Kích thủy lực (Con đội thủy lực) giá tốt. Mike chuyên đầy đủ các loại kích như: 1 tấn, 2 tấn, 5 tấn, 10 tấn, 15, 20, 25, 30, 40, 50, 75, 100, 150, 200, 250, 300, 400, 500, 600 tấn. Hàng nhập khẩu đảm bảo chất lượng, CO&CQ đầy đủ, Giao hàng trên toàn quốc.
Có rất nhiều thông số kỹ thuật liên quan tới kích, nhưng ở đây ta chỉ quan tâm vài thông số cơ bản. Bạn cứ theo hướng mũi tên dưới đây mà lựa chọn.
Đẩy hay Kéo ⇒ Có lỗ thông tâm hay không? ⇒ Tải trọng ⇒ Hành trình ⇒ chiều cao đóng ⇒ dung tích dầu ⇒ vỏ bằng nhôm hay thép?
Kích hồi về bằng lò xo
Spring return: Tức là trong thiết kế, lòng xy lanh cùng với piston, ty ben… được liên kết với 1 lò xo nằm bên trong. Khi vận hành, ty ben sẽ kéo căng lò xo, khi hoàn thành ứng dụng. Bao gồm các Series NSSS, NSLS Series, NSCS Series, NSHS Series, SSA Series, ACHC Series. Xả dầu về bơm, áp lực dầu giảm, lò xo sẽ kéo cây ty hay piston về vị trí cân bằng. Quá trình này nhanh hay chậm tuỳ thuộc độ cứng của lò xo và lưu lượng dầu đi qua valve 1 chiều về bơm.
Kích thủy lực 1 chiều
Single Acting Cylinder, là loại kích có kết cấu chỉ nâng hay chỉ dùng cho thao tác đẩy. Dầu thủy lực chỉ chứa trong 1 buồng phía dưới, phía trên rỗng chứa không khí. Kích thủy lực 1 chiều chỉ có ứng dụng đẩy PUSH hay nâng vật nặng. Hiệu quả đẩy cao nhất khi hướng trọng lực hay hướng tải vuông góc với mặt kích. Kích 1 chiều còn chia nhỏ thành 2 loại dưới đây theo đặc tính hồi về của piston.
Nguyên lý cơ bản theo hình vẽ phía trên. Hiểu đơn giản là dầu đi vào khoang P, tạo ra áp lực lên piston, đẩy piston phi về phía trước theo hướng mũi tên. Khoang chữ B chứa không khí, khi piston S dồn lên, không khí trong khoang theo khe hở trục chính chui ra ngoài.
Thông thường khu vực này có dầu bôi trơn. Khi không khí phọt ra thường có bọt khí (nếu nhiều dầu) hoặc dầu rỉ chút đỉnh. Đây không phải là xì dầu, đơn giản là không khí nó chui ra từ khoang B thì nó vậy. Nếu không như vậy thì có thể dầu bôi trơn không có. Cũng có thể là nước do hơi ẩm tích tụ.
Muốn biết nó có xì dầu hay không thì bạn phải bơm dầu khí thế vào khoang P. Tới 700 bar mà vẫn ngon lành cành đào thì kg xì, còn nếu có xì thì chắc dầu tuôn xối xả. Và không thể có 700 bar đâu.
Khi kích hồi về, dầu quay trở lại bơm theo đường cũ, không khí lại ùa vào khoang B. Nếu không khí mà không vào được thì bạn cũng không trả piston về vị trí ban đầu được đâu. Lẽ thường tình thôi, nếu có nghe thấy tiếng rít của không khí ở khe cổ. Vô tư mái thoải mà dùng.
Xylanh thủy lực hồi về bằng tải
Load return: Bao gồm các dòng kích JLLC Series, JLPC Series, ALNC Series. Loại kích này không có cơ cấu lò xo như trên. Khi vận hành xong, dầu hồi về bơm do dự ứng lực và tải trọng của cơ cấu kích. Loại kích này có tốc độ hồi về rất chậm so với loại hồi về bằng lò xo. Thường cưỡng bức nó xuống cho nhanh bằng cách đè lên đầu kích hoặc dùng vật nặng đè lên. Loại kích này không dùng với người nóng tính hoặc các ứng dụng có chu trình lặp lại thao tác nhanh.
