Máy đo độ dày lớp phủ MiniTest 3100. Đa kết nối, đa năng. ElektroPhysik Germany. Sơn phủ trong lòng ống kim loại. Nhiều đầu đo khác nhau, đa ứng dụng. Có nhiều đầu cảm biến khác nhau, thay đổi tùy theo ứng dụng đặc thù. Sảm xuất tại CHLB Đức.
Ứng dụng máy đo độ dày lớp phủ MiniTest 3100
- MiniTest 3100 ứng dụng trong đo lường lớp phủ phi từ tính trên nền kim loại từ tính. Chẳng hạn như phủ sơn trên thép, phủ kẽm trên thép.
- Dòng máy này còn sử dụng trong đo lường lớp phủ cách điện trên nền kim loại màu (không từ tính). VD: lớp phủ sơn cách điện, lớp điện cực dương trên nền kim loại phi từ tính.
- Đo độ dày kim loại phi từ tính phủ trên nền vật liệu cách điện.
- Đầu đo cao cấp, chống mài mòn và ứng dụng cho nhiều mục đích khác nhau.
- Máy có độ chính xác cao. Các vật liệu tạo thành máy có thể tái chế, thân thiện với môi trường.
- MiniTest 3100 lưu trữ các kết quả đo và văn bản hoá chúng trong bộ nhớ, rất thuận tiện cho việc lưu trữ, hiển thị lại và báo cáo.
Công nghệ tiên phong.
Chúng ta trở lại chút xíu với lịch sử phát triển và các bước đi tiên phong trong lĩnh vực đo lường bề mặt. ElektroPhysik được xem như là nhà sản xuất với công nghệ tiên phong trong lĩnh vực đo lường bề mặt, lớp phủ. Tên tuổi gắn liền với một chuỗi các dòng máy MiniTest được ra đời theo thời gian.
Với lịch sử phát triển trên 60 năm cho đến nay, ElektroPhysik đã phát triển và sản xuất một dải rộng các máy đo độ dày lớp phủ và các phép đo lường hay xử lý bề mặt. Để trở thành một nhà sản xuất đi tiên phong, ElektroPhysik đã liên kết với các tổ chức tiêu chuẩn quốc gia, tổ chức tiêu chuẩn quốc tế, các viện nghiên cứu, trường đại học để tiếp cận và đưa các công nghệ tiên tiến vào lĩnh vực này. ElektroPhysik sở hữu hầu hết các phát minh sáng kiến và là nhà sản xuất đi đầu trong lĩnh vực của mình.
MiniTest 3100 được ứng dụng ở đâu? Tính năng và độ chính xác ra sao? Các lợi ích ưu Việt của dòng máy này là điểm nào?
Các ứng dụng của máy đo độ dày lớp phủ MiniTest 3100.
MiniTest 3100 là một máy đo cầm tay đa năng, thiết kế chuyên dụng đo không phá huỷ. Các ngành công nghiệp ô tô, đóng tàu, hàng không, máy gia công cơ khí, kết cấu kim loại… hay thậm chí các cơ quan chính phủ, các chuyên viên thanh tra giám sát kỹ thuật, các nhà tư vấn thiết kế và ngành công nghiệp sơn phủ tĩnh điện đều đã và đang sử dụng máy đo do ElektroPhysik sản xuất từ nhiều năm nay.
Các nhà sản xuất xe hơi và công nhiệm chế tác máy móc gần như đã xem việc sử dụng các máy MiniTest như một bảo chứng cho chất lượng của họ.
Các phương pháp chọn máy đo độ dày lớp phủ MiniTest 3100
MiniTest 3100 đưa ra nhiều lựa chọn khác nhau cho người sử dụng. Tuỳ theo mức độ, tuỳ theo thang đo, điều kiện đo, các kết cấu bề mặt và không gian đo sẽ được chọn lựa với các đầu đo tương ứng. MiniTest 3100 cho phép sử dụng nhiều đầu đo cùng một máy, đầu đo được tháo lắp một cách nhanh chóng. Như vậy với một máy đo, người dùng có thể chọn lựa cùng lúc nhiều đầu đo khác nhau.
