Kìm mở phe trong, ngoài. Sản xuất tại Đức. Kìm phe thẳng, cong 90o. Cán trần hoặc cán bọc nhựa. Kềm phe ngoài mũi cong, kềm phe thẳng.
Kìm phe – kìm mở phe ELORA Germany.
Kìm phe – kìm mở phe. Kìm mở phe trong, kìm mở phe ngoài, một vài nơi gọi là kìm phanh (phanh phui). Kìm phe ngoài đầu thẳng, kìm phe trong đầu thẳng. Kìm phe ngoài đầu cong 90o, kìm phe trong đầu cong 90o. Ngoài ra kìm phe còn được phân loại theo dải đường kính của phe cài mà nó áp dụng được. Thường một cây kìm phe chỉ mở hay áp dụng cho phe cài có đường kính hữu hạn.
Kìm phe – kìm mở phe, dụng cụ này dùng để banh cái vòng tròn bằng thép hoặc kẹp nó. Kìm phe có 4 loại cơ bản, chỉ khác nhau đường kính mở phe.
04 loại kìm mở phe trên sẽ chia thành 02 nhóm, nhóm cán bọc nhựa và nhóm cán để trần. Kìm phe khi cầm dễ phân biệt nó thuộc loại dùng cho phe trong hay phe ngoài.
Kìm phe ngoài khi chưa sử dụng thì mũi kìm xa nhau, có lò xo giữ mũi kìm luôn mở. Ngược lại là kìm mở phe trong. Vật liệu: ELORA-Chrome-Vanadium 31 CrV 3 / 1.2208.
- Phe trong mũi thẳng ELORA 473-J Series. DIN 5256 Form C.
- phe trong mũi cong 90 độ ELORA 473-Jx1 Series. DIN 5256 Form D.
- Phanh ngoài mũi thẳng ELORA 747-A Series. DIN 5254 Form A.
- Fanh ngoài mũi trong 90 độ ELORA 474-Ax1 Series. DIN 5254 Form B.
Kềm chuyên dụng để mở hoặc đóng các phe cài có đường kính khác nhau. Loại mở phe trong mũi thẳng đáp ứng tiêu chuẩn DIN 472, DIN 981.
Mã đặt hàng | Model | Đk từ Ømm | Chiều dài mm |
Hệ inch |
MOQ | Trọng lượng g |
0473010082000 | 473-J1 | 8-25 | 140 | 5,5 | 1 | 96 |
0473010192000 | 473-J2 | 19-60 | 170 | 7 | 1 | 145 |
0473010402000 | 473-J3 | 40-100 | 220 | 9 | 1 | 215 |
0473010852000 | 473-J4 | 85-165 | 320 | 13 | 1 | 410 |
Kềm mở phe trong đầu cong 90o
Dể nhận biết với kềm phe trong hay ngoài, nếu không có lò xo thì nó là loại dùng cho các vòng phe nhét trong lỗ. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 5256 Form D. Đầu bẻ cong vuông góc, cán trần kiểu cổ điển
Mã đặt hàng | Model | Đk từ Ømm | Chiều dài mm |
Hệ inch | MOQ | Trọng lượng g |
0473020082000 | 473-J11 | 8-25 | 140 | 5,5 | 1 | 94 |
0473020192000 | 473-J21 | 19-60 | 170 | 7 | 1 | 145 |
0473020402000 | 473-J31 | 40-100 | 220 | 9 | 1 | 210 |
0473020852000 | 473-J41 | 85-165 | 320 | 13 | 1 | 420 |
Kìm mở phe ngoài đầu thằng 474-A
Tượng tự như phe trong, kìm phe ngoài cũng có loại cong và thẳng. Tổng cộng chỉ có 4 loại mà thôi. Còn lại chúng khác nhau về kích thước áp dụng đối với vòng phe.
Dòng kìm phe cán trần có lò xo dạng thanh, độ đàn hồi cao, dễ làm vệ sinh hơn đối với loại lò xo cuộn. Chúng có công dụng làm cho mũi kìm luôn luôn mở.
