Máy đo độ dày thành chai PET – Wall Thickness Measurement. Dùng cho vật liệu phi từ tính, chuyên dụng đo các thành chai PET. ElektroPhysik–Germany. Hàng chính hang, CO&CQ đầy đủ. Giao hàng trên toàn quốc. Kỹ thuật được đào tạo tại nhà máy có trụ sở ở Tp. Cologne – Germany.
Chúng tôi cung cấp máy với khả năng tư vấn toàn diện, chuyển giao thiết bị chu đáo khi có yêu cầu. Hướng dẫn và đào tạo sử dụng máy tùy theo mức độ của người dùng. Kỹ thuật viên được cấp chứng chỉ của nhà sản xuất.
Máy đo bề dày thành chai PET
Máy đo độ dày chai PET dùng cho vật liệu phi từ tính, chuyên dụng đo các thành chai PET. Đo vách ngăn, các vật thể hình ống. Độ dày thành chai dùng trong công nghiệp đóng gói, bao bì vật liệu thủy tinh, nhựa, kính cường lực.
Máy đo bề dày thành chai MiniTest 7200/7400 FH, đo thành ống, chai PET. Chai thủy tinh, chai nhựa, can nhựa. Ống kim loại, ống kẽm. Đo độ dày tấm kính. Dùng cho vật liệu phi từ tính, chuyên dụng đo các thành chai PET. Đo vách ngăn, các vật thể hình ống. Đo độ dày thành chai tới 24 mm khi dùng với bi từ (cộng thêm)
Máy đo độ dày thành chai, Wall thickness measurement dùng trong công nghiệp đóng gói, bao bì vật liệu thủy tinh, nhựa. Rất hữu dụng cho việc kiểm tra nguyên vật liệu đầu vào và chất lượng sản phẩm đầu ra. Thích ứng cho các loại vật liệu composite, nhôm hoặc cấu kiện Titanium. Đặc biệt trong công nghiệp phức hợp hàng không hoặc ô tô. Giao diện hướng đối tượng. Công nghệ xử lý tín hiệu số có độ chính xác siêu cao.
Cảm biến
- Cho phép đối đa hoá độ chính xác của giá trị đọc được (lấy mẫu).
- Thay đổi cảm biến dễ dàng với đầu đo siêu cứng, nhiều kích thước bi khác nhau.
- Đầu cảm biến FH 4 dùng bi thép để đo từ 0 đến 6 mm, đo tới 9mm với bi từ tính.
- Cảm biến FH 10 đo được từ 01 đến 13mm đối với bi thép và đo tới 24mm với bi từ tính.
- Đầu đo rất dễ tháo lắp và tương thích tuyệt đối với 02 model.
Bi kim loại thiết kế trên công nghệ tiên tiến
- MiniTest 7200 FH có thiết kế tương thích, hữu dụng trên cơ sở bi kim loại đã xử lý đặc biệt.
- Bi kim loại này là kết quả của quá trình tích luỹ lâu dài trong sản xuất.
- Kích thước bi từ 1mm, 1.5mm, 2.5mm, 4.0mm (FH 4), và 2.5mm, 4mm, 6mm, 9mm đối với FH 10.
- Thang đo được mở rộng với bi từ tính, đo được với các bề dày lớn như cơ phận máy làm bằng nhôm, titanium hay vật chứa bằng nhựa rất dày.
Menu đa năng
Video: Máy đo bề dày thành chai MiniTest 7200 FH
- Máy đo bề dày thành chai MiniTest 7200/7400 FH có trình menu dễ hiểu, đa năng.
- Truy cập các tính năng của máy, cài đặt các chế độ, xem dữ liệu đo và phân tích.
- Lưu trữ và truyền dữ liệu vào máy vi tính để phân tích sâu hơn.
Bộ máy đo sẽ bao gồm
- Máy đo bề dày thành chai MiniTest 7200 FH
- Cảm biến mà bạn chọn.
- 01 ống dưỡng từ cho cảm biến
- Đế gá cảm biến, v-block.
- Đầu bảo vệ cảm biến có màu đỏ.
- 04 hoặc 05 ống chuẩn độ dày.
- 01 ống chuẩn Zero.
- 04 chủng loại bi sắt có đường kính tiêu chuẩn tương ứng với cảm biến. Số lượng các bi sắt sẽ theo tiêu chuẩn và cảm biến mà bạn chọn.
