới mức cao nhất có thể. Hệ số an toàn 5:1 kết hợp với các loại palang xích phù hợp.
Model | Kiểu kẹp | Tải trọng | Độ mở ngàm D mm |
Tỉ số cong min |
Trọng lượng | |
tấn | Rang 1 | Rang 2 | mm | kg | ||
TPS-0050 | Single bar | 0.5 | 62-128 | 62-203 | 0.8 | 5 |
TPS-0100 | 1.0 | 62-128 | 62-203 | 1.0 | 7.5 | |
TPS-0200 | 2.0 | 88-154 | 88-230 | 1.3 | 12 | |
TPS-0300 | 3.0 | 87-153 | 88-230 | 1.5 | 19 | |
TPS-0500 | 5.0 | 106-194 | 106-305 | 1.5 | 30 | |
TPT-0300 | Twin bar | 3.0 | 87-153 | 88-230 | 1.5 | 19 |
TPT-0500 | 5.0 | 106-194 | 106-305 | 1.5 | 30 | |
TPT-1000 | 10.0 | 150-320 | N/A | 2.7 | 135.5 |
Kẹp dầm kiểu TG Series
Loại này chỉ có 1 kiểu dùng bánh răng ăn khớp trên con lăn.
Bảng thông số kỹ thuật của TG Series
Model | Kiểu kẹp |
Tải trọng | Độ mở ngàm D mm |
Tỉ số cong min |
Trọng lượng | |
tấn | Rang 1 | Rang 2 | mm | kg | ||
TGS-0050 | Single bar | 0.5 | 62-128 | 62-203 | 0.8 | 9 |
TGS-0100 | 1.0 | 62-128 | 62-203 | 1.0 | 11 | |
TGS-0200 | 2.0 | 88-154 | 88-230 | 1.3 | 16.5 | |
TGS-0300 | 3.0 | 87-153 | 88-230 | 1.5 | 23.5 | |
TGS-0500 | 5.0 | 106-194 | 106-305 | 1.5 | 34.5 | |
TGT-0300 | Twin bar | 3.0 | 87-153 | 88-230 | 1.5 | 23.5 |
TGT-0500 | 5.0 | 150-320 | 106-305 | 1.5 | 34.5 | |
TGT-1000 | 10.0 | 150-320 | N/A | 2.7 | 150 | |
TGT-2000 | 20.0 | 150-320 | N/A | 6.0 | 356 | |
TGT-2500 | 25.0 | 150-320 | N/A | 6.0 | 363 | |
TGT-3000 | 30.0 | 150-320 | N/A | 6.0 | 368 |
Phiên bản kẹp dầm chống cháy nổ
Ex II 2 GD c IIC T4 IIIC T135°
Trong rất nhiều ngành công nghiệp luôn có những khu cực làm việc với nguy cơ cháy nổ cao. Nơi chứa những tiềm năng rủi ro cao cho con người và tài sản nếu xảy ra hỏa hoạn. Tất cả các vật dụng, trang thiết bị phục vụ cho vùng này phải đáp ứng yêu cầu chống gây cháy nổ.
Tất cả các sản phẩm kẹp dầm của Tiger Lifting sản xuất chống cháy nổ đều thỏa mãn các tiêu chuẩn chống cháy như: ATEX Directive 94/9/EC and the Machinery Directive 2006/42/EC.
Các model khác nhau đều rất nhẹ, chắc chắn, cả loại con lăn lồi và loại có bánh răng. Các con lăn bằng đồng thau đặc, đệm cao su. Ròng rọc và các cấu kiện bọc đồng hoặc inox. Thân kẹp dầm chống ăn mòn. Chúng tôi cung cấp cả bộ tổ hợp với palang xích.
Các chứng nhận
Under the ATEX Directive 94/9/EC, equipment for areas with an explosion hazard is assigned to groups, categories and temperature classes. Our products are assigned as follows: Ex II 2 GD c IIC T4 IIIC T135°C. Suitable for gas and dust hazardous areas: Zone 1 & 2 (gas) and Zone 21 & 22.
Kẹp dầm vạn năng BCU Series
BCU là dòng kẹp dầm đa năng không chỉ dùng cho kéo đứng hay phương đứng, nó còn được dùng cho cả kéo ngang. Kẹp BCU thao tác được trong những vùng và loại thông thường không thể vận hành. Bạn có thể thay đổi hướng kéo, lôi hay treo theo mọi phương.
Không sử dụng cho những trường hợp vượt tải quy ước.
Lắp đặt kẹp dầm cũng đơn giản, nhanh chóng. Thiết kế gọn nhẹ, không có chi tiết nào bị thừa. Sử dụng cho nhiều loại dầm khác nhau. Điều hướng bằng bulong tiện dụng, chốt an toàn đảm bảo vận hành cho con người. Nhiệt độ vận hành -50°C to +50°C. Hệ số an toàn 4:1. Đáp ứng tiêu chuẩn ASME B30.20 and EN13155:2003+A2 :2009.
