Kìm cộng lực MCC Japan chuyên dụng cắt sắt xây dựng, cắt thép thanh. Có nhiều loại kềm, khác nhau về công dụng và kết cấu lưỡi cắt. Căn bản nhất vẫn là chúng khác nhau công nghệ luyện kim. Công nghệ luyện kim mang lại cho kềm cắt cộng lực MCC Japan khác biệt so với các loại khác mà giá thành vẫn cạnh tranh.
Kềm cộng lực cắt cáp, cán cách điện. Phân phối chính hãng và duy nhất tại Vietnam bởi CTY CPTB Minh Khang. Cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xứ CQ, Chứng chỉ chất lượng CQ. Bảo hành 12 tháng cho những lỗi thuộc về nhà sản xuất. Giao hàng toàn quốc.
Kìm cộng lực cắt thép thanh.
Kềm cắt sắt không chỉ có loại cắt thép thanh, còn có cả loại cắt thép thanh có ren hay cắt ty ren. Kết cấu của lưỡi kìm cắt ty ren khác biệt so với loại phổ thông.
MCC Japan có lịch sử phát triển trên 100 năm với sản phẩm cốt lõi là kềm cộng lực. Có trên 50 loại kìm khác nhau, các kích thước từ lớn đến nhỏ. Lưỡi cắt thẳng, nghiêng, vật liệu thép cao cấp, siêu bền.
Kềm cộng lực BC-07 Series
Đây là loại phổ biến nhất, sử dụng rộng rãi. Nhật biết qua màu sơn tĩnh điện xanh dương. Ứng dụng cho tất cả các trường hợp cắt từ vật liệu mềm đến vật liệu cứng. Đặc biệt kìm cộng lực hữu dụng cho việc cắt thép thanh dạng đặc. Cắt thép xoắn trong xây dựng, cắt bulong, cắt xích tải.
Kềm cộng lực MCC loại phổ thông, độ cứng thép cắt thông thường: BC-07 Series. Độ cứng tương ứng với HRB 80 hoặc HRC 36. Các model trong series bao gồm BC-0730 là kìm 12 inch. BC-0735 là kìm 14 inch. BC-0745, BC-0760, BC-0775, BC0790. BC0710 là kìm lớn nhất trong series này, kìm 42 inch.
Lưỡi kềm bằng thép rèn đặc biệt ,với xử lý gia nhiệt, lưỡi cắt bền, chống mài mòn và sắc. Tay cầm từ 300mm, thép ống, chuôi được bọc nhựa vinyl mềm. Tay nắm có khía tăng ma sát với tay, chống trơn trượt. Kìm cắt được thiết kế từ 300m đến 1050 mm cho phép bạn cắt gần phôi. Sản xuất tại Nhật Bản.
Tính năng ưu việt của dòng BC-07 Series
Hầu hết các loại kềm cộng lực có trên thị trường đều giống nhau về kiểu dáng công nghiệp. Điểm khác biệt duy nhất chính là chất lượng hay độ bền của lưỡi cắt. Sự giống nhau đến độ lưỡi cắt có thể lắp lẫn qua nhau được. Lưỡi cắt của kìm MCC Japan có chất lượng và độ bền siêu cao. Thừa hưởng công nghệ vật liệu của Nhật.
Chất lượng của kềm cắt BC-07 Series được kiểm chứng và trải nghiệm qua hàng chục năm có mặt trên thị trường. Chúng tôi cung cấp luỡi cắt dự phòng cho tất cả các loại kìm cắt thương hiệu khác. Đảm bảo tính tương thích, kéo dài thời gian sử dụng cho các loại kìm thương hiệu khác. Lưỡi cắt dự phòng có đầy đủ cho tất cả các size khác nhau.
Tất cả các lưỡi cắt của nhà sản xuất MCC Japan được đúc nổi kích thước và thương hiệu MCC trên lưỡi cắt. Việc thay lưỡi cắt cũng rất đơn giản và nhanh chóng. Người dùng có thể tự thay ngay trong quá trình sử dụng.