- USB chứa phần mềm.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng đa ngôn ngữ.
- Hướng dẫn sử dụng vắn tắt.
- 4 cục pin AA, type LR06
- Va li đựng bằng nhựa cứng, có mút chống sock.
- Bao máy bằng cao su, chống sock, dây đeo.
- Phần mềm kết nối máy tính Msoft 7 Professional Edition.
- Tô vít từ tính.
(Những thứ theo máy có thể thay đổi tùy theo cảm biến và nhà sản xuất. Bạn vui lòng gọi cho chúng tôi để làm rõ. 098 712 3398).
Cảm biến đo bề dày cho Minitest 7200 FH hoặc 7400FH
Cảm biến FH4 (đường kính bi từ Ø 0 đến Ø 4mm)
Thang đo
- 0…1.3 mm with 1.0 mm steel ball
- 0…2.0 mm with 1.5 mm steel ball
- 0…3.5 mm with 2.5 mm steel ball
- 0…6.0 mm with 4 mm steel ball
- 0…5.0 mm with 1.5 mm magnetic ball (mua riêng)
- 0…9.0 mm with 3.0 mm magnetic ball (mua riêng)
Dung sai
- 0…1.3 mm: ± (3 μm + 1% of reading)
- 0…2.0 mm: ± (3 μm + 1% of reading)
- 0…3.5 mm: ± (5 μm + 1% of reading)
- 0…6.0 mm: ± (10 μm + 1% of reading)
- 0…5.0 mm: ± (20 μm + 2% of reading)
- 0…9.0 mm: ± (40 μm + 2% of reading)
Độ phân giải: 0.1 μm
- Bao gồm nắp chụp bảo vệ, cáp chống nhiễu từ.
- 03 miếng chuẩn 0.25mm, 1mm, 3mm
- Chân đế cho cảm biến, cơ cấu gá lò xo.
- 100 bi kích thước đường kính 2,5mm
- 50 bi đường kính 4mm
- Bộ Zero set point có kích thước 1.5mm, 2,5mm, 4mm và bi mỗi loại 1 viên.
Cảm biến FH 10 (đường kính bi từ Ø 0 đến Ø 9 mm)
Thang đo
- 0…4.0 mm with 2.5 mm steel ball
- 0…7.0 mm with 4.0 mm steel ball
- 0…10.0 mm with 6.0 mm steel ball
- 0…13.0 mm with 9.0 mm steel ball
- 0…16.0 mm with 4.0 mm magnetic ball (mua riêng)
- 0…24.0 mm with 6.0 mm magnetic ball (mua riêng)
Dung sai
- 0…4.0 mm: ± (5 μm + 1% of reading)
- 0…7.0 mm: ± (10 μm + 1% of reading)
- 0…10.0 mm: ± (20 μm + 1% of reading)
- 0…13.0 mm: ± (20 μm + 1% of reading)
- 0…16.0 mm: ± (40 μm + 2% of reading)
- 0…24.0 mm: ± (60 μm + 2% of reading)
Độ phân giải: 0.2 μm
- Bao gồm cảm biến và nắp chụp bảo vệ, cáp chống nhiễu từ.
- 03 miếng chuẩn 1mm, 3mm, 8mm.
- Chân đế cho cảm biến FH 10, cơ cấu gá lò xo.
- 100 bi đường kính 2.5mm
- 50 bi đường kính 4mm
- 25 bi đường kính 6mm
- Bộ Zero Set point 2,5mm, 4mm, 6mm và bi mỗi loại 1 viên.
Thông số kỹ thuật chung của MiniTest 7200 FH
- Chế độ lặp lại: tốt hơn ±(1μm + 0.5% của giá trị đọc)
- Lưu trữ mẫu: chọn lưa từ 1, 2, 5, 10, 20 giá trị đọc/ giây
- Bộ nhớ: 100,000 giá trị ứng với MiniTest 7200 FH.
- Chế độ hiệu chuẩn: Factory, Zero, Zero + lên tới 4 điểm (lấy trị trung bình của 4 lần hiệu chuẩn)
- Kết nối với máy tính: RS232 TTL, cổng hồng ngoại và USB
- Đơn vị đo hiển thị: met, inch.
