JLLC Series kích có hành trình dài có khoá hành trình (lock nut). Kích hồi về bằng tải. Tải trọng từ 50 tấn đến 1000 tấn. Hành trình từ 50m đến 300mm. Áp suất làm việc: 700 bar. Xylanh thủy lực 1 chiều có tải trọng và hành trình lớn.
Kích thủy lực BETEX JLLC Series
Kích JLLC loại này khi kết thúc tác vụ, đảo chiều van thủy lực, dưới tải trọng của vật nâng đè lên kích. Dầu về bơm thủy lực, hành trình xylanh sẽ thu về nhỏ nhất. Trường hợp không có tải trọng của tải, dầu vẫn hồi về bơm nhưng với tốc độ chậm hơn.
Lock nut cylinder, khoá hành trình kiểu cơ khí, an toàn cho quá trình thao tác. Lòng xylanh và cần (thường hay gọi là cần – ống) được mạ Crome. Chống mài mòn, trơn chu trong quá trình vận hành. Chịu được áp lực tải vượt quá 5% tải trong danh định mà không gây ra trầy xước ống-cần.
Kích JLLC BETEX có các tải trọng chính là: Kích thủy lực 10 tấn, kích 50 tấn, kích 100 tấn, kích 150 tấn, kích 200 tấn. Kích 300 tấn, kích 400 tấn, 500 tấn, 600 tấn, 800 tấn và 1000 tấn… Khác nhau trong mỗi loại tải trong chính là hành trình của kích. Hành trình chủ yếu có 4 loại là 50mm, 150mm, 250mm, 300mm.
Model | Tải trọng tấn |
Hành trình mm |
Dung tích dầu cm3 |
Chiều cao đóng mm |
Đk thân Ømm |
Trọng lượng kg |
Tuỳ chọn mặt nâng nghiêng |
||
J1 | K1 | Loại | |||||||
JLLC502 | 50 | 50 | 354.5 | 164 | 125 | 15 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC506 | 50 | 150 | 1063.5 | 264 | 125 | 25 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC5010 | 50 | 250 | 1772.5 | 364 | 125 | 35 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC1002 | 100 | 50 | 665 | 187 | 165 | 30 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC1006 | 100 | 150 | 1995 | 287 | 165 | 48 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC10010 | 100 | 250 | 3325 | 387 | 165 | 64 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC1502 | 150 | 50 | 1005 | 209 | 205 | 53 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC1506 | 150 | 150 | 3015 | 309 | 205 | 78 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC15012 | 150 | 300 | 6030 | 459 | 205 | 117 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC2002 | 200 | 50 | 1345 | 243 | 235 | 83 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC2006 | 200 | 150 | 4035 | 343 | 235 | 117 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC20012 | 200 | 300 | 8070 | 493 | 235 | 170 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC3002 | 300 | 50 | 2167.5 | 295 | 305 | 173 | 195 | 75 | TSA-300 |
JLLC3006 | 300 | 150 | 6502.5 | 395 | 305 | 233 | 195 | 75 | TSA-300 |
JLLC30012 | 300 | 300 | 13005 | 545 | 305 | 323 | 195 | 75 | TSA-300 |
JLLC4002 | 400 | 50 | 2755 | 335 | 355 | 250 | 225 | 85 | TSA-400 |
JLLC4006 | 400 | 150 | 8265 | 435 | 355 | 327 | 225 | 85 | TSA-400 |
JLLC40012 | 400 | 300 | 16530 | 585 | 355 | 441 | 225 | 85 | TSA-400 |
JLLC5002 | 500 | 50 | 3532.5 | 375 | 395 | 367 | 250 | 90 | TSA-500 |
JLLC5006 | 500 | 150 | 10597.5 | 475 | 395 | 466 | 250 | 90 | TSA-500 |
JLLC50012 | 500 | 300 | 21195 | 625 | 395 | 617 | 250 | 90 | TSA-500 |
JLLC6002 | 600 | 50 | 4274 | 395 | 425 | 446 | 275 | 95 | TSA-600 |
JLLC6006 | 600 | 150 | 12823 | 495 | 425 | 562 | 275 | 95 | TSA-600 |
JLLC60012 | 600 | 300 | 25646 | 645 | 425 | 737 | 275 | 95 | TSA-600 |
JLLC8002 | 800 | 50 | 5970 | 455 | 505 | 709 | 320 | 120 | TSA-800 |
JLLC8006 | 800 | 150 | 17910 | 555 | 505 | 870 | 320 | 120 | TSA-800 |
JLLC80012 | 800 | 300 | 35820 | 705 | 505 | 1110 | 320 | 120 | TSA-800 |
JLLC10002 | 1000 | 50 | 7257 | 495 | 555 | 949 | 360 | 135 | TSA-1000 |
JLLC10006 | 1000 | 150 | 21772 | 595 | 555 | 1141 | 360 | 135 | TSA-1000 |
JLLC100012 | 1000 | 300 | 43544 | 745 | 555 | 1430 | 360 | 135 | TSA-1000 |