Như vậy để chọn lựa được một đầu đo đúng mục đích, người sử dụng cần đánh giá đúng bề mặt cần đo về mặt hình học, tấm nền kim loại thuộc loại gì? Vật liệu phủ bề mặt thuộc loại gì? Độ dày maximum bao nhiêu? ElektroPhysik đáp ứng một dải rộng các đầu đo khác nhau theo tiêu chuẩn. Thiết kế đặc biệt cho những ứng dụng chuyên biệt.
Đối với ứng dụng đo lường trên thép, nguyên lý đo cảm ứng từ sẽ được chọn lựa, phương pháp đo này cho phép đo lớp phủ cách điện như sơn, men sứ. Phương pháp này cũng được dùng để đo kim loại màu phủ trên nền thép và nền kim loại từ tính. Như thế, đầu đo theo nguyên lý cảm ứng từ sẽ được chọn là đầu đo loại F. Đối với ứng dụng đo lường lớp phủ cách điện trên nền kim loại màu, nguyên lý dòng điện EDDY sẽ được chọn, đầu đo tương ứng sẽ thuộc loại N.
Đo độ dày lớp phủ đa năng MiniTest 3100
- Tất cả các đầu đo đều kết nối được với máy đo độ dày lớp phủ MiniTest 3100.
- Máy có cổng kết nối với máy in qua giao thức truyền thông RS 232. Máy in khả dĩ là MiniPrint 4100.
- Kết nối với máy vi tính thông qua cổng RS232.
- Hiệu chuẩn trên 1 hoặc 2 lá kim loại.
- Bộ nhớ lưu trữ của máy MiniTest 3100 lên tới 10,000.0 giá trị đọc. Ngoài ra máy còn lưu trữ 10 ứng dụng đo khác nhau tương ứng 10 phân vùng.
- Hiệu chuẩn máy được lưu trữ 1 lần trong bộ nhớ.
- Thống kê các trị đo theo chuỗi cho phép người sử dụng đánh giá được giá trị lớp phủ thực tế. Giá trị min, max, giá trị lệch chuẩn và số lần đọc trị số lấy mẫu trong mỗi chuỗi đo.
DIN EN ISO 9000 ff./QS 9000/ISO/IEC 17025 (Guide 25)
Tài liệu và dữ liệu phân tích đáp ứng tiêu chuẩn.: DIN EN ISO 9000 ff./QS 9000/ISO/IEC 17025 (Guide 25). Thoả mãn các tiêu chuẩn luật lệ nghiêm ngặt nhất. Dù vậy, khi chọn lựa máy đo phải tính toán đến đặc thù của phép đo, vật liệu, các ứng dụng cụ thể. Độ phân giải của phép đo, phương pháp đo ảnh hưởng lớn tới kết quả đo.
ElektroPhysik’s MiniTest 3100 có độ phân giải cao tới 0.1 microns/ 0.01 mils in the 1…100 microns/0…10 mils thang đo độ dày).
Đầu đo mini & đầu đo đặc biệt
Đầu đo hay đầu dò là cốt lõi của máy đo, là thành phần quan trọng nhất của máy đo. Để đáp ứng hầu hết các ứng dụng đo thông dụng khác nhau, bảng đầu đo dưới đây đáp ứng hầu hết cho các ứng dụng đó. Các ứng dụng đo đăc biệt theo yêu cầu của khác hàng, ElektroPhysik đáp ứng các yêu cầu đó khi được đề nghị.
Đầu đo, dầu dò của ElektroPhysik là kết quả của sự kết hợp giữa công nghệ và kỹ thuật sản xuất tiên tiến trong xử lý đo lường bề mặt và là giá trị cốt lõi của ElektroPhysik trong suốt hơn 60 năm hình thành và phát triển.
Đầu đo thông minh
ElektroPhysik đã phát triển ý tưởng về đầu đo thông minh “intelligent probes” cho phép đầu đo khác kết nối với cùng máy đo nếu như tác vụ đo thay đổi.
Đặc tính đường cong của đầu đo được lưu trữ trong đầu nối của đầu dò và được lượng hoá bằng vi điều khiển trong máy đo chính. Tính năng đó hữu dụng đáp ứng yêu cầu đo của người sử dụng vời đặc tính tương ứng. Đầu đo được làm bằng thép đặc biệt, kết cấu hình học đặc biệt.
