Máy đo độ dày lớp phủ MiniTest dùng để đo lớp sơn, xi mạ, kẽm. Hãng sản xuất ElektroPhysik Germany. Hàng nhập khẩu chính hãng, CO & CQ đầy đủ, Giao hàng trên toàn quốc. Sản xuất 100% tại CHLB Đức.
Máy dùng để đo bề dày lớp phủ trên nền kim loại từ tính, không từ tính. Ferrous là kim loại yêu thích nam châm. Bị nam châm hút khi để gần. Kim loại không từ tính Non-Ferrous là kim loại không quyến rũ nam châm. Thường gọi là kim loại màu như Đồng – Nhôm…v.v
Máy đo độ dày lớp phủ ElektroPhysik Germany
MiniTest 725 cảm biến tích hợp liền thân máy. MiniTest 735 Cảm biến nối với máy bằng dây dẫn cố định. MiniTest 745 có cảm biến rời, tho lắp Linh hoạt. Đây là dòng máy mới nhất của ElektroPhysik Germany. Coating Thickness Measurement MiniTest 7×5 trang bị công nghệ kết nối không dây Bluetooth.
Model | Minitest 725 | Minitest 735 | Minitest 745 |
Loại cảm biến | tích hợp liền thân, gắn trong | bên ngoài, nối bằng cáp | hoán đổi, tháo lắp |
Trọng lượng (g) | 175 | 210 | 175 |
Kích thước | 157 x 75.5 x 49 mm | ||
Đơn vị đo | μm, mm, cm – mils, inch, thou | ||
Giao tiếp dữ liệu | USB, Bluetooth | ||
Dung lượng bộ nhớ | 10 nhóm, maximum 10,000 giá trị | 100 nhóm, 100 ngàn giá trị | |
Nguồn cung cấp | 2 cục pin AA | ||
Nhiệt độ vận hành | -10o C đến 60o C | ||
Thang đo | Thang đo F: từ 0 đến 35mm Thang đo N: từ 0 đến 20mm Cảm biến kép: F từ 0 – 5mm, N từ 0 – 2.5mm |
Máy đo độ dày lớp sơn ô tô Smartest
SmarTest máy đo bề dày lớp phủ thông minh, công nghệ không dây. Hiển thị kết quả trên smartphone, máy tính bảng và máy vi tính. Đầu đo tháo lắp linh hoạt, tiện ích, đầu đo cho dòng máy Smartest có thể dùng chung cho cả dòng máy MiniTest 7×5 Series.
Model | Smartest | Minitest 650 | Minitest 70 |
Loại cảm biến | không dây | ||
Trọng lượng | 60g | ||
Kích thước | 16 x 125 mm | ||
Đơn vị đo | metric, inch | ||
Giao tiếp dữ liệu | Bluetooth 4.0, Mini USB (sạc pin) | ||
Dung lượng bộ nhớ | CSV format | ||
Nguồn cung cấp | LiFeP04 pin tích hợp | ||
Nhiệt độ vận hành | -10o C đến 60o C | ||
Thang đo | tùy loại cảm biến |
Bảng các cảm biến SIDSP tùy chọn cho Smartest
Mã hàng | Loại cảm biến | Loại vật liệu nền | Thang đo |
80-135-1600 | F 0.5 | có từ tính | 0..500 µm |
80-135-2800 | F05M-0, micro sensor straight version | có từ tính | 0..500 µm |
80-135-2900 | F05M-45, micro sensor 45° version | có từ tính | 0..500 µm |
80-135-3000 | F05M-90, micro sensor 90° version | có từ tính | 0..500 µm |
80-135-0000 | F 1.5 | có từ tính | 0…1500 µm |
80-135-2100 | F 1.5-90, for internal tube measurement | có từ tính | 0…1500 µm |
80-135-1700 | N 0.2 | không từ tính | 0…200 µm |
80-135-3100 | N0.3M, micro-sensor straight version | không từ tính | 0…300 µm |
80-135-3200 | N0.3M-45, micro sensor 45° version | không từ tính | 0…300 µm |
80-135-3300 | N0.3M-90, micro sensor 90° version | không từ tính | 0…300 µm |
80-135-0100 | N 0.7 | không từ tính | 0…700 µm |