- Biểu đồ trị tĩnh: số học, biến thiên và đồ thị đối với model MiniTest 7400 FH
- Nhiệt độ bảo quản: – 20 oC đến +80 oC.
- Nhiệt độ vận hành: – 10 oC đến +60 oC.
- Kích thước máy chính: 153mm x89mmx32mm
- Trọng lượng: 310g cả pin.
- Nguồn cung cấp: 04 cục pin AA. Adaptor 240VAC/50H (option)
Máy đo bề dày thành chai MiniTest 7200 FH: video sử dụng.
Máy đo bề dày thành ống, chai vv cần lưu ý gì?
Có rất nhiều vấn đề cần lưu ý đối với máy này, vậy làm sao để có được một máy hữu dụng nhất? Có lẽ nên chia thành 2 giai đoạn. Đầu tiên là trước khi quyết định mua và khi đã mua máy.
Dưới đây tôi gợi ý với các bạn các trường hợp đó, rút kết từ nhiều năm bán máy này và sử dụng máy. Theo khuyến cáo của nhà sản xuất khi học kỹ thuật tại nhà máy ElektroPhysik thì đơn giản vô cùng. Và tơi tin là nó cũng đơn giản thật sự nếu bạn là người dùng nó. Vấn đề đặt ra là để nó đến tay người dùng nó còn qua nhiều khâu, nhiều lớp thủ tục và vì thế đôi khi nó méo mó mục đích sau cùng.
Dù sao đi nữa bạn cũng vẫn cần phải đọc, tìm hiểu để hiệu quả đạt là cao nhất. Trường hợp đơn giản hơn nữa, hay gọi cho tôi để được vấn chi tiết hơn.
Trước khi mua máy Wall thickness measurement
- Đo cái gì?Đối với máy đo hay thiết bị đo nói chung, vấn đề muôn thuở là bạn phải xác định đo cái gì? Ở đây máy đo được hầu hết các loại vận liệu khác nhau. Và nó đo bề dày của tấm hay ống hay vật thể có bán kính cong mà mặt kia không thể tiếp xúc. Nguyên lý máy đo khác với nguyên lý dùng sóng siêu âm, kết quả đo chính xác hơn nhiều.Vậy những vật thể nào thuộc loại trên và yêu cầu độ chính xác cao thì bạn hẵng dùng máy này, còn không thì dùng máy siêu âm đo độ dày là đủ.
- Thang đo bao nhiêu?
Dễ hiểu là trong hỗn độn những thứ bạn cần phải đo, cần phải kiểm tra độ dày đó thì maximum nó là bao nhiêu mm? Vấn đề này rất quan trọng, vì nếu bạn xác định sai, có thể nó sẽ bị thừa hoặc thiếu. Dù rằng Minitest 7200/7400FH chỉ có 2 cảm biến là FH4 và FH10 tương ứng với thang đo 4mm & 10 mm.Có rất nhiều người hỏi mình là cứ chào giá cả 2 đi, nhưng nó sẽ chẳng có giá trị gì nếu bạn vẫn không biết bạn cần thang đo bao nhiêu hay khách hàng của bạn cần tới đâu. Kiểu chào giá cho có này rất kém hiệu quả. Nó sẽ dẫn tới máy đo bề dày thành chai này bạn mua bị thiếu hoặc dư.FH4 về mặt tiêu chuẩn, bạn đo được tới 4cm, Tuy nhiên nếu bạn dùng thêm bi sắt có từ tính, thang đo sẽ mở rộng tới 9mm như cách diễn giải phía trên. Tương tự cho FH10 khi dùng với bi từ, bạn mở rộng phạm vi áp dụng cho máy lên tới 24mm. - Máy mua bộ tiêu chuẩn mặc định thì dùng được chưa?
Đây là câu hỏi khá thú vị. Về nguyên tắc, khi bạn mua bộ tiêu chuẩn, chắc chắn phải dùng được chứ! máy sẽ đi với sensor mà bạn chọn và các phụ kiện tiêu chuẩn theo máy. Đảm bảo rằng bạn sẽ dùng được như kiểu bạn vào quán phở và dõng dạc kêu “Cho tô phở tái” vậy. Chắc chắn bạn có tô phở bò tái (chứ kg có phở ếch tái). Nhưng nếu bạn chỉ kêu vậy mà quát thằng bưng phở rằng “chén trứng gà” của tao đâu thì rất có thể thằng bưng phở bị ăn tát hoặc hoàn cảnh khó xử sẽ đến. Vấn đề đặt ra là luôn có những thứ cộng thêm để bạn lựa chọn và bạn phải lên tiếng cũng như chủ quán họ có phụ vụ thứ cộng thêm đó.