Xylanh 2 chiều (kích đẩy kéo)
Double Acting Cylinder, là loại có kết cấu chia thành 2 khoang trong xylanh, mỗi khoang đều chứa dầu. Khoang trống phía trên cũng được bơm dầu vào để đẩy piston đi xuống. Các loại kích thủy lực trong dòng này bao gồm những model trong đó có chữ D, chẳng hạn NDAC Series, NDAH Series, ADHC Series. Và vì thế một vài đặc tính khác biệt cần chú ý. Vị trí của pistion trong lòng kích tùy thuộc áp lực dầu phía nào của kích lớn hơn. Nếu bơm dầu vào phía đáy ứng với ứng dụng nâng PUSH thì van 1 chiều phía trên phải mở cho dầu ở khoang trên hồi về bơm. Ngược lại với ứng dụng kéo PULL, dầu tràn vào khoang trên và dầu khoang dưới hồi về bơm.
Khi đẩy, dầu vào khoang P, khi kéo dầu vào khoang P2, ra ở khoang P và ngược lại. Xylanh 2 chiều khác với 1 chiều đó là khoang P2 được làm kín hơn, chịu được áp 700 bar. Tình huống của loại này hiếm khi thấy dầu rỉ ở đầu kích. Vì rỉ thì xem như xì dầu rồi. Kết cấu chi tiết hơn bạn vui lòng tham khảo “kích thủy lực là gì?”
Câu hỏi hay ở chỗ này để bạn dễ nhớ là: Tại sao xylanh thủy lực 2 chiều thì lực Kéo – PULL luôn nhỏ hơn lực đẩy PUSH Câu trả lời là do diện tích piston phía khoang trên nhỏ hơn diện tích piston ở khoang dưới. Do diện bề mặt tích phía trên của pistion đã bị Piston Rod chiếm mất 1 phần rồi. Và theo định luật Pascal thì P = F.S.
Các loại kích sản xuất bởi BETEX Hydraulic
STT | Series | Mô tả ngắn | Loại kích | Tải trọng tấn |
Hành trình mm |
1 | NSSS | 1 chiều, hồi về bằng lò xo | phổ thông | 4.5 – 100 | 25.4 – 406 |
2 | NSLS | 1 chiều, hồi bằng lò xo, kích lùn tẹt, mỏng dính | dẹt như cái bánh | 5 – 150 | 6 – 17 |
3 | NSCS | 1 chiều, hồi bằng lò xo | lùn | 10 – 100 | 38 – 62 |
4 | NSHS | có lỗ thông tâm, 1 chiều, hồi bằng lò xo | kích có lỗ | 12 – 100 | 8 – 160 |
5 | JLLC | Kích có khóa hành trình, 1 chiều, hồi bằng tải | Lock Nut | 50 – 1000 | 50 – 300 |
6 | JLPC | có khóa, đầu kích xoay linh hoạt, hồi bằng tải | Lock nut | 60 – 520 | 45 – 50 |
7 | NDAC | 2 chiều, vỏ nhôm | phổ thông | 10 – 100 | 150 – 470 |
8 | NDAH | Kích 2 chiều thông tâm | có lỗ | 30 – 100 | 76 – 257 |
9 | SSA | Xylanh thủy lực 1 chiều vỏ nhôm, hồi bằng lò xo | vỏ nhôm | 20 – 100 | 50 – 250 |
10 | ACHC | Kích vỏ nhôm, 1 chiều, hồi bằng lò xo | vỏ nhôm | 30 – 60 | 50 – 150 |
11 | ADHC | Xylanh thủy lực 2 chiều vỏ nhôm, thông tâm | có lỗ | 30 – 60 | 50 – 250 |
12 | ALNC | Xylanh 1 chiều vỏ nhôm, có khóa, hồi bằng tải | vỏ nhôm | 20 – 100 | 50 – 250 |
Bảng trên đây cho bạn cái nhìn tổng quan nhất những gì BETEX có về xylanh thủy lực. Mỗi chủng loại hay dòng kích sẽ có khác nhau về kết cấu. Nó xuất phát từ yêu cầu của ứng dụng thực tế. Dưới đây ta sẽ khảo chi tiết từng dòng cụ thể.
NSSS Series, kích thủy lực phổ dụng nhất.
Dòng xylanh 1 chiều này hồi về bằng lò xo. Kết cấu đơn giản nhất nhưng phô thông nhất. Vì thế nó có nhiều lựa chọn khác nhau trên cùng một tải trọng nâng.