Chống mài mòn: Tính năng đặc biệt của đầu đo.
Để sản xuất ra đầu đo này, ElektroPhysik đã ứng dụng quy trình chính xác trong công nghiệp chế tác đồng hồ. Để đảm bảo sử dụng vĩnh cửu, đầu đo được bảo vệ trong một kết cấu chắc chắn. Đầu đo chống lại sự mài mòn cơ học qua nhiều năm sử dụng.
Vật liệu được sử dụng bao gồm cả đá quý, kim loại siêu cứng. Hợp kim đặc biệt trong chế tác công cụ để làm ra một đầu đo có khả năng chống lại sự mài mòn. Bề mặt đầu đo được mài bóng, đo được nhiều loại vật thể đo khác nhau.
ElektroPhysik còn sản xuất đầu đo kết hợp cả hai phương pháp đo khác nhau. Máy đo sẽ tự động phát hiện vật liệu nền để phương pháp đo tương ứng. Đây là đầu đo hữu dụng và bạn không cần quan tâm xác định vật liệu nền thuộc loại gì? Phương phá hay nguyên lý đo tương ứng?
Điều bạn cần là chọn thang đo, kết cấu hình học của đầu đo và bề mặt cần đo.
Tại sao phải hiệu chuẩn máy đo?
Để đáp ứng với mỗi đầu đo khác nhau khi được thay đổi, việc hiệu chuẩn là cần thiết. Máy đo đưa về trạng thái chuẩn tương ứng. Sự hiệu chuẩn cần thiết cho máy đo, xác định các đường cong đặc tính. Kiểu loại đầu đo và các trị số chuẩn khác.
Việc hiệu chuẩn sẽ giúp cho máy đo đưa ra trị số đo chính xác và tin cậy.
Các tính năng đặc biệt
Đối với đo lường trên bề mặt cong, đầu đo cần phù hợp với kết cấu hình học. Việc hiệu chuẩn máy sẽ xác định đặc tính hình học. Kết cấu hình học ảnh hưởng lớn tới giá trị/kết quả đo được.
Khi đo lường trên bề mặt nhám, xù xì, máy đo độ dày lớp phủ Minitest 3100 sẽ bù cho các phép đo không chắc chắn. Máy đo cũng bù trừ các tác nhân vật lý.
Đối với đo lường trên bề mặt nhiệt độ cao, đầu đo đặc biệt sẽ đáp ứng cho ứng dụng này. Quý khách có thể dùng đầu đo trong môi trường bề mặt lên tới 350oC.
Bảng các cảm biến của MiniTest 3100
STT | Loại cảm biến đầu dò |
Thang đo Diện tích hữu dụng |
Ứng dụng | Hình ảnh |
1 | FN 1.6 | 0 … 1600 μm – Ø 5 mm | non-magnetic coatings on steel and insulating coatings on non-ferrous metal, high resolution (0.1 μm) in the lower part of the measuring range | updating… |
2 | FN 1.6 P | 0 … 1600 μm – Ø 30 mm | powder coatings before baking on steel and non-ferrous metal | updating |
3 | FN 1.6/90 – FN 2/90 | 0 … 1600 μm Ø 5 mm – 0 … 2000 μm Ø 5 mm |
non-magnetic coatings on steel and insulating coatings on non-ferrous metal, especially appropriate for measurements in tubes and pipes or objects which are difficult to access, high resolution (0.1 μm) in the lower part of the measuring range |
updating |
4 | F 05 | 0 … 500 μm – Ø 3 mm | extremely thin metal, oxide or paint coatings on small steel objects high resolution (0.1 μm) in the lower part of the measuring range |
updating |
5 | F 1.6 | 0 … 1600 μm – Ø 5 mm | non-magnetic coatings on steel high resolution (0.1 μm) in the lower part of the measuring range |
updating |
6 | F 3 | 0 … 3000 μm – Ø 5 mm | non-magnetic coatings on steel, thick paint and enamel coatings | updating |