Model No. | Size | Size mm (inch) |
Đường kính cắt/ Độ cứng kim loại | Weight g |
Lưỡi cắt dự phòng |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
mm | 80 HRB đặc | 20 HRB đặc | 36 HRB đặc | ||||
BC-0730 | 300 | 12″ | Ø5 | Ø5 | Ø3 | 650 | BCE0030 |
BC-0735 | 350 | 14″ | Ø6 | Ø6 | Ø5 | 950 | BCE0035 |
BC-0745 | 450 | 18″ | Ø8 | Ø8 | Ø6 | 1.450 | BCE0045 |
BC-0760 | 600 | 24″ | Ø10 | Ø10 | Ø8 | 2.500 | BCE0060 |
BC-0775 | 750 | 30″ | Ø13 | Ø13 | Ø10 | 3.850 | BCE0075 |
BC-0790 | 900 | 36″ | Ø15 | Ø14 | Ø11 | 5.900 | BCE0090 |
BC-0710 | 1050 | 1050 | Ø18 | Ø16 | Ø13 | 8.050 | BCE0010 |
Kìm cộng lực BC-09 Series
BC-09xx là dòng kìm Heavy Duty, tức loại hạng nặng, chuyên cắt các sắt có độ cứng cao, lưỡi kìm chắc hơn loại phổ thông. Ứng dụng cho tất cả các trường hợp cắt từ vật liệu mềm đến vật liệu cứng và siêu cứng tiêu chuẩn. Sự khác biệt chính là lưỡi cắt, lưỡi cắt kim loại có độ cứng cao hơn loại thông thường.
Kìm Heavy Duty cắt thép có độ cứng lớn hơn, BC-09 Series. Độ cứng của sắt thép có thể cắt được lên tới HRC 40 dạng thanh. Kìm loại này chỉ có 4 model tương ứng với 18 inch, 24 inch, 30 inch và 36 inch làm kìm lớn nhất. Model tương ứng BC-0945, BC-0960, BC-0975, BC-0990.
Kết cấu cơ khí giống như các loại kìm trợ lực khác. Hữu dụng cho sắt thanh, sắt xoắn trong ngành xây dựng, cắt thép thanh đặc. Dây kẽm gai loại lớn, xích tải, lưới B40. Lưỡi kìm được làm bằng thép rèn đặc biệt, nhiệt luyện, lưỡi cắt bền, chống mài mòn và sắc. Phân biệt với các dòng khác bằng màu đỏ sơn tĩnh điện.
Bảng so sánh các model
Model | Size | Kích thước inch |
Khả năng cắt Ømax | Trọng lượng g |
Mã lưỡi cắt dự phòng |
|
---|---|---|---|---|---|---|
mm | 31 HRC Rod | 40 HRB Rod | ||||
BC-0945 | 450 | 18″ | Ø6 | Ø6 | 1450 | BCE0945 |
BC-0960 | 600 | 24″ | Ø8 | Ø8 | 2500 | BCE0960 |
BC-0975 | 750 | 30″ | Ø10 | Ø9 | 3850 | BCE0975 |
BC-0990 | 900 | 36″ | Ø12 | Ø10 | 5900 | BCE0990 |
Kềm trợ lực có lưỡi cắt nghiêm AC-00 Series.
Màu sơn phủ tĩnh điện là màu vàng. Về mặt kết cấu hình học của kìm lưỡi cắt nghiêng giống 2 loại trên, chỉ khác phần mũi cắt được bẻ nghiêng 1 góc 30o. Lưỡi cắt nghiêng cho phép kìm cắt ở những thế cắt khó, không gian thao tác cắt hẹp và chi tiết cần cắt còn đính trên vật thể khác. Lưỡi cắt nghiêng cũng cho phép kìm cắt sát chân vật cất hơn loại thông thường. Lưỡi cắt vát mép 1 vế, sắc bén. Ứng dụng cho cắt các loại sắt thép có độ cứng trung bình. Sự khác biệt lớn nhất lưỡi cắt lệch qua một bên 30 độ, để cắt vật liệu trên bề mặt.
Đặc biệt kềm cộng lực hữu dụng cho việc cắt thép thanh dạng đặc. Thép xoắn trong xây dựng, cắt bulong, cắt xích tải. Kìm cắt được thiết kế chiều dài tay đòn từ: 300m, 450mm và 600mm. Đường kính cắt từ Ø5 – Ø7 – Ø10mm. Tương ứng với độ cứng 80 HRB. Vật liệu làm từ thép công cụ carbon và nhiệt luyện tốt. Lưỡi cắt có thể thay thế được.