Dưới đây là danh mục những thứ cộng thêm
Những thứ trong bảng này là thứ mà bạn gọi thêm sau khi đã có tô phở tiêu chuẩn. Một vài món đã có trong tô của bạn, nhưng nếu bạn muốn có thêm nữa thì cứ kêu thôi. Chẳng hạn phở bò tái đã để trước mặt nhưng bạn kêu thêm 1 chén tái riêng cũng chẳng sao. Nó như kiểu bạn có sẵn một vài size bi sắt rồi, bạn vẫn có thể mua thêm.
STT | Mã hàng | Tên tiếng Anh | Mô tả |
1 | 80-202-0001 | Printer MiniPrint 7000 including charger | Máy in nhiệt kèm theo bộ sạc |
2 | 06-007-0007 | Paper roll for MiniPrint 7000 | Giấy in cho máy trên |
3 | 85-199-0001 | Dust protection case | Vỏ bảo vệ máy khỏi bụi bẩn |
4 | 02-070-0042 | Charger for NiMH batteries | Bộ sạc cho pin NiMH. Bạn chỉ mua khi bạn dùng pin sạc NiMH. Nếu dùng pin thường thì chẳng mua làm gì. |
5 | 02-064-0001 | NiMH rechargeable battery (4 batteries necessary) | 4 cục pin sạc NiMH. |
6 | 80-900-0005 | Mains unit | Thân máy chính |
7 | 85-139-0014 | IrDA adapter – USB for wireless data transfer | Cáp hồng ngoại nối qua cổng USB. |
8 | 80-901-1900 | Foot switch | Bàn đạp chuyển dữ liệu |
9 | 82-174-0016 | Steel balls 1 mm (price per 100 pieces) | bi sắt đường kính 1mm, bộ 100 viên |
10 | 82-174-0004 | Steel balls 1.5 mm (price per 100 pieces) | bi sắt đường kính 1.5mm, bộ 100 viên |
11 | 82-175-0004 | Steel balls 2.5 mm (price per 100 pieces) | bi sắt đường kính 2.5mm, bộ 100 viên |
12 | 82-175-0005 | Steel balls 4.0 mm (price per 50 pieces) | bi sắt đường kính 4.0mm, bộ 50 viên |
13 | 82-175-0006 | Steel balls 6.0 mm (price per 25 pieces) | bi sắt đường kính 6.0mm, bộ 25 viên |
14 | 82-175-0014 | Steel balls 9.0 mm (price per 10 pieces) | bi sắt đường kính 9.0mm, bộ 10 viên |
15 | 82-174-0029 | Magnetic balls 1.5 mm (price per 25 pieces) | Bi từ Ø1.5mm, hộp 25 viên |
16 | 82-174-0030 | Magnetic balls 3 mm (price per 20 pieces) | Bi từ Ø3mm, hộp 20 viên |
17 | 82-175-0023 | Magnetic balls 4 mm (price per 20 pieces) | Bi từ Ø4mm, hộp 20 viên |
18 | 82-175-0024 | Magnetic balls 6 mm (price per 20 pieces) | Bi từ Ø6mm, hộp 20 viên |
19 | 82-020-0033 | Plastic case for gauge and printer (delivery scope) | Vali đựng máy MiniTest 7200FH hoặc 7400FH, máy in nếu có. |
20 | 82-010-0064 | Rubber protection case with mounting device including shoulder strap (delivery scope) | Vỏ cao su bảo vệ máy có móc khoen đeo dây đeo. Cái này đã theo máy. |
21 | 82-010-0007 | Shoulder bag with belt for FH 7200/ 7400 | Quai đeo hay dây đeo máy. |
22 | 80-904-0400 | Connection box incl.USB cable | Hộp kết nối USB khi dùng nhiều máy. |
23 | 85-159-0006 | Cable RS 232C with converter | Cáp chuyển đổi sang chuẩn giao tiếp RS232C |
24 | 80-900-0006 | USB connection cable | Cáp kết nối USB. |
Gợi ý để chọn lựa cho Minitest 7200FH từ bảng trên
- 1. Máy in nhiệt MiniPrint 7000: Bạn mua cũng được, vì nó giúp bạn in ngay kết quả ngoài hiện trường như một minh chứng cho kết quả đo nóng hổi. Máy in nhỏ gọn và đặc biệt là nó vừa với khoang có sẵn trong vali. Nếu bạn có sẵn máy in nhiệt nào đó rồi, có lẽ không cần thiết.