7 | F 1.6/90 – F 2/90 | 0 … 1600 μm Ø 5 mm – 0 … 2000 μm Ø 5 mm | non-magnetic coatings on steel, especially appropriate for measurements in tubes and pipes or objects which are difficult to access; high resolution (0.1 μm) in the lower part of the measuring range | updating |
8 | F 10 | 0 … 10 mm – Ø 20 mm | anticorrosive coatings in tanks and pipe construction, e. g. glass, plastics, rubber and concrete on steel | updating |
9 | F 20 | 0 … 20 mm – Ø 40 mm | anticorrosive coatings in tanks and pipe construction, e. g. glass, plastics, rubber and concrete on steel | updating |
10 | F 50 | 0 … 50 mm – Ø 300 mm | anticorrosive coatings in tanks and pipe construction, e. g. glass, plastics, rubber and concrete on steel, antinoise coatings |
updating |
MiniTest FN- and CN-probes cho Máy đo độ dày sơn MiniTest 3100
STT | Loại cảm biến đầu dò |
Thang đo Diện tích hữu dụng |
Ứng dụng | Hình ảnh |
1 | N 08 CR | 0 … 80 μm – Ø 5 mm | Lớp phủ crom siêu mỏng trên nền đồng thau. | updating |
2 | N 02 | 0 … 200 μm – Ø 2 mm | extremely thin insulating coatings, e. g. paint or anodising coatings on non-ferrous metal high resolution (0.1 μm) in the lower part of the measuring range | updating |
3 | N 1.6 | 0 … 1600 μm, Ø 5 mm | thin insulating coatings, e. g. paint or anodising coatings on non-ferrous metal high resolution (0.1 μm) in the lower part of the measuring range | updating |
4 | N 1.6/90 N 2/90 |
0 … 1600 μm, Ø 5 mm 0 … 2000 μm, Ø 5 mm |
thin insulating coatings, e. g. paint or anodising coatings on non-ferrous metal especially appropriate for measurements in tubes and pipes or objects which are difficult to access; high resolution (0.1 μm) in the lower part of the measuring range | updating |
5 | N 10 | 0 … 10 mm, Ø 50 mm | insulating coatings, e. g. rubber, plastics, glass, on non-ferrous metal | updating |
6 | N 20 | 0 … 20 mm, Ø 70 mm | insulating coatings, e. g. rubber, plastics, glass, Ø 70 mm on non-ferrous metal | updating |
7 | N 100 | 0 … 100 mm, Ø 200 mm | insulating coatings, e. g. rubber, plastics, glass, compounds etc., on non-ferrous metal | updating |
8 | CN 02 | 10 … 200 μm, Ø 7 mm | Lớp phủ đồng trên nền cách điện | updating |
Các phụ kiện cho máy đo độ dày lớp phủ MiniTest 3100.
STT | Các phụ kiện, lựa chọn riêng cho MiniTest 3100 | Hình ảnh |
1 | MiniPrint 4100 Máy in cầm tay. Kết nối với máy đo không dây. Dùng để in ngay các kết quả đo. | updating |
2 | Hộp hay vỏ cao su chống va đập cho máy. | updating |
3 | Hộp đựng đôi cho cả máy đo độ dày sơn và máy in | updating |
4 | PC evaluation program MSoft7000 basic edition for data transfer and MSOFT 41 for processing of measuring values, statistics and histograms | updating |
5 | NiCd accumulator battery with charger 230 V | updating |
6 | Precision support for measurements in production or on small parts | updating |
7 | Calibration foils with thicknesses ranging from 10 μm up to 8 mm Option: Manufacturer’s certificates M according to DIN 55350 part 18 proving the accuracy of calibration foils and/or gauge | updating |
Bảng thông số kỹ thuật của đầu đo của máy đo độ dày lớp phủ Minitest 3100.