Bảng so sánh
Model | Size mm |
Size inch |
Đường kính cắt 80 HRB thanh đặc |
Trọng lượng Kg |
Lưỡi cắt dự phòng |
AC-0030 | 300 | 12″ | Ø5 | 650 | ACE0030 |
AC-0045 | 450 | 18″ | Ø7 | 1450 | ACE0045 |
AC-0060 | 600 | 24″ | Ø10 | 2850 | ACE0060 |
Kìm cộng lực cán nhôm BCA Series
Cán nhôm mang lại cho kìm lợi ích là trong lượng nhẹ, phù hợp với thao tác liên tục hoặc làm việc trên cao. Quá trình thao tác phải đưa tay lên qua khỏi đầu hoặc cắt với tần suất lớn. Cán kìm bằng nhôm đúc cao cấp, thiết diện hình thanh dầm chữ I, chắc chắn và khả năng chịu ứng suất cao.
Kiến trúc của kìm loại này có đôi chút khác với 2 kềm trên, khả năng chịu lực thấp hơn cán sắt. Lưỡi vẫn thuộc loại thép rèn nóng tương tự loại khác. Cán kìm có lỗ treo dụng cụ trên cả 2 chuôi. Lưỡi thay thế được sau n+1 lần sử dụng. Sản xuất 100% tại Nhật Bổn. Size kìm chỉ có 4 loại là 10, 12, 14, 18 inch, tương đương từ 250mm đến 450mm.
Model | Size | Size mm |
Đường kính cắt Ømm | Trọng lượng | Lưỡi cắt dự phòng |
|
mm | 80 HRB Rod | 36 HRB Rod | ||||
BCA-250 | 250 | 10″ | Ø5 | Ø3 | 380 | BCE0025 |
BC-AL30 | 300 | 12″ | Ø5 | Ø3 | 480 | BCE0030 |
BCA-350 | 350 | 14″ | Ø6 | Ø4 | 670 | BCE0035 |
BCA-450 | 450 | 18″ | Ø8 | Ø6 | 1080 | BCE0045 |
Kềm cộng lực cách điện ZBC-Series, cán cách điện 7000V.
Kìm cách điện ZBC-Series là dòng kìm có cán cách điện. Ứng dụng nhiều trong truyền tải điện, trạm biến áp, xây lắp đường dây điện, cáp viễn thông.
Tay cầm được làm bằng sợi thủy tinh, bọc cao su tại vị trí tiếp giáp giữa tay cầm và lưỡi cắt. Lớp cách điện lên đến 7000V. Thử nghiệm an toàn ở điện áp 20,000.0 V. Kết cấu cơ khí giống như các loại kềm cộng lực khác. Đặc biệt kìm hữu dụng cho việc cắt thép thanh dạng đặc.
Thép xoắn trong xây dựng, cắt bulong, cắt xích tải. Lưỡi kềm được làm bằng thép rèn đặc biệt ,với xử lý gia nhiệt, lưỡi cắt bền, chống mài mòn. Cán kìm bọc nhựa mềm, có giác bám và đai an toàn, giảm tối đa tuột tay. Tay cầm cho cảm giác chắc chắn, nhẹ. Chỉ có 2 model: ZBC-450 và ZBC-600.
Model | size mm |
Size inch |
80 HRB | Momen xoắn mx Nm |
20 HRC | Momen xoắn max Nm |
Trọng lượng g |
Lưỡi dự phòng |
ZBC-450 | 470 | 18 | Ø7 | 490Nm | Ø7 | 735Nm | 1300 | BCE0045 |
ZBC-600 | 620 | 24 | Ø10 | 490Nm | Ø9 | 735Nm | 2100 | ZBCE600 |
Kéo kìm mini, trợ lực cắt của MCC Japan.
Kìm cắt Mini, bao gồm các loại kìm cắt loại nhỏ, bỏ túi được và thường có độ dài nhỏ hơn 250mm. Kìm loại này gọi là kìm cắt trợ lực nghe có vẻ hay hơn. Gọi là kìm cộng lực mini cũng hay hoặc kềm cộng lực bỏ túi. Loại này chỉ có 15 model khác nhau.