Loại kích này thường được kết hợp với đồ gá phụ kiện, cho tùy biến kết nối với cơ phận ngoài. Vì vậy đầu xủa xylanh thường có ren ngoài, chính giữa cần xylanh cũng có khoét lỗ có ren. Hiếm ai để ý đến các chi tiết này ngoại trừ người làm công tác thiết kế. Các chi tiết này cho người thiết kế biết gia công cơ phận lắp ghép vào xylanh NSSS sao cho phù hợp.
Trong khuôn khổ bài viết vốn đã dài loằng ngoằng này, tôi không đưa vào thông số ấy. Nếu bạn cần đến nó, vui lòng gào số điện thoại 098 712 3398. Ta sẽ cuộc thảo luận và bạn sẽ có cái bạn cần.
Dòng kích tải trọng 5 tấn
Model | Tải trọng tấn |
Hành trình mm |
Dung tích dầu cm3 |
Chiều cao đóng mm |
Đường kính thân Ømm |
Trọng lượng g |
NSSS51 | 4.5 | 26 | 17 | 110 | 38 | 1000 |
NSSS53 | 5 | 76 | 54 | 165 | 1500 | |
NSSS55 | 5 | 127 | 90 | 216 | 1900 | |
NSSS57 | 5 | 183 | 129 | 273 | 2400 | |
NSSS59 | 5 | 232 | 164 | 324 | 2800 |
Kích thủy lực 10 tấn NSSS10 Series
Loại này có độ sâu khóa đầu kích P = 19mm. Xem thêm thuyết minh chi tiết.
Model | Tải trọng tấn |
Hành trình mm |
Dung tích dầu cm3 |
Chiều cao đóng mm |
Đường kính thân Ømm |
Trọng lượng g |
NSSS101 | 10 | 25.4 | 36.5 | 90 | 57 | 1800 |
NSSS102 | 51 | 73 | 121 | 2300 | ||
NSSS104 | 101 | 145 | 171 | 3300 | ||
NSSS106 | 152.5 | 242 | 247 | 4400 | ||
NSSS108 | 203.5 | 323 | 298 | 5400 | ||
NSSS1010 | 255.5 | 406 | 350 | 6400 | ||
NSSS1012 | 305.5 | 486 | 400 | 6800 | ||
NSSS1014 | 356.5 | 567 | 451 | 8200 |
Loại xylanh 15 tấn NSSS15
Vỏ kích sơn tĩnh điện powder coating, phủ nitrit đen, chống mài mòn, chống bám bẩn. Tất cả đều có gắn sẵn cổng quick couplink 3/8 inch, có nắp che chắn bụi.
Model | Tải trọng tấn |
Hành trình mm |
Dung tích dầu cm3 |
Chiều cao đóng mm |
Đường kính thân Ømm |
Trọng lượng g |
NSSS151 | 15 | 26.5 | 63 | 124 | 73 | 3300 |
NSSS152 | 15 | 52.5 | 125 | 149.6 | 4100 | |
NSSS154 | 15 | 102.5 | 243 | 200 | 5000 | |
NSSS156 | 15 | 153 | 363 | 271.6 | 6800 | |
NSSS158 | 15 | 203.5 | 483 | 322 | 8200 | |
NSSS1510 | 15 | 254.5 | 604 | 373 | 9500 | |
NSSS1512 | 15 | 305 | 724 | 424 | 10900 | |
NSSS1514 | 15 | 355.7 | 845 | 474.6 | 11800 | |
NSSS1516 | 15 | 406 | 824 | 523 | 12800 |
Tải trọng kích 25 tấn NSSS25
Model | Tải trọng tấn |
Hành trình mm |
Dung tích dầu cm3 |
Chiều cao đóng mm |
Đường kính thân Ømm |
Trọng lượng g |
NSSS251 | 25 | 25.5 | 98 | 139.5 | 88 | 5900 |
NSSS252 | 51 | 196 | 165 | 6400 | ||
NSSS254 | 102 | 392 | 216 | 8200 | ||
NSSS256 | 158.5 | 610 | 273 | 10000 | ||
NSSS258 | 209.5 | 806 | 324 | 12200 | ||
NSSS2510 | 260.5 | 1002 | 375 | 14100 | ||
NSSS2512 | 311 | 1196 | 425.5 | 16300 | ||
NSSS2514 | 361.5 | 1390.5 | 476 | 17700 |
Tương ứng cho các tải trọng 30, 50, 75 và 100 tấn, bạn vui lòng xem bài viết chi tiết cho NSSS series.