- 2. Giấy in: Một khi đã mua máy in thì tiếc gì vài cuộn giấy in, chẳng may hết giấy giữa chừng thì… Đang ngon lành lại hết giấy thì… Dù thế, bạn cũng không quá lo lắng vì giấy in nhiệt có bán đầy ngoài thị trường. Bạn chỉ mất công kiếm chút xíu là có. Hãy hỏi đúng nơi chuyên giấy in nhiệt.
- 3. Vỏ bảo vệ khỏi bụi bẩn: Theo tôi thì bạn không cần, vì nó đã có vali đựng rồi. Tuy nhiên nếu bạn vẫn cần và liều mua thì tôi quyết tâm bán. Nó luôn đem lại cho bạn một lợi ích có tính gia tăng hay cộng thêm.
- 4. Pin sạc và cục sạc: Bạn mua trong nước cho tiện, vì đơn giản nó chỉ là pin sạc AA thôi mà. Nghĩ chi cho phức tạp. Siêu thị nào chẳng có bán? Bạn vẫn muốn mua cho nó complete thì chẳng ai cản nổi bạn.
- 6. Thân máy chính: Cái này chỉ khi nào máy đo độ dày thành chai bị hư hỏng vật lý hoặc nó mad tới nỗi không còn dùng được nữa và cảm biến của bạn vẫn ok thì mới thay. Tình huống hiếm xảy ra nhưng nó vẫn xảy ra trong vài hoàn cảnh xác định. Nhà sản xuất ElektroPhysik sẽ cấp riêng phần này và đảm bảo tương thích với những thứ còn lại mà bạn đang có.
- 7. Cáp IrDA, cáp hồng ngoại: Cái này theo mình thì bạn nên mua ngay kèm theo máy. Vì máy Wall thickness measurement này kết nối với máy vi tính qua cổng hồng ngoại. Cáp này chỉ là cáp hồng ngoại thôi. Tin vui là nếu máy xách tay của bạn có cổng hồng ngoại thì không cần nữa. Tin buồn là 90% máy tính xách tay hiện nay không có cổng hồng ngoại. Cáp này rất hữu ích khi bạn cập nhật phần mềm cho máy, kiểm tra cũng như lưu chữ, thống kế kết quả đo. Vận hành cùng phần mềm viết riêng cho máy đo thành chai này.
- 8. Foot switch – Bàn đạp: Cái này bạn mua cũng được, không mua cũng chẳng sao. Công dụng của nó là khi bạn cắm cái cục kỳ cục này vào máy, kết nối máy vi tính. Khi bạn đạp nó 1 cái, dữ liệu sẽ truyền lên máy tính. Bạn sẽ thấy kết quả trên excel hoặc phần mềm. Bạn vẫn làm tương tự được khi bấm trên máy Minitest 7200/7400FH. Nó chỉ là một tiện ích thôi, người Đức họ chu đáo đến kỳ lạ. Giống như quán phở bạn đang ngồi có cái ống đựng tăm, bạn nhấn 1 cái thì cây tăm nó bật lên vậy. 🙂
- 9-14. Bi sắt: Bi Theo máy đã có rồi, tùy theo bạn chọn cảm biến FH4 hay FH10 mà bi kèm theo sẽ tương ứng. Mỗi size được đựng trong hộp nhựa như hình ở trên, bên ngoài có ghi cụ thể thông tin để bạn dễ tìm. Do bi sắt nhỏ, dễ thất thoát trong quá trình sử dụng, sau một thời gian tùy theo tần suất bạn dùng, có thể phải bổ sung. Nhưng với số lượng Theo máy, bạn có thể dùng trong 2 năm mà không phải lo nghĩ gì. Nếu bạn dùng nhiều hơn, hãy mua bổ sung ngay khi đặt máy sẽ tiện hơn. Vì việc nhập khẩu riêng sẽ tốn thời gian đáng kể. Bạn không thể dùng bi sắt khác với máy, vì bi cho đo lường có đường kính chính xác cực cao, tính chất từ rất đặc biệt. Bạn dùng bi công nghiệp thì kết quả không tin cậy được.