Kềm cộng lực nhỏ được sản xuất bằng công nghệ luyện kim của Nhật Bản. Sản phẩm trứ danh của MCC Japan, trải qua hơn 100 năm phát triển. Kéo cắt tôn, kéo cắt thép tấm, cắt lá thép, kìm cắt kết hợp. Sản phẩm kìm bấm chính hãng, phân phối độc quyền bởi CTY CPTB Minh Khang. Ưu đãi đặc biệt cho các đại lý trên toàn quốc.
Công cụ nhỏ bé này còn được dùng như kéo tỉa cành, kéo dùng cắt cây cảnh, cắt cành. Kéo cắt tôn bỏ túi. Kìm bấm MCC. Loại nhỏ còn có loại bằng inox, sử dụng cho ngành thực phẩm hoặc cắt các chi tiết có hóa chất ăn mòn. Các model thường có chữ SUS, Stainless Steel.
STT | Model | Size | Size | Khả năng cắtØmm | Chức năng | Trọng lượng | |
mm | inch | 80 HRB | 31 HRC | g | |||
1 | MC-0020 | 210 | 8 | 4.0 | – | cắt dây kẽm | 280 |
2 | SUSMC-02 | 210 | 8 | 4.0 | – | cắt dây kẽm | 260 |
3 | MCS-0020 | 205 | 8 | 4.0 | 2.0 | cắt dây thép | 270 |
4 | MN-0020 | 210 | 8 | 3.5 | – | mũi cong | 270 |
5 | SUSMN-02 | 210 | 8 | 3.5 | – | mũi cong | 240 |
6 | ME-0020 | 215 | 8 | 3.5 | 2.0 | cắt đinh | 290 |
7 | MS-0020 | 200 | 7 | 4.0 | – | cáp thép | 240 |
8 | SC-0200 | 240 | 9 | 32×0.9 | – | dây đai | 300 |
9 | CC-0300 | 215 | 8 | 3.0 | – | cáp xoắn | 260 |
10 | ML-0020 | 250 | 10 | 0.8 | – | tấm kim loại | 280 |
11 | ASR-0101 | 225 | 9 | 0.6 | – | cắt tôn | 270 |
12 | MU-0020 | 210 | 8 | 0.8 | – | đa năng | 220 |
13 | SUSMU-02 | 210 | 8 | 0.8 | – | inox | 210 |
14 | MCF-200 | 210 | 8 | 3.0 | – | lưới rào B40 | 260 |
15 | HCS-0101 | 270 | 10 | 4.0 | 3.0 (20HRC) | dây thép cứng | 440 |
Kìm cắt dây đai – Strap Cutter. MCC Japan
Kìm cộng lực cắt dây đai – Strap Cutter. MCC Japan, hay kìm cắt seal, kìm cắt seal container là cùng 1 loại. Tuỳ theo kích thước khác nhau của dây đai, loại kìm tương ứng sẽ được chọn. Đặc điểm chính của dây đai thể hiện bằng vật liệu, độ rộng bản, độ dày vật liệu. Vật liệu thông thường của dây đai là thép, nhựa tổng hợp hoặc sợi tổng hợp.
Kết cấu của kìm cắt seal có lưỡi kép, vế bổ sung có tác dụng giữ dây đai và chống văng dây. Kềm cắt dây đai loại bỏ tủi, kích thước nhỏ, thuận tiện cho di chuyển nhiều. Kìm cắt loại cộng lực, có cán dài, tay cầm bọc nhựa. Chuôi kềm luôn có lỗ treo dụng cụ, hữu dụng khi làm việc trên cao và trưng bày. Lỗ của chuôi kìm cũng dùng cho việc treo dụng cụ lên kệ trong nhà xưởng. Sản xuất 100% tại Nhật Bản.
Model | Size mm |
Size inch |
Kích thước đai mm (rộng x dày) |
Trọng lượng g |
Lưỡi dự phòng |
SC-0200 | 240 | 9 | 32×0.9 | 300 | N/A |
SC-0201 | 450 | 18 | 51×1.2 | 1100 | SCE0201 |
SC-600 | 600 | 24 | 51×1.2 | 2360 | SCE600 |
Kềm cắt uốn sắt MCC Japan.