Xylanh mỏng, kích lùn hay loại pan cake NSLS Series
Loại này có chiều cao đóng nhỏ, thích hợp với các ứng dụng lách vào khe hẹp. Khe hở ban đầu nhỏ, hành trình nâng cũng không quá lớn. Loại NSLS có khoảng hành trình từ 6mm đến 17mm. Hồi về bằng lò xo.
Một số model có sẵn tay xác như hình bên, loại tải trong nhỏ sẽ không có. Tải trong maximum của dòng xylanh này là 150 tấn tương ứng với hành trình 17mm.
Dung tích dầu nhỏ, do vậy sử dụng với bơm thủy lực có bình dầu nhỏ nhất là phù hợp rồi. Chẳng hạn có thể dung bơm tay PB350 set.
Model | Tải trọng tấn |
Hành trình mm |
Dung tích dầu cm3 |
Chiều cao đóng mm |
Đáy xylanh | Trọng lượng g |
NSLS50 | 5 | 6 | 4.5 | 33 | 58.5 x 44 | 1000 |
NSLS100 | 10 | 12 | 18 | 42 | 82.5 x 60 | 1400 |
NSLS200 | 20 | 12 | 34 | 51 | 100 x 78 | 3100 |
NSLS300 | 30 | 13 | 54 | 58 | 117.5 x 95 | 4500 |
NSLS500 | 50 | 16 | 113 | 66 | 145 x 115 | 6800 |
NSLS750 | 75 | 16 | 180 | 79 | 170 x 145 | 11300 |
NSLS1000 | 100 | 16 | 229 | 85 | 185 x 160 | 14500 |
NSLS1500 | 150 | 17 | 363 | 100 | 225 x 195 | 25300 |
Kích lùn NSCS Series, 1 chiều, hồi lò xo
Đây là dòng kích đẹp nhất về kiến trúc, tiếc là tải trọng chỉ tới 100 tấn và chỉ có 5 model. Vì là dòng xylanh ngắn nên hành trình cũng ngắn theo. Thiết kế đẹp, dùng cho mục đích cụ thể và ít tiện ích kết nối bên ngoài. Dễ hiểu hơn là dòng này chỉ phục vụ cho mục đích nâng, hồi về bằng lò xo. Đầu của con đội vẫn có chỗ để lắp ghép với thiết bị ngoài, tuy vậy hắn chỉ có 2 con ốc để bắt mà thôi.
Dòng kích này từ tải trọng 50 tấn trở lên sẽ có 2 móc sắt 2 bên đặng dễ di chuyển. Móc sắt như hình bên có thể tháo rời nếu thấy vướng víu.
Model | Tải trọng tấn |
Hành trình mm |
Dung tích dầu cm3 |
Chiều cao đóng mm |
Đường kính thân Ømm |
Trọng lượng g |
NSCS101 | 10 | 38 | 55.0 | 88 | 78 | 4100 |
NSCS201 | 20 | 45 | 127.0 | 98 | 97 | 5000 |
NSCS302 | 30 | 62 | 274.0 | 117 | 107 | 6800 |
NSCS502 | 50 | 60.5 | 429.0 | 122 | 127 | 10900 |
NSCS1002 | 100 | 58 | 830.0 | 141.5 | 165 | 22700 |
Kích thông tâm NSHS Series
Xylanh loại đặc biệt ở điểm có lỗ thông từ trên xuống dưới theo trục tâm. Đơn giản và dễ hiểu là cây ty hay trục củ piston được khoét rỗng tâm. Loại kích này thích hợp cho các ứng dụng trong ngành xây dựng, điều hướng xiên. Mỗi kích có đường kính lỗ khác nhau. Khi chọn lựa loại này, bạn nên quan tâm tới đường kính lỗ.
Tải trọng của kích cũng maximum 100 tấn, hồi về bằng lò xo. Mỗi loại tải trọng thường có 3 kích thước về hành trình để quý khách lựa chọn. Dàn kích này nhìn đúng là hoành tráng. Các tải trọng lớn sẽ có thêm đai sắt trợ lực khi di chuyển.