- 15-18 Bi từ: Đây là loại bi dùng khi bạn muốn mở rộng thang đo nhưng không muốn thay cảm biến. Bi sắt được từ hóa đặc biệt, nó bổ trợ cho tình tính của cảm biến. Do khi bạn đo vật liệu dày hơn giới hạn cho phép ⇒ từ trường yếu đi. Từ trường từ viên bi sẽ bổ trợ cho sự thiếu hụt này. Kết quả đo hay thang đo được nới rộng ra. Rất dễ nhầm lẫn trong quá trình sử dụng. Nhưng nó cũng chỉ rắc rối khi thang đo vượt tầm mà thôi.
- 19 – 24: Các mục này bạn không cần thiết lắm. Nhưng nếu bạn vẫn cần thì vui lòng gọi cho chúng tôi.
Những gì thuộc về lựa chọn thêm sẽ là hạng mục có chi phí hay có giá thành cụ thể cho mục đó. Vui lòng liên hệ để có giá chi tiết.
Sau khi mua máy đo bề dày thành chai
Dưới đây viết cho tình huống bạn chỉ có máy Wall thickness measurement tiêu chuẩn trên tay. Và sau một thời gian bạn sử dụng bạn cần nâng cấp hay bổ sung, mở rộng phạm vi áp dụng cho máy.
- Khi dùng máy: ElektroPhysik cung cấp cho bạn 1 cục dưỡng từ cho đầu đo hay cảm biến FH4 hoặc FH10. Nếu bạn không dùng trong một thời gian dài hoặc dùng xong, bạn nên để cảm biến vào trong ống dưỡng từ này. Ở hình trên cùng bài viết này, cục dưỡng chính là ống có kích thước lớn nhất trong bức hình và nằm chính giữa. Nó chứa vừa khít cảm biến đo. Bạn xem thêm trong clip ở trên để hiểu rõ.
- Ống đỡ màu đỏ trong bức hình 1: Bạn dùng để chụp vào đầu cảm biến khi không dùng, bảo vệ nó khỏi bị va đập. Ngay cả khi bạn không dùng máy Minitest 7200/7400FH, cảm biến đang trên giá đỡ (hình trụ loe búp hoa ở trên).
- Các ống chuẩn độ dày: Phụ kiện này thoạt nhìn bạn dễ nhầm nó rỗng hay lỗ trên đầu nó thông suốt. Không phải! Đây chính là miếng chuẩn độ dày và lỗ trên nó đúng bằng đường kính viên bi tương ứng thang đo. Trên thành ống có ghi rõ kích thước độ dày với dung sai của nó. Miếng trong suốt ở lỗ có độ dày tiêu chuẩn theo quy ước ghi trên ống. Bạn dùng cái này như một trọng tài phán xét các kết quả đo và nhận định của những ai xung quanh về độ chính xác. Khi dùng máy bạn cảm thấy/nhận ra kết quả đo không tin cậy, bạn sẽ dùng ống này làm chuẩn để so sánh. Nếu thực sự kết quả sai lệch lớn với độ dày chuẩn ⇒ Bạn hãy hiệu chuẩn lại máy. Các bước hiệu chuẩn có trong tài liệu hướng dẫn sử dụng, bạn làm theo tuần tự các bước là xong.
- Máy đo độ dày thành chai Minitest 7200FH và Minitest 7400FH dùng chung cảm biến FH4 và FH10. Nó chỉ có 2 cảm biến này mà thôi. Vì thế khi bạn muốn nâng cấp máy lên, có vài trường hợp xảy ra như thay máy giữ sensor và ngược lại. Mua thêm bi từ tính và giữ nguyên toàn bộ phần còn lại. Cách nào cũng được cả, miễn nó phù hợp với kinh phí của bạn.
- Các phụ kiện khác, bạn cuộn lên trên để xem chi tiết hơn.