80-135-2200 | N0.7-90, chuyên dụng đo trong lòng ống | không từ tính | 0…700 µm |
80-135-0200 | FN 1.5 | kép | 0…1500 µm (F) |
Thang đo cho loại N | không từ tính | 0…700 µm | |
80-135-2300 | FN1.5-90, for internal tube measurement | kép | 0…1500 µm (F) |
Thang đo cho loại cảm biến N | không từ tính | 0…700 µm | |
80-135-0300 | F 2 | có từ tính | 0…2000 µm |
80-135-3400 | F 2.6 special sensor for measurement on car bodies | có từ tính | 0…2600 µm |
80-135-3500 | FN 2.6 cảm biến chuyên dụng trong ngành ô tô | kép | 0…2600 µm (F) |
Cảm biến cho vật liệu không từ tính N | không từ tính | 0…1300 µm | |
80-135-0400 | F 5 | có từ tính | 0…5000 µm |
80-135-0500 | N 2.5 | không từ tính | 0…2500 µm |
80-135-0600 | FN 5 | kép | 0…5000 µm (F) |
Cảm biến cho kim loại không từ tính N | không từ tính | 0…2500 µm | |
80-135-2400 | N 7 | không từ tính | 0…7000 µm |
80-135-0700 | F 15 | có từ tính | 0…15 mm |
Máy đo bề dày lớp phủ thế hệ mới nhất MiniTest 2500/4500
Máy vẫn giữ thiết kế cầm tay đơn giản, ứng dụng cho các phép đo không phá hủy. Không chỉ dùng cho các vật liệu nền có từ tính, mà còn cả kim loại nền phi từ tính. Nguyên lý đo vẫn là cảm ứng từ và dòng eddy. Máy sử dụng cho rất nhiều ứng dụng khác nhau thông qua tính tùy biến của đầu đo.
Máy đo độ dày lớp mạ dùng cả trong công nghiệp lẫn dân dụng. Đo lớp sơn phủ chống ăn mòn kim loại hay trang trí nội thất. Sử dụng trong ngành xây dựng dân dụng đến các công trình kết cấu hạ tầng cơ sở. Các công việc mang tính thường ngày của người thợ.
Máy đo độ dày lớp phủ có độ chính xác cao, sử dụng cho cả người làm giám sát và thanh tra chất lượng trong công nghiệp sơn phủ. Dùng hữu dụng cho cả các garage sơn sửa ô tô, xưởng xi mạ cho đến các nhà máy hóa chất. Công nghiệp đóng tàu, hàng không, tàu hỏa, xe lửa, đường sát, giao thông công cộng.
Điểm nổi bật của Minitest 2500/4500.
Vỏ máy đáp ứng cấp bảo vệ IP65, chống nước lạnh và các dung môi hữu cơ khác. Chống va đập hay rơi rớt máy trong các điều kiện tiêu chuẩn. Hộp vỏ máy vẫn còn dáng dấp của máy cũ khi bo cong ở chính giữa và loe ra ở hai đầu. Đặc điểm này mang đến cho người cầm máy có cảm giác cầm chắc chắn trên tay. Các điểm tỳ trên tay vừa vặn khuôn lòng bàn tay.
Kết nối với thiết bị ngoại vi, Minitest 2500 truyền dữ liệu qua cổng USB, phổ dụng và tiện lợi cho mọi người sử dụng được. Việc kết nối máy đo độ dày sơn với máy vi tính trở nên đơn giản hơn. Minitest 4500 trang bị thêm chuẩn kết nối không dây Bluetooth 4.0. Chuẩn truyền dữ liệu tầm gần này cho bạn kết nối với điện thoại thông minh, máy tính bảng, thậm chí cả với máy vi tính xách tay.
Bàn phím & Màn hình MiniTest 2500/4500
Tất cả các chứng năng của máy đều được kích hoạt bằng phím nhấn. Bàn phím thiết kế cải tiến, cách điệu và có đèn chiếu sáng nền. Các biểu tượng trên phím nổi bật trên nền tối màu. Minitest 2500 có 9 phím chức năng cơ bản, trong khi đó Minitest 4500 có 12 phím. Icons gợi nhớ các tính năng, cảm giác bấm chắc chắn, tin cậy.