Model | Tải trọng tấn |
Hành trình mm |
Dung tích dầu cm3 |
Chiều cao đóng mm |
Đk thân Ømm |
Trọng lượng kg |
NSHS120 | 12 | 8 | 14.8 | 60 | 73 | 1.5 |
NSHS121 | 12 | 42 | 79 | 120 | 73 | 3 |
NSHS123 | 12 | 76 | 143.2 | 184 | 73 | 4.2 |
NSHS202 | 20 | 51 | 173 | 162 | 98.5 | 7.5 |
NSHS206 | 20 | 155 | 527 | 306 | 98.5 | 13.5 |
NSHS302 | 20 | 65 | 310 | 178.5 | 117 | 11 |
NSHS306 | 30 | 160 | 763 | 330 | 117 | 20.4 |
NSHS603 | 60 | 76 | 680 | 247.5 | 158.6 | 26.4 |
NSHS606 | 60 | 152 | 1360 | 323.5 | 158.6 | 34 |
NSHS1003 | 100 | 76 | 1085 | 254 | 213 | 50.1 |
Con đội thủy lực JLLC Series
Wow, dòng này nhiều hãng khác còn gọi nó là high tonner, vì nó có tải trọng lên tới ngàn tấn. Loại kích thủy lực này thường dùng trong thi công ép cọc khoan nhồi. Thử tải cọc, do kích thước và tải trọng lớn. Chẳng hạn tải trọng 1000 tấn có đường kính thân hơn nửa mét (550mm), cả 1 vòng tay ôm.
Dòng xylanh thủy lực này có 4 hành trình phổ biến là 50, 150, 200, 300mm. Kích hồi về bằng tải. Đầu của mỗi xylanh có khoác hay đai khóa an toàn, xoay chuyển nó bằng thanh tay đòn. Ứng dụng của đai an toàn này thì nhiều, nhưng để bạn dễ hiển thì tình huống như sau được phát huy:
Khi bạn nâng 1 vật có tải trọng giả định là 2000 tấn, dùng nhiều kích cùng lúc. Rủi ro xảy ra khi một trong cách kích bị yếu chân đế, dẫn đến khối lượng vật nâng sẽ dồn lên số kích còn lại. Điều này làm kích bị quá tải và tuột dầu, phản ứng dây chuyền xảy ra và có thể tai họa ập đến. Để khác phục điều này, hay giảm thiểu rủi ro này, vòng an toàn được thiết kế cho nó. Khi bạn kích xong, vặn đai an toàn này để khóa hành trình. Tình huống tuột dầu sẽ không xảy ra.
Bảng lựa chọn dưới đây hơi dài, cứ bình tĩnh mà lựa.
Model | Tải trọng tấn |
Hành trình mm |
Dung tích dầu cm3 |
Chiều cao đóng mm |
Đk thân Ømm |
Trọng lượng kg |
Tuỳ chọn mặt nâng nghiêng |
||
J1 | K1 | Loại | |||||||
JLLC502 | 50 | 50 | 354.5 | 164 | 125 | 15 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC506 | 50 | 150 | 1063.5 | 264 | 125 | 25 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC5010 | 50 | 250 | 1772.5 | 364 | 125 | 35 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC1002 | 100 | 50 | 665 | 187 | 165 | 30 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC1006 | 100 | 150 | 1995 | 287 | 165 | 48 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC10010 | 100 | 250 | 3325 | 387 | 165 | 64 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC1502 | 150 | 50 | 1005 | 209 | 205 | 53 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC1506 | 150 | 150 | 3015 | 309 | 205 | 78 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC15012 | 150 | 300 | 6030 | 459 | 205 | 117 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC2002 | 200 | 50 | 1345 | 243 | 235 | 83 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC2006 | 200 | 150 | 4035 | 343 | 235 | 117 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC20012 | 200 | 300 | 8070 | 493 | 235 | 170 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC3002 | 300 | 50 | 2167.5 | 295 | 305 | 173 | 195 | 75 | TSA-300 |