Model | Tải trọng | Kích thước mm | Trọng lượng | ||||||||||
tấn | A | B | C | D | E | F | G | H | J | K | L | kg | |
BCU-0300 | 3.0 | 387 | 60 | 70 | 63 | 32 | 235 | 100 | 25.4 | 28 | 20 | 125-204 | 15.5 |
BCU-0500 | 5.0 | 524 | 70 | 74 | 72 | 32 | 270 | 120 | 25.4 | 38 | 24 | 125-305 | 27.0 |
BCU-1000 | 10.0 | 524 | 70 | 75 | 82 | 32 | 278 | 120 | 25.4 | 38 | 25 | 125-305 | TBA |
BCF Series kẹp dầm cố định có móc cẩu
Khoảng tải trọng từ 1 tới 30 tấn tùy theo model. Lắp ráp nhanh chóng, có sẵn móc cẩu treo các palang xích hay tời. Hữu dụng cho kéo tải theo phương thẳng hướng với dầm. Đảo hướng kéo theo phương dọc của dầm – đà. Dùng cho nhiều kích cánh dầm khác nhau từ 75mm to 457mm. Nhiệt độ vận hành từ -50°C to +50°C. Hệ số an toàn 4:1. Các thông số thỏa mãn tiêu chuẩn BS EN 13155:2003+A2:2009 and AS4991.
Bảng đen phấn trắng dưới đây cho bạn kích thước vật lý của tấn cả các model kẹp dầm loại cố định. Mỗi thang tải trọng khác nhau có kiểu kết cấu vật lý khác nhau, bạn chỉ việc dóng theo thang là ra.
Từ 1 đến 5 tấn | 10 tấn |
từ 15t đến 20 tấn | 30 tấn |
Bảng thông số kẹp dầm cố định BCF Series.
Có nhiều thông số cho kích thước, tuy nhiên bản này lược bỏ bớt các chi tiết. Chỉ đưa ra các kích thước quan trọng. Để có thông tin chi tiết hơn, bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi hoặc bấm vào từng model cụ thể.
Model | Tải trọng | A | B | F | K | Trọng lượng |
tấn | mm | mm | mm | Ømm | kg | |
BCF-0100 | 1.0 | 75-195 | 206-321 | 300-266 | 80 | 5.5 |
BCF-0200 | 2.0 | 75-195 | 206-321 | 311-276 | 88 | 6.5 |
BCF-0300 | 3.0 | 100-350 | 223-476 | 418-344 | 110 | 12.0 |
BCF-030S | 3.0 | 75-190 | 216-325 | 310-271 | 110 | 9.5 |
BCF-0500 | 5.0 | 100-310 | 223-438 | 424-368 | 124 | 14.5 |
BCF-050S | 5.0 | 75-190 | 216-325 | 315-276 | 124 | 11.0 |
BCF-1000 | 10.0 | 120-350 | 282-511 | 460-389 | 83 | 26.5 |
BCF-1500 | 15.0 | 203-457 | 463-742 | 644-558 | 99 | 76.0 |
BCF-2000 | 20.0 | 203-457 | 471-766 | 697-609 | 126 | 100.0 |
BCF-3000 | 30.0 | 203-457457 | 483-800 | 742-648 | 138 | TBA |
BCA Series kẹp dầm điều chỉnh góc
Loại kẹp này bộ trợ cho tời hoặc palang, sử dụng ở các vị trí trên cao với dầm đà cho phép ứng dụng nâng hạ. Điều chỉnh được góc tối đa 15 độ theo phương đứng.
Bulong điều chỉnh có mũi V bám chắc vào góc đà hay thanh dầm, cánh dầm, đảm bảo an toàn. Lắp đặt nhanh chóng khi ráp vào cần trục dầm ngang. Sử dụng cho nhiều loại thanh dầm khác nhau. Sẵn sàng hoạt động mà không cần thêm công cụ hỗ trợ nào. Có sẵn móc cẩu để treo palang xích hoặc tời. Hệ số an toàn 4:1. Đáp ứng tiêu chuẩn BS EN 13155:2003+A2:2009 and AS4991.
BCS Series kẹp dầm có sẵn móc cẩu
Dòng này có sẵn móc cẩu như loại BCF Series, chỉ khác là ngàm kẹp trơn, không có miếng lót. Về kết cấu hoàn toàn giống loại trên. Nhiệt độ vận hành từ -50°C to +50°C. Hệ số an toàn 4:1. Các thông số thỏa mãn tiêu chuẩn BS EN 13155:2003+A2:2009 and AS4991.
Móc cẩu hay ma ní đã gắn sẵn vào kẹp dầm, xoay chuyển linh hoạt. Dùng treo đên các loại dầm có độ rộng cánh phù hợp với dải tương ứng. Bulong chỉnh độ mở có bước ren lớn, điểu chỉnh nhanh.