Màn hình của máy, đây có lẽ là cải tiến khác biệt và đáng kể nhất về ngoại hình cho máy đo bề dày lớp phủ mà ElektroPhysik đem tới. Bạn dễ nhận thấy ngay là màn hình rất lớn và đượ. chiếu sáng nền với màu sắc đẹp. Các giá trị hoặc thông điệp hiển thị dạng thanh kết hợp với đoạn. Từng khu trên màn hình được quy hoạch đẹp, tiện ích và dễ nhận biết thông tin. Nhà thiết kế đã tập trung vào khu vực kết quả đo, kích thước hiển thị lớn nhất.
Màn hình lớn cũng cho phép người lập trình thể hiện được nhiều thông tin cho người dùng hơn. Ngoài các thông điệp về kết quả đo, loại vật liệu nền, chỉ thị pin, đơn vị đo, bạn còn có thêm giờ hay đồng hồ. Các tùy biến hiển thị thep nhiều thói quen người dùng khác nhau về đơn vị vật lý. Bạn chọn mái thoải theo ý mình mà máy sẵn có.
Model | Minitest 2500 | MiniTest 4500 |
Loại cảm biến | tháo lắp | hoán chuyển |
Trọng lượng | 282 | |
Kích thước | 150 x 85 x 25 mm | |
Đơn vị đo | μm, mm, mils, inch | |
Giao tiếp dữ liệu | USB | USB, Bluetooth |
Dung lượng bộ nhớ | 2 triệu giá trị đọc | 2 triệu giá trị, 99 ứng dụng đo, 98 tổ hợp |
Nguồn cung cấp | 3 cục pin AA | |
Nhiệt độ vận hành | -10o C đến 60o C | |
Thang đo | 0 – 100 mm tùy loại cảm biến |
Cách chọn lựa máy thuộc dòng Minitest 2500/4500
Đọc một đống thông tin phía trên chỉ mang đến cho bạn thông tin cơ bản nhất của dòng máy đo bề dày lớp phủ này. Bảng trên cũng cho bạn tính năng chung của phần body máy. Để ra được một bộ hoàn chỉnh đo được, bạn cần lựa cho cảm biến cho máy. May mắn là bạn chỉ việc cắm sensor vào là đo. Điều không may là bạn phải chọn kỹ. Quy luật dưới đây giúp bạn định hình nó dễ thở hơn.
Đầu đo F (Ferrous): Hoạt động trên nguyên lý cảm ứng điện từ, sẽ đo cho các lớp phủ bề mặt không có từ tính. chẳng hạn như sơn phủ trên sắt, men gốm, cao su, nhôm, crom, đồng, kẽm.v.v. Bất cứ cái gì không có từ tính nhưng phủ lên một vật thể có từ tính.
Đầu đo N (Non-Ferrous): Hoạt động trên nguyên lý dòng điện xoáy. Dùng đo lớp phủ cách điện trên nền kim loại không có từ tính. Chẳng hạn như sơn, lớp mạ, gốm sứ, ê may phủ trên dây đồng. Những kim loại phi từ tính là vật liệu xa lánh nam châm vĩnh cửu. Bạn để gần nam châm chúng cũng thờ ơ không ngấu nghiến như khi để gần sắt.
Đầu đo FN: Đây là đầu đo kép, sử dụng cả 2 nguyên lý trên. Máy sẽ tự động phát hiện vật liệu nền và chọn nguyên lý đo cho phù hợp.
Bảng các cảm biến phù hợp cho Minitest 2500/4500
Để dễ nhét thông tin vào bảng dưới đây, ta quy ước biểu đạt nội dung như sau:
- NMF-FN1.6: vật liệu không từ tính phủ lên sắt. Vật liệu cách điện phủ lên kim loại màu
- FN1.6-90: đo lớp phủ không từ tính trên nền sắt và vật liệu cách điện trên nền kim loại màu. Đặc biệt ứng dụng đo bề dày lớp phủ trong lòng ống nhỏ, khó quan sát. Loại này bạn cũng có thể mua loại cảm biến đơn nền phù hợp. Vui lòng gọi 098 712 3398
- NM-F05: Lớp phủ kim loại không từ tính siêu mỏng hoặc oxit, sơn phủ trên vật thể kim loại từ tính nhỏ..
- NM-F3: lớp không từ tính trên nền sắt, lớp sơn dày trên nền tráng men.
- NM-N02: Lớp phủ cực mỏng như lớp emay, sơn mài, tráng men trên nền kim loại không từ tính. Độ phân giải cực cao, lực tỳ đè khi đo nhỏ chỉ 25g.