STT | Loại đầu đo cảm biến |
Thang đo | Low range resolution | Guraranteed tolerance (of reading)1) | Minium radius of curvature (convex/concave) | Minimum area for measurement | Minimum substrate thickness | Dimension in mm |
||
1 | Magnetic induction | Universal probes | FN 1 .6 | 0 … 1600 μm | 0.1 μm | ± (1 % + 1 μm) | 1,5 mm / 10 mm | Ø 5 mm | F 0.5 mm/N 50μm | Ø 15×62 |
2 | FN 1 .6 P | 0 … 1600 μm | 0.1 μm | ± (1% + 1 μm) | only on flat surfaces | Ø 30 mm | F 0.5 mm/N 50μm | Ø 21×89 | ||
3 | FN 1 .6/90 Internal pipe probe | 0 … 1600 μm | 0.1 μm | ± (1% + 1 μm) | flat / 6 mm | Ø 5 mm | F 0.5 mm/N 50μm | Ø 8x11x159 | ||
4 | FN 1 .6/90 Internal pipe probe | 0 … 2000 μm | 0.2 μm | ± (1% + 1 μm) | flat / 6 mm | Ø 5 mm | F 0.5 mm/N 50μm | Ø 8x11x159 | ||
5 | F 05 | 0 … 500 μm | 0.1 μm | ± (1% + 0,7 μm) | 0,75 mm / 5 mm | Ø 3 mm | 0.1 mm | Ø 12×49 | ||
6 | F 1 .6 | 0 … 1600 μm | 0.1 μm | ± (1% + 1 μm) | 1,5 mm / 10 mm | Ø 5 mm | 0.5 mm | Ø 15×62 | ||
7 | F 3* | 0 … 3000 μm | 0.2 μm | ± (1% + 1 μm) | 1,5 mm / 10 mm | Ø 5 mm | 0.5 mm | Ø 15×62 | ||
8 | F 1 .6/90 | 0 … 1600 μm | 0.1 μm | ± (1% + 1 μm) | flat / 6 mm | Ø 5 mm | 0.5 mm | Ø 8x11x159 | ||
9 | F 2/90 | 0 … 2000 μm | 0.2 μm | ± (1% + 1 μm) | flat / 6 mm | Ø 5 mm | 0.5 mm | Ø 8x11x159 | ||
10 | F 10 | 0 … 10 mm | 5 μm | ± (1% + 10 μm) | 5 mm / 16 mm | Ø 20 mm | 1 mm | Ø 25×46 | ||
11 | F 20 | 0 … 20 mm | 10 μm | ± (1% + 10 μm) | 10 mm / 30 mm | Ø 40 mm | 2 mm | Ø 40×65 | ||
12 | F 50 | 0 … 50 mm | 10 μm | ± (3% + 50 μm) | 50 mm / 200 mm | Ø 300 mm | 2 mm | Ø 45×70 | ||
13 | Nguyên lý đo dòng điện xoáy | NO8 CR | 0 … 80 μm | 0.1 μm | ± (1% + 1 μm) | 2.5 mm / 10 mm | Ø 5 mm | ≥ 100 μm Cu | Ø 16×70 | |
14 | N 02 | 0 … 200 μm | 0.1 μm | ± (1% + 0,5 μm) | 1 mm / 5 mm | Ø 2 mm | 50 μm | Ø 16×70 | ||
15 | N 1 .6 | 0 … 1600 μm | 0.1 μm | ± (1% + 1 μm) | 1 .5 mm / 10 mm | Ø 5 mm | 50 μm | Ø 15×62 | ||
16 | N 1 .6/90 Internal pipe probe | 0 … 1600 μm | 0.1 μm | ± (1% + 1 μm) | flat / 6 mm | Ø 5 mm | 50 μm | Ø 8x11x159 | ||
17 | N 2/90 Internal pipe probe | 0 … 2000 μm | 0.2 μm | ± (1% + 1 μm) | flat / 6 mm | Ø 5 mm | 50 μm | Ø 8x11x159 | ||
18 | N 10 | 0 … 10 mm | 10 μm | ± (1% + 25 μm) | 25 mm / 100 mm | Ø 50 mm | 50 μm | Ø 60×50 | ||
19 | N 20 | 0 … 20 mm | 10 μm | ± (1% + 50 μm) | 25 mm / 100 mm | Ø 70 mm | 50 μm | Ø 65×75 | ||
20 | N 100 | 0 … 100 mm | 100 μm | ± (1% + 0,3 mm) | 100 mm / flat | Ø 200 mm | 50 μm | Ø 126×155 | ||
21 | CN 02 2) Đồng phủ trên nền cách điện | 10 … 200 μm | 0.2 μm | ± (3% + 1μm) | only on flat surfaces | Ø 7 mm | at choice | Ø 17×80 |
Đọc đến đây mà bạn thấy nó vẫn rối như mì tôm thì vui lòng gọi 098 712 3398