Máy đo độ dày kim loại bằng phương pháp siêu âm. Ultrasonic Thickness Gauge. Máy siêu âm đo độ dày kim loại, hoạt động trên nguyên lý phản xạ sóng âm. Đầu đo phát sóng âm với các vận tốc sóng khác nhau tuỳ theo vật liệu đo. Khi sóng âm gặp bề mặt phía đối diện sẽ phản xạ trở lại cảm biến thu sóng. Dựa trên vận tốc sóng âm thanh và thời gian đi – về của sóng sẽ tính ra quãng đường sóng âm đi. Độ dày kim loại bằng 1/2 giá quãng đường sóng âm di chuyển.
Máy siêu âm có cảm biến rời, trên cảm biến có sẵn đầu phát và thu sóng âm. Thiết kế máy chuyên nghiệp, dễ sử dụng trong mọi điều kiện vận hành. Đo được bề dày thành ống kim loại. Đo được cả cho vật liệu kim loại và phi kim hay bất cứ vật liệu nào cho sóng âm đi qua. Máy có vỏ bằng nhôm, chắc chắn, phím bấm mềm. Màn hình chỉ thị rõ ràng, dễ đọc, có đèn chiếu sáng nền. Tích hợp sẵn miếng chuẩn ZERO trên máy đo, thực hiện nhanh việc đặt trị ZERO cho máy. Máy hoạt độ cả ở chế độ đo đơn điểm và chế độ quét liên tục. Có chức năng báo hiệu vượt giới hạn tầm đo.
Ứng dụng cho các vật liệu.
- Vật liệu sắt, gang, hợp kim, thép, gang xám, nodular cast iron,
- nhôm, đồng, đồng thau, brom, kẽm, thủy tinh, gốm
- Composite, epoxies, vật liệu nhựa đồng nhất.
- Các loại vật liệu cho sóng âm đi qua.
Ứng dụng của máy đo độ dày kim loại trong các ngành công nghiệp
- Công nghiệp xử lý bề mặt.
- Công nghiệp ô tô, sản xuất xe hơi, sửa chữa xe.
- Chế tạo bồn chứa, vận hành bồn bể.
- Lò hơi áp lực, bồn áp lực, bình áp lực.
- công nghiệp chế tạo máy.
- Xây dựng cầu đường.
- Công nghiệp hoá chất, dầu khí.
- Xây lắp đường ống.
Máy đo độ dày kim loại bằng phương pháp siêu âm
- Model: 480405
- Thang đo độ dày vật liệu, đầu đo N05: 1.2 – 230mm
- Đường kính đầu đo: Ø10mm
- Tần số max: 5 MHz.
- Thang đo bề dày thành ống, wall thickness, đầu đo N07: 0.75 – 80mm
- Đường kính đầu đo: Ø6mm
- Tần số max: 7 MHz.
- Bộ nhớ trong: 20 tập tin, 99 giá trị trên mỗi tập tin.
- Chu kỳ đọc: 4 giá trị/1 giây ở chế độ đo đơn điểm
- Chu kỳ đọc: 10 giá trị/1 giây ở chế độ quyét liên tục.
- Chọn vận tốc sóng âm: từ 1000 đến 9999 m/s.
- Cài đặt giá trị đỉnh MIN-MAX, báo hiệu khi ngoài tầm đặt.
- Dung sai: ±0.5% độ dày + 0.04mm.
- Sai số trị đọc: 0.1/0.01 mm.
- Tự động hiệu chuẩn mức ZERO.
- Nhiệt độ vận hành: -20 oC đến +60 oC.
- Độ ẩm môi trường: 20% đến 90% RH.
- Sử dụng nguồn pin: 2×1.5 V, AA, pin thông dụng.
- Có chỉ thị mức pin.
- Máy cung cấp kèm theo USB và phần mềm nối máy tính.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh, quai đeo, tuốc nơ vít, vali nhựa cứng.
- Kích thước máy: 125 x 68 x 33mm
- Trọng lượng: 345 g.
Ghi chú đối với Máy đo độ dày kim loại bằng siêu âm.
- Mỗi vật liệu khác nhau, chọn vận tốc sóng âm khác nhau.
- Sóng âm truyền trong môi trường Rắn – Lỏng – Khí.
- Sóng siêu âm truyền dẫn trong môi trường vật liệu rắn cứng tốt hơn vật liệu mềm.
- Luôn luôn phải hiệu chuẩn máy trước khi đo.
- Chuyển vật liệu phải thay đổi bước sóng âm thanh.
- Vogel Germany cung cấp chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xưởng.
- Tham khảo thêm máy đo độ dày lớp phủ.