- Cr: đầu đo đặc biệt cho lớp phủ Crom, dày tới 80μm trên đồng Cu chỉ mỏng 100μm.
- PT-F10: Lớp phủ nhựa trong bồn bể, đường ống và cấu trúc hộp kín, thùng.
- A-F20: Lớp phủ nhựa dày, ximang, cao su trong lòng ống, lớp chống ăn mòn trong ống.
- V-F50: Lớp phủ cực dày chống ăn mòn trong bồn bể.
- IC-N10: Lớp phủ cách điện dày bằng cao su, nhựa, thủy tinh v.v trên nền vật liệu không từ tính.
- VIC-N20: Lớp phủ nhựa, cao su, thủy tinh trên nền kim loại màu.
- COM-N100: Lớp phủ dày hoặc composite không dẫn điện trên nền kim loại không có từ tính.
- HT-F2HT: Dùng đo trên các bề mặt có nhiệt độ cao, lên tới 250o C hoặc 350o C.
Hình ảnh | |||||||
Loại cảm biến | FN1.6 | FN 1.6/90 | F05 | F3 | N02 | N 08.Cr | F10 |
Ứng dụng | NMF-FN1.6 | FN1.6-90 | NM-F05 | NM-F3 | NM-N02 | Cr | PT-F10 |
Thang đo (μm) | 0 – 1600 | 0 – 1600 | 0 – 500 | 0 – 3000 | 0 – 200 | 0 – 80 | 0 – 10000 |
Độ phân giải tầm thấp | 0.1 μm | 0.1 μm | 0.1 μm | 0.1 μm | 0.1 μm | 0.1 μm | 5 μm |
Dung sai đảm bảo | ±(1%+1μm) | ±(1%+1μm) | ±(1%+1μm) | ±(1%+1μm) | ±(1%+1μm) | ±(1%+1μm) | ±(1%+10μm) |
Bán kính cong nhỏ nhất | 1.5mm lồi 10mm lõm |
phẳng 6mm lõm |
0.75mm lồi 5mm lõm |
1.5mm lồi 10mm lõm |
1mm lồi 5mm lõm |
2.5mm lồi 10mm lõm |
5mm lồi 16mm lõm |
Diện tích vùng đo min | Ø5mm | Ø5mm | Ø3mm | Ø5mm | Ø2mm | Ø5mm | Ø20mm |
Độ dày tấm nền min | F: 0.5mm N: 50μm |
F: 0.5mm N: 50μm |
0.1 mm | 0.5mm | 50μm | 100μm | 1mm |
Ghi chú cho máy Minitest 2500/4500
- Các máy luôn đi kèm với miếng chuẩn độ dày. Trên miếng chuẩn này có ghi các trị số độ dày và dung sai theo %. Vui lòng tham chiếu kết quả với tấm chuẩn.
- Các hình ảnh có tính minh họa, không đúng tỷ lệ với thực tế và tương quan các thành phần.
- Tất cả các cảm biến có mã bắt đầu bằng 1100-4100 đều tương thích với dòng máy này.
Các sensor tiếp theo cho Minitest 2500/4500
Hình ảnh | ||||||
Loại cảm biến | F20 | F50 | N10 | N20 | N100 | F2HT |
Ứng dụng | ||||||
Thang đo (μm) | 0 – 20,000 | 0 – 50000 | 0 – 10000 | 0 – 20000 | 0 – 100mm | 0 – 2000 |
Độ phân giải tầm thấp | 10 μm | 10 μm | 10 μm | 10 μm | 100 μm | 0.2 μm |
Dung sai đảm bảo | ±(1%+20μm) | ±(3%+50μm) | ±(1%+25μm) | ±(1%+50μm) | ±(1%+0.3μm) | ±(1%+1μm) |
Bán kính cong nhỏ nhất | 10mm lồi 30mm lõm |
50 lồi 200mm lõm |
25mm lồi 100mm lõm |
25mm lồi 100mm lõm |
100mm lồi sàn phẳng |
1.5mm lồi 10mm lõm |
Diện tích vùng đo min | Ø40mm | Ø300mm | Ø50mm | Ø7mm | Ø200mm | Ø5mm |
Độ dày tấm nền min | 2mm | 2mm | 50μm | 50μm | 50μm | 0.5mm |
Bộ máy Minitest 2500/4500 tiêu chuẩn bao gồm
- Máy chính hay thân máy
- Vali đựng chuyên dụng.