Kìm cắt sắt – uốn sắt Threaded Rod Cutter – MCC Japan. Kìm cộng lực đa năng, cắt sắt xây dựng, cắt sắt thanh, sắt thanh có ren. Kìm có thiết kế đặc biệt, khác biệt so với loại tiêu chuẩn, lưỡi cắt dày. Ngoài chức năng thông thường, kềm còn có chức năng uốn đầu thanh sắt, gập 180 độ. Lưỡi cắt dày được đặt trong khuôn đỡ, thanh sắt cắt được đỡ trong chính kết cấu lưỡi. Không bị vặn xoắn trong quá trình cắt. Tay đòn dài và chắc chắn. Vết cắt ngọt, không có ba vớ.
Loại kìm cộng lực cắt và uốn kết hợp có model SCB-16, đường kính cắt tới Ø16mm. Kìm cắt và uốn sắt xây dựng có lưỡi cắt đơn SCB-16. Lưỡi cắt kép CB-0213. Loại kìm cắt tự động RAB Series là loại chuyên cho cắt trên cao, nhẹ, bánh cóc.
Loại kìm cộng lực cùng kiểu lưỡi cắt với SCB và CB-0213 có RC-Series. Chức năng uốn sắt của kìm hữu dụng cho góc uốn 90 độ và 180 độ. Sản xuất 100% tại Nhật Bản. Bảo hàng chính hãng trên toàn quốc.
Model | Size kềm | Chức năng | Phạm vi Ømm | Trọng lượng | Lưỡi dự phòng | |||
mm | inch | Cắt | Uốn | Cắt | Uốn | kg | ||
CB-0213 | 1050 | 42 | ✅ | ✅ | 10 – 13 | 10 – 13 | 11.5 | CBE0213 |
CB-16 | 1250 | 50 | ✅ | ✅ | 13 – 16 | 13 – 16 | 17 | SCBE16 |
RC-0113 | 1050 | 42 | ✅ | 13 | – | 10 | CBE0213 | |
RC-0116 | 1250 | 50 | ✅ | 16 | – | 15 | SCBE16 |
Kìm cắt ty ren, kềm cắt thanh sắt có ren
Kềm được chế tạo đặc biệt với lưỡi cắt chuyên dụng cho các các thanh sắt có ren. Bảo vệ ren của thanh sắt không bị phá hủy khi cắt. Vết cắt sạch và không cần phải làm vệ sinh sau khi cắt.
Điều chỉnh bước cắt, bước ren khi cắt bằng đai ốc chuyên dụng. Lưỡi cắt siêu bền, 2 vị trí cắt. Thay dao cắt đơn giản đối với size từ 3/8 inch đến 1/2 inch. Đầu cắt dịch chuyển bằng cơ cấu nhông, chắc chắn và dừng tại bất cứ vị trí nào. Lưỡi cắt từ từ thay vì cắt nhanh như kềm cộng lực phổ thông. Có lò xo đàn hồi để bảo vệ người vận hành khỏi thương tật trong quá trính cắt phôi đối với kềm RAB.
Model | Khả năng cắt | Chiều dài | Trọng lượng | Dao cắt thay thế | Dao 2 mặt | |
mm | inch | kg | Die | |||
Chuẩn ren UNC của Mỹ: United National Coarse Thread | ||||||
AB-3U | 3/8″ UNC | 766 | 29 | 4 | ABE3U | ✅ |
AB-43U | 1/2″ & 3/8″ UNC | 975 | 37 | 7 | ABE4U & ABE3U | ✅ |
RAB-3U | 3/8″ UNC | 568 | 23 | 2.3 | ABE3U | ✅ |
Chuẩn ren W của Anh Quốc: British Withworth Thread | ||||||
AB-0203 | W3/8″ | 766 | 29 | 4 | ABE0103 | ✅ |
AB-43W | W1/2″ & W3/8″ | 975 | 37 | 7 | ABE0104 & ABE0103 | ✅ |
RAB-3W | W3/8″ | 568 | 23 | 2.3 | ABE0103 | ✅ |
Chuẩn ren hệ mét, phổ thông nhất ở Vietnam | ||||||
AB-M8 | M8 | 766 | 29 | 4 | ABEM10S or ABEM8S | |
AB-M10 | M10 | 766 | 29 | 4 | ABEM10S or ABEM8S | |
RAB-M8 | M8 | 568 | 23 | 2.3 | ABEM10S or ABEM8S | |
RAB-M10 | M10 | 568 | 23 | 2.3 | ABEM10S or ABEM8S |