JLLC3006 | 300 | 150 | 6502.5 | 395 | 305 | 233 | 195 | 75 | TSA-300 |
JLLC30012 | 300 | 300 | 13005 | 545 | 305 | 323 | 195 | 75 | TSA-300 |
JLLC4002 | 400 | 50 | 2755 | 335 | 355 | 250 | 225 | 85 | TSA-400 |
JLLC4006 | 400 | 150 | 8265 | 435 | 355 | 327 | 225 | 85 | TSA-400 |
JLLC40012 | 400 | 300 | 16530 | 585 | 355 | 441 | 225 | 85 | TSA-400 |
JLLC5002 | 500 | 50 | 3532.5 | 375 | 395 | 367 | 250 | 90 | TSA-500 |
JLLC5006 | 500 | 150 | 10597.5 | 475 | 395 | 466 | 250 | 90 | TSA-500 |
JLLC50012 | 500 | 300 | 21195 | 625 | 395 | 617 | 250 | 90 | TSA-500 |
JLLC6002 | 600 | 50 | 4274 | 395 | 425 | 446 | 275 | 95 | TSA-600 |
JLLC6006 | 600 | 150 | 12823 | 495 | 425 | 562 | 275 | 95 | TSA-600 |
JLLC60012 | 600 | 300 | 25646 | 645 | 425 | 737 | 275 | 95 | TSA-600 |
JLLC8002 | 800 | 50 | 5970 | 455 | 505 | 709 | 320 | 120 | TSA-800 |
JLLC8006 | 800 | 150 | 17910 | 555 | 505 | 870 | 320 | 120 | TSA-800 |
JLLC80012 | 800 | 300 | 35820 | 705 | 505 | 1110 | 320 | 120 | TSA-800 |
JLLC10002 | 1000 | 50 | 7257 | 495 | 555 | 949 | 360 | 135 | TSA-1000 |
JLLC10006 | 1000 | 150 | 21772 | 595 | 555 | 1141 | 360 | 135 | TSA-1000 |
JLLC100012 | 1000 | 300 | 43544 | 745 | 555 | 1430 | 360 | 135 | TSA-1000 |
Kích thủy lực JLPC
Model | Tải trọng tấn |
Hành trình mm |
Dung tích dầu cm3 |
Chiều cao đóng mm |
Đk thân Ømm |
Trọng lượng kg |
JLPC602 | 60 | 50 | 433 | 124 | 140 | 15 |
JLPC1002 | 100 | 50 | 715 | 137 | 175 | 26 |
JLPC1502 | 150 | 45 | 963 | 148 | 220 | 44 |
JLPC2002 | 200 | 45 | 1273.5 | 155 | 245 | 57 |
JLPC2502 | 250 | 45 | 1633 | 159 | 275 | 74 |
JLPC4002 | 400 | 45 | 2574 | 178 | 350 | 134 |
JLPC5002 | 520 | 45 | 3179 | 192 | 400 | 189 |
Dòng kích thủy lực 2 chiều NDAC Series
Chuyên sử dụng cho các ứng dụng ĐẨY – KÉO, tải trọng đẩy lớn hơn tải trọng kéo.
Model | Tải trọng tấn Đẩy Kéo | Hành trình mm |
Dung tích dầu cm3 Đẩy Kéo | Chiều cao đóng mm | Đk thân Ømm |
Trọng lượng kg |
||
NDAC1010 | 10 | 4 | 251 | 399 | 144 | 408 | 78 | 13 |
NDAC1012 | 10 | 4 | 301 | 478 | 172 | 458 | 78 | 15 |
NDAC2512 | 25 | 10 | 305 | 1175 | 450 | 476.5 | 103 | 29 |
NDAC308 | 30 | 14 | 209 | 923 | 426 | 387 | 103 | 20 |
NDAC3014 | 30 | 14 | 368 | 1625 | 751 | 547 | 103 | 29 |
NDAC506 | 50 | 14 | 150 | 1062 | 309 | 331 | 127 | 29 |
NDAC5013 | 50 | 14 | 330 | 2338 | 680 | 511 | 127 | 43 |
NDAC5018 | 50 | 14 | 470 | 3330 | 968 | 675 | 127 | 59 |
NDAC756 | 75 | 29.5 | 155 | 1752 | 654 | 348 | 152 | 40 |
NDAC7513 | 75 | 29.5 | 333 | 3764 | 1405 | 526 | 152 | 58 |
NDAC1006 | 100 | 43 | 160 | 2289 | 1155 | 358 | 177 | 59 |
NDAC10013 | 100 | 43 | 330 | 4721 | 2383 | 528 | 177 | 83 |
NDAH Series xylanh thủy lực 2 chiều vỏ nhôm
Bất cứ model nào có chữ D = Double có nghĩa nó thuộc dòng kích hai chiều Push – Pull. Model có chữ H = Hollow là loại xylanh có lỗ thông tâm. Có chữ A = Aluminium, vỏ bằng nhôm. Bên cạnh tải trọng thì đến trị số của hành trình. VD: NDAH603 ⇒ dễ luận ra là kích thủy lực 2 chiều vỏ nhôm tải trọng 60 tấn và hành trình 3 inch = 25,4 x 3 = 89mm.