- Bọc máy chống va đập bằng cao su
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh.
- 03 cục pin AA.
- Cáp nối USB.
- Cảm biến chọn bởi người dùng.
- Bộ miếng chuẩn tương ứng với cảm biến được chọn.
- Giấy chứng nhận hiệu chuẩn DIN 55350 M cho máy và cảm biến của nhà sản xuất.
- Giấy bảo hành.
Bảng thông số kỹ thuật của máy đo độ dày lớp phủ Minitest 2500/4500
Model | Minitest 2500 | Minitest 4500 |
Các chức năng tĩnh | kvar, n, max., min. kvar, n, max., min. |
kvar, n, max., min., CP, CPK kvar, n, max., min., CP, CPK |
Hiệu chuẩn | Factory setting, hiệu chỉnh ZERO và hiệu chuẩn 4 điểm | |
Chức năng chỉnh lệch | – | so với trị hằng số |
Đạt giá trị tới hạn | – | đèn báo hiệu và âm thanh |
Đơn vị đo | m, mm, cm, mils, inch | |
Giao tiếp ngoại vi | USB | USB, Bluetooth |
Giao tiếp với kích hoạt ngoài | – | ngõ báo hiệu, kích hoạt đạp, RS-232 |
Nguồn cung cấp | 3 cục AA | |
Thời lượng pin | 150 giờ | |
Tiêu chuẩn | DIN EN ISO 1461, 2064, 2178, 2360, 2808, 3882; ISO 19840; ASTM B 244, B 499, D 7091, E376 | |
Màn hình | 53 x 46, chiếu sáng nền | |
Nhiệt độ vận hành | -10o C đến +60o C | |
Nhiệt độ bảo quản | -20o C đến +70o C | |
Kích thước | 153x89x36mm | |
Trọng lượng | 320 g + 90g | |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP65 |
Máy siêu âm đo độ dày đa lớp phủ Quintsonic 7
Qunitsonic 7 là máy đo độ dày lớp phủ đa lớp, hay có nhiều lớp phủ chồng lên nhau. Máy sẽ cho biết độ dày từng lớp khác nhau. Đo sơn, emay, sơn dầu và nhựa trên các nền vật liệu sau:
- Nhựa
- Kim loại
- Gỗ
- Thủy tinh
- Gốm sứ
Máy siêu âm đo độ dày lớp phủ này được xem như thế hệ cao cấp nhất trong các dòng máy tương tự có trên thị trường. Xác định chính xác từng lớp phủ khác nhau trên GRP và CRP (xem thêm). Số lớp được đo lên tới 5 lớp và không phá hủy vật thể đo chỉ với 1 phép đo duy nhất.
Quintsonic 7 ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ sản xuất ô tô cho đến các ngành dân dụng khác. Dựa trên nguyên lý phản xạ sóng âm, cảm biến thông minh của máy sẽ tính toán quãng đường đi từ sóng phản xạ. Từ đó có độ dày tương ứng cho từng lớp vật liệu phủ trên tấm nền.
Ở mỗi điểm tiếp giáp các lớp phủ, một phần sóng phản xạ trở lại, một phần sóng âm tiếp tục đi qua lớp kế tiếp và lại phản xạ về. Độ nhạy của sensor nhận biết được từng sóng phản hồi và tính toán ra độ dày. Quãng đường = Vận tốc x thời gian. Độ dày lớp đầu tiên bằng 1 nửa quãng đường sóng đi qua và phản xạ lần 1. Với các phép toán xếp chồng, độ dày tương ứng của các lớp kết tiếp được phân tích ra trị số.
Đặc tính của sóng âm sẽ có các vận tốc sóng khác nhau cho mỗi vật liệu khác nhau. Dựa trên khả năng đàn hồi của vật liệu hay hiểu đơn giản dựa theo nguyên lý dao động của cấu trúc mạng tinh thể vật liệu. Dễ hiểu hơn là sóng âm truyền tốt trong Rắn – Lỏng – Khí. Trên vật liệu rắn, sóng âm sẽ có các vận tốc khác nhau cho hiệu quả phản âm tốt nhất.
Việc chọn lựa vận tốc sóng được chỉ rõ trong tài liệu hướng dẫn sử dụng hoặc đọc thêm bài viết riêng về Quintsonic 7.