Mã đặt hàng | Model | Đk từ Ømm | Chiều dài mm |
Hệ inch | MOQ | Trọng lượng g |
0474010102000 | 474-A1 | 10-25 | 135 | 5 | 1 | 70 |
0474010192000 | 474-A2 | 19-60 | 170 | 7 | 1 | 165 |
0474010402000 | 474-A3 | 40-100 | 220 | 9 | 1 | 260 |
0474010852000 | 474-A4 | 85-165 | 320 | 13 | 1 | 440 |
Kềm phe ngoài mũi cong 90 độ.
Ngoài loại cán trần, chúng còn cán bọc nhựa kiểu cổ điển, một vài hãng khác còn chế tác phần cán mang tính đặc trưng riêng. Tất cả chúng đều tuân theo tiêu chuẩn DIN 5254.
Mã đặt hàng | Model | Đk từ Ømm | Chiều dài mm |
Hệ inch | MOQ | Trọng lượng g |
0474020102000 | 474-A11 | 10-25 | 135 | 5 | 1 | 70 |
0474020192000 | 474-A21 | 19-60 | 170 | 7 | 1 | 165 |
0474020402000 | 474-A31 | 40-100 | 220 | 9 | 1 | 260 |
0474020852000 | 474-A41 | 85-165 | 320 | 13 | 1 | 440 |
4 loại kìm phe cán bọc nhựa tương ứng dưới đây.
383-J Kềm mở phe trong đầu thẳng, cán bọc nhựa
Mã đặt hàng | Model | Đk từ Ømm | Chiều dài mm |
Hệ inch | MOQ | Trọng lượng g |
0383010085100 | 383-J1 | 8-25 | 140 | 5,5 | 1 | 85 |
0383010195100 | 383-J2 | 19-60 | 180 | 7 | 1 | 145 |
0383010405100 | 383-J3 | 40-100 | 220 | 9 | 1 | 225 |
0383010855100 | 383-J4 | 85-165 | 320 | 13 | 1 | 440 |
Kềm phe cán bọc nhựa đầu cong 90 độ.
Mã đặt hàng | Model | Đk từ Ømm | Chiều dài mm |
Hệ inch | MOQ | Trọng lượng g |
0383020085100 | 383-J11 | 8-25 | 130 | 5 | 1 | 85 |
0383020195100 | 383-J21 | 19-60 | 170 | 7 | 1 | 145 |
0383020405100 | 383-J31 | 40-100 | 210 | 8,5 | 1 | 225 |
0383020855100 | 383-J41 | 85-165 | 310 | 12,5 | 1 | 440 |
384-A Kìm mở phe cài ngoài đầu thẳng
Mã đặt hàng | Model | Đk từ Ømm | Chiều dài mm |
Hệ inch | MOQ | Trọng lượng g |
0384010035100 | 384-A0 | 3-10 | 140 | 5,5 | 1 | 80 |
0384010105100 | 384-A1 | 10-25 | 140 | 5,5 | 1 | 80 |
0384010195100 | 384-A2 | 19-60 | 180 | 7 | 1 | 140 |
0384010405100 | 384-A3 | 40-100 | 220 | 9 | 1 | 205 |
0384010855100 | 384-A4 | 85-165 | 320 | 13 | 1 | 430 |
394-A01 kìm mở phe ngoài đầu cong 90 độ
Dòng kìm phe cán bọc nhựa có phần mũi được tôi cao tần, độ cứng cao. Nhà sản xuất để nguyên trạng và bạn thấy nó có màu đen như hình dưới đây.
Mã đặt hàng | Model | Đk từ Ømm | Chiều dài mm |
Hệ inch | MOQ | Trọng lượng g |
0384020035100 | 384-A01 | 3-10 | 130 | 5 | 1 | 80 |
0384020105100 | 384-A11 | 10-25 | 130 | 5 | 1 | 80 |
0384020195100 | 384-A21 | 19-60 | 170 | 7 | 1 | 140 |
0384020405100 | 384-A31 | 40-100 | 210 | 8,5 | 1 | 205 |
0384020855100 | 384-A41 | 85-165 | 310 | 12,5 | 1 | 430 |
Cách chọn kìm phe cho người không chuyên.