Hầu hết các series đều có quy luật để bạn nhìn mã sẽ luận ra các thông số của kích. Tuy nhiên không hẳn lúc nào nó cũng đúng, chỉ là hầu hết thôi.
Model | Tải trọng tấn Đẩy Kéo | Hành trình mm |
Dung tích dầu cm3 Đẩy Kéo | Chiều cao đóng mm | Đk thân Ømm |
Trọng lượng kg |
||
NDAH307 | 30 | 21 | 178 | 849 | 541 | 330 | 117 | 22 |
NDAH3010 | 30 | 21 | 257 | 1226 | 782 | 431 | 117 | 27 |
NDAH603 | 60 | 41 | 89 | 797 | 526 | 247.5 | 158.6 | 28 |
NDAH606 | 60 | 41 | 165 | 1477 | 975 | 323.5 | 158.6 | 35 |
NDAH6010 | 60 | 41 | 257 | 2300 | 1518 | 437.5 | 158.6 | 45 |
NDAH1003 | 100 | 64 | 76 | 1086 | 692 | 254 | 213 | 52 |
NDAH1006 | 100 | 64 | 152 | 2172 | 1384 | 325 | 213 | 65 |
NDAH10010 | 100 | 64 | 256 | 3656 | 2331 | 462 | 213 | 88 |
SSA Series kích thủy lực vỏ nhôm, 1 chiều
Kích đẹp và siêu nhẹ, vỏ nhôm mang lại cho dòng này trọng lượng nhỏ hơn 30% so với loại bằng thép. BETEX SSA Series có trọng lượng nhẹ do có vỏ làm bằng hợp kim nhôm cao cấp. Tải trọng danh định: 50 – 100 ton. Hành trình: 50 – 250 mm. Áp suất làm việc lớn nhất: 700 bar. Có 18 models tiêu chuẩn.
Kích vỏ nhôm BETEX SSA Seires có khối lượng chỉ bằng 60% loại vỏ thép thông thường. Lò xo đàn hồi trong kích là loại cao cấp, chuyên dụng. Kích BETEX SSA hồi về nhanh chóng và tin cậy. Bề mặt xylanh vỏ nhôm có cấu trúc yên ngựa, nâng vật thể theo phương xuyên an toàn hơn.
Khớp nối nhanh của con đội vỏ nhôm đáp ứng lưu lượng dầu lớn. Tất cả các model kích thủy lực thuộc dòng SSA Series đều có sẵn tay xách trên thân kích. Vận chuyển dễ dàng và thuận tiện. Cần xylanh được chế tạo đặc biệt, không bám bụi. Toàn bộ thân xyalnh phủ sơn tĩnh điện màu đen, phủ lớp chống bám bụi và mài mòn.
Kích nhôm có 4 loại tải trọng cơ bản: Kích nhôm 20 tấn, kích nhôm 30 tấn, kích nhôm 50 tấn và loại kích nhôm 100 tấn.
Model | Tải trọng tấn |
Hành trình mm |
Dung tích dầu cm3 |
Chiều cao đóng mm |
Đk thân Ømm |
Trọng lượng kg |
SSA202 | 20 | 50 | 166 | 168 | 92 | 4,3 |
SSA204 | 20 | 100 | 332 | 218 | 92 | 5 |
SSA206 | 20 | 150 | 498 | 268 | 92 | 5,7 |
SSA208 | 20 | 200 | 664 | 318 | 92 | 6.5 |
SSA302 | 30 | 50 | 221 | 175 | 110 | 6 |
SSA304 | 30 | 100 | 442 | 225 | 110 | 6.9 |
SSA306 | 30 | 150 | 663 | 275 | 110 | 7.9 |
SSA308 | 30 | 200 | 884 | 325 | 110 | 8.8 |
SSA502 | 50 | 50 | 354.5 | 171 | 135 | 7.7 |
SSA504 | 50 | 100 | 709 | 221 | 135 | 9.1 |
SSA506 | 50 | 150 | 1063.5 | 271 | 135 | 11.7 |
SSA508 | 50 | 200 | 1418 | 321 | 135 | 13.5 |
SSA5010 | 50 | 250 | 1772.5 | 371 | 135 | 16.4 |
SSA1002 | 100 | 50 | 715 | 185 | 200 | 17.2 |
SSA1004 | 100 | 100 | 1430 | 235 | 200 | 21 |
SSA1006 | 100 | 150 | 2145 | 285 | 200 | 25.1 |
SSA1008 | 100 | 200 | 2860 | 335 | 200 | 28.5 |
SSA10010 | 100 | 250 | 3575 | 388 | 200 | 30.7 |
ACHC Series vỏ nhôm, thông tâm, hồi bằng lò xo
Trọng lượng nhẹ chỉ một nửa của loại kích cùng tải trọng nhưng vỏ bằng thép. Quá đỉnh, đã vậy lại có lỗ?. Đường kính lỗ lớn, với 2 size tương tứng tải trọng 30 hoặc 60 tấn. Lòng trong của lỗ mạ phủ crom, chống mài mòn, gỉ sét.