Máy đo độ dày lớp phủ cứng Minitest 650 Series
Máy đo trên nguyên lý cơ khí MikroTest 5 Series, MikroTest 6 Series. Đo độ dày bằng phương pháp cơ học, không cần nguồn điện. MikroTest là phát minh của hãng ElektroPhysik từ những năm 40 của thế kỷ trước.
Tất cả các các dòng máy của ElektroPhysik đều được trang bị công nghệ cảm biến tân tiến. Tích hợp công nghệ xử lý tín hiệu số vào thẳng cảm biến. Cho độ chính xác cao hơn, tần số lấy mẫu lớn hơn.
Máy đo độ dày lớp phủ MiniTest 650 Series. Thiết kế chuyên dụng cho việc đo lường các lớp phủ phi từ tính có bề mặt cứng. Lớp phủ thô ráp, gồ ghề trên nền thép và lớp phủ cách điện trên nền kim loại màu. Cảm biến ngoài có dây nối cố định với máy. Đặc biệt với các bề mặt nhám hoặc trầy xước. Ví dụ bề mặt thép sau khi thổi cát, lớp bảo vệ chống ăn mòn trong công nghiệp tàu thủy. Trong công nghiệp xứ lý chân đế giàn khoan, thiết bị mỏ, bề mặt kim loại sau khi thổi plasma.
Máy đo độ dày lớp phủ MiniTest 650 Series.
Minitest 650 đo được trên cả 2 nền kim loại từ tính Ferrous và kim loại phi từ tính Non Ferrous. Kim loại từ tính là kim loại rất cuốn hút đối với nam châm, khi chúng gần nhau là chúng hít dính nhau lại. Như vậy có 03 model cơ bản cho dòng máy này. Ngoài ra còn 02 loại tối giản các chức năng là MiniTest 650B và MiniTest 650E.
Đo độ dày sơn MiniTest 650 Series được thiết kế chuyên dụng cho việc đo lường cả 2 vật liệu nền F & N. Đo ác lớp phủ phi từ tính có bề mặt cứng, thô ráp, gồ ghề trên nền thép từ tính.
Tính năng đặc thù của máy Minitest 650.
MiniTest 650 Series có cảm biến ngoài có dây nối cố định với máy. Đo lường trên cả nền kim loại từ tính và không từ tính (kim loại màu). Tự động phát hiện kim loại nền. Ứng dụng đặc biệt với các bề mặt nhám hoặc trầy xước. Ví dụ như bề mặt thép sau khi thổi cát. Lớp bảo vệ chống ăn mòn trong công nghiệp tàu thủy. Chân đế giàn khoan, thiết bị mỏ, bề mặt kim loại sau khi thổi plasma.
MiniTest 650 là thế hệ máy tân tiến. Thừa hưởng những thành công của thế hệ đi trước là MiniTest 600 trong nhiều năm. Đầu cảm biến của máy đo được gia công đặc biệt, chống mài mòn trong quá trình sử dụng. Với 07 model máy khác nhau, đem lại cho người sử dụng nhiều lựa chọn tùy theo ứng dụng và ngân sách.
Đo lường không phá hủy lớp phủ.
- Vật liệu phi từ tính : Véc ni, tráng men – sứ, crom và kìm trên tấm nền sắt từ tính.
- Vật liệu cách điện : Véc ni, điện cực dương Al trên nền kim loại màu (đồng, nhôm, hợp kim đồng, thiếc)
- Các đặc tính chung
- Đo bề dày lớp phủ lên tới 3mm.
- Đầu dò vạn năng tự động phát hiện vật liệu nền, giúp cho việc đo đạc trở nên nhanh chóng trên cả thép và kim loại màu.
- Đầu dò chống mài mòn, sử dụng vĩnh cửu.
- Giao tiếp truyền dữ liệu với máy vi tính thông qua cổng USB.
- Thống kê các kết quả đo.
Bộ hoàn chỉnh bao gồm
- Máy chính MiniTest 650 Series kèm đầu đo gắn sẵn.
- 03 cục pin AAA.
- Miếng kim loại có độ dày đế chuẩn dùng kiểm chuẩn máy.
- 03 miếng độ dày chuẩn.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng trong CDROM.
- Hướng dẫn sử dụng nhanh.
- Chứng chỉ kiểm chuẩn của nhà máy.