Có van giảm áp hay van an toàn trên thân, tự động xả dầu khi vượt áp để bảo vệ các cấu kiện của kích. Bề mặt ngoài mạ phủ lớp cường lực, chống trầy xước và mài mòn.
Áp suất làm việc lớn nhất 700 bar. Đỉnh kích có vòng hãm, chống tuột và hãm hành trình đầu piston. Đầu nối nhanh cái, chuẩn ren NPT 3/8 inch, có nắp chụp chống bụi bẩn bằng cao su.
Model | Tải trọng tấn |
Hành trình mm |
Dung tích dầu cm3 |
Chiều cao đóng mm |
Đk thân Ømm |
Trọng lượng kg |
ACHC302 | 30 | 50 | 275 | 202 | 138 | 10 |
ACHC306 | 30 | 150 | 825 | 327 | 138 | 14 |
ACHC602 | 60 | 50 | 447.5 | 250 | 200 | 19.5 |
ACHC606 | 60 | 150 | 1342 | 350 | 200 | 25 |
BETEX ADHC Series, 2 chiều, có lỗ thông tâm.
Model | Tải trọng tấn |
Hành trình mm |
Tải trọng tấn Đẩy Kéo | Dung tích dầu cm3 |
Chiều cao đóng mm |
Đk thân Ømm |
Trọng lượng kg |
|
ADHC302 | 30 | 50 | 38.5 | 22.7 | 275 | 202 | 138 | 9.3 |
ADHC306 | 30 | 150 | 38.5 | 22.7 | 825 | 327 | 138 | 13 |
ADHC3010 | 30 | 250 | 38.5 | 22.7 | 1374 | 430 | 138 | 16 |
ADHC602 | 60 | 50 | 62.6 | 31 | 447.5 | 250 | 200 | 15.5 |
ADHC606 | 60 | 150 | 62.6 | 31 | 1342 | 350 | 200 | 23 |
ADHC6010 | 60 | 250 | 62.6 | 31 | 2237 | 433 | 200 | 30.5 |
ALNC Series kích vỏ nhôm
Model | Tải trọng tấn |
Hành trình mm |
Dung tích dầu cm3 |
Chiều cao đóng mm |
Trọng lượng g |
ALNC202 | 20 | 50 | 166 | 212 | 4800 |
ALNC204 | 20 | 100 | 332 | 262 | 5500 |
ALNC206 | 20 | 150 | 498 | 312 | 6300 |
ALNC208 | 20 | 200 | 664 | 412 | 6900 |
ALNC302 | 30 | 50 | 221 | 205 | 6900 |
ALNC304 | 30 | 100 | 442 | 255 | 7700 |
ALNC306 | 30 | 150 | 663 | 305 | 7600 |
ALNC308 | 30 | 200 | 884 | 355 | 9600 |
ALNC502 | 50 | 50 | 354 | 212 | 9300 |
ALNC504 | 50 | 100 | 708 | 262 | 10700 |
ALNC506 | 50 | 150 | 1062 | 312 | 13700 |
ALNC508 | 50 | 200 | 1418 | 362 | 14500 |
ALNC5010 | 50 | 250 | 1770 | 412 | 16500 |
ALNC1002 | 100 | 50 | 715 | 235 | 21700 |
ALNC1004 | 100 | 100 | 1430 | 285 | 25200 |
ALNC1006 | 100 | 150 | 2145 | 335 | 29200 |
ALNC1008 | 100 | 200 | 2860 | 385 | 33000 |
ALNC10010 | 100 | 250 | 3575 | 435 | 35400 |