- Vali đựng máy.
Thông số kỹ thuật MiniTest 650 Series.
- Model F (thép): 0 μm – 3000 μm/120 mils.
- Model N (kim loại màu): 0 μm – 2000 μm/80 mils.
- Model FN (cảm biến kép): 0 μm – 2000 μm/80 mils.
- Phép đo bất kỳ: ± (2% giá trị đọc + 2 μm/0.08 mils).
- Bán kính cong nhỏ nhất : 5mm với bề mặt lồi, 25mm với bề mặt lõm.
- Diện tích bề mặt đo nhỏ nhất: ϕ 20mm.
- Độ dày nhỏ nhất của tấm nền: 0.5 mm đối với kim loại từ tính. 50 μm đối với kim loại màu.
- Màn hình: LCD 4 số. 11mm.
- Đơn vị đo lường: người sử dụng có thể chọn lựa μm – mils
- Hiệu chuẩn: tiêu chuẩn, lấy mẫu 1 & 2 điểm chuẩn.
Thống kê: Tính toán từ maximum 9,999 giá trị đọc.
- Giá trị trung bình. Độ lệch tiêu chuẩn. Số giá trị đọc được (số lần lấy mẫu). Giá trị lớn nhất Giá trị nhỏ nhất
- Kết nối máy tính: cổng USB
- Nguồn cung cấp: 03 cục pin AAA (tuổi thọ 10,000 lần đọc).
- Kích thước: Máy đo chính: 70x122x32 mm, Cảm biến: ϕ 15mm x 62 mm
- Trọng lượng: 225 gam.
- Nhiệt độ làm việc: Máy chính: từ 0 độ C đến 50 độ C. Cảm biến: từ -100C đến 70 độ C.
Các model MiniTest 650 series.
- MiniTest 650 F: Đo lớp phủ trên vật liệu từ tính. Thang đo: từ 0 đến 3mm. Hiệu chuẩn: 1 hoặc 2 điểm mẫu.
- MiniTest 650 N: Lớp phủ cách điện trên nền kim loại màu. Thang đo: từ 0 đến 2mm. Hiệu chuẩn: 1 hoặc 2 điểm mẫu.
- MiniTest 650 FN: Đo bề dày lớp phủ trên nền kim loại từ tính và kim loại màu. Thang đo: từ 0 đến 2mm. Hiệu chuẩn: 1 hoặc 2 điểm mẫu.
- MiniTest 650 B-F: Nền từ tính. Đơn vị đo cố định μm/mils, chọn 1 khi đặt hàng. Thang đo: từ 0 đến 3mm. Hiệu chuẩn: 1 điểm mẫu.
- MiniTest 650 B-FN: Cả 02 nền từ tính và kim loại màu. Đơn vị đo cố định μm/mils, chọn 1 khi đặt hàng. Thang đo: từ 0 đến 2mm. Hiệu chuẩn: 1 điểm mẫu.
- MiniTest 650 E-F: Nền từ tính, chọn đơn vị hiển thị khi order. Thang đo: từ 0 đến 3mm.
- MiniTest 650 E-FN: cả 02 loại tấm nền. Đơn vị đo cố định khi đặt hàng. Thang đo: 0 đến 2mm
Máy đo độ dày lớp phủ tính năng ra sao
Đo bề dày vật liệu, kim loại bằng phương pháp siêu âm, đo xuyên lớp phủ bằng sóng siêu âm, đo đa lớp. Máy siêu âm đo độ dày kim loại. Quintsonic Series. Độ dày nhựa đường, bê tông, đa lớp phủ, đo lường phá huỷ.
Máy đo độ dày thành chai PET, tấm thủy linh, chai thủy tinh với máy MiniTest 7200FH, MiniTest 7400FH.
Máy đo độ dày lớp sơn phủ cho phép xác định chất lượng của lớp phủ mà không làm ảnh hưởng đến bề mặt sơn phủ trong quá trình đo đạc. độ chính xác rất cao.
Tất cả máy được Công Ty Minh Khang nhập khẩu chính hãng từ Đức, phân phối trên toàn lãnh thổ Vietnam và được bảo hành 12 tháng, cung cấp hoàn chỉnh chứng chỉ xuất xưởng Test Report, chứng chỉ chất lượng CQ = Certificate if Quality. Chứng chỉ xuất xứ CO = Certificate of Origin.