Máy đo độ dày lớp phủ MiniTest 745 Series, độ dày lớp mạ, độ dày sơn hiện đại và đa kết nối. Mọi tính năng giống như dòng MiniTest 725 Series và MiniTest 735 Series. Khác biệt là cảm biến của dòng MiniTest 745 Series là sensor rời, tháo lắp linh hoạt. Bộ nhớ cũng lớn hơn các dòng khác.
MiniTest 745 Series ElektroPhysik Germany.
- MiniTest 745 Series thuộc dòng cao cấp nhất, trang bị linh hoạt nhất, đa nhiệm.
- Khả năng kết nối không chỉ bằng Bluetooth, mà còn kết nối qua cổng USB, Smartest, máy tính bảng và smartphone.
- Một dải rộng các cảm biến kết nối được với máy đo độ dày lớp phủ, cảm biến mini độc đáo, góc 0-45-90 độ.
- Công nghệ xử lý tín hiệu số tích hợp, tân tiến nhất được trang bị cho máy.
- Kết nối với phần mềm quản lý chất lượng CAQ, QUIPSY®.
- Đáp ứng hầu hết các tiêu chuẩn chất lượng đo lường: ISO 19840:2004(E), SSPC-PA2, SS 184160, AS 3894.3
- Các chuẩn kết nối: Bluetooth® 4.0, Bluetooth Smart®, Mini-USB.
- Made in Germany.
Máy đo độ dày lớp phủ đa năng MiniTest 745 Series. Cảm biến tháo lắp linh hoạt. Giải pháp thông minh cho đo lường lớp phủ bề mặt. Thiết kế theo dạng module, thao tác đo dễ dàng. Cảm biến rời, tháo lắp linh hoạt, giao tiếp không dây. Truyền dẫn dữ liệu không dây theo chuẩn Bluetooth. Kết nối máy vi tính. Kết nối thiết bị cầm tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh. Cảm biến chuyên dụng siêu nhỏ, cảm biến chuyên dụng đo cho ống. Made in Germany.
Máy đo bề dày lớp phủ MiniTest 745 Series
- ElektroPhysik đã đạt được thành tựu chất lượng Germany trong hơn 60 năm trôi qua.
- Đứng đầu chất lượng trong lĩnh vực đo lường bề mặt, đo lớp phủ, đo không phá hủy.
- Đo lường thông dụng cho lớp phủ không từ tính như sơn, vecni, lớp tráng men, gốm, sứ, crom và galvanizing trên nền kim loại từ tính.
- Đo lường lớp phủ cách điện như sơn, lớp oxit hóa, gốm sứ trên nền kim loại không từ tính. Kim loại không từ tính chẳng hạn như Đồng – Nhôm – Kẽm – Đồng thau.v.v.
Công nghệ kết nối tiên tiến
- MiniTest 745 Series trang bị công nghệ kết nối không dây tiên tiến nhất. Bluetooth Smart.
- Truyền dẫn dữ liệu trong bán kính 10m, tới máy vi tính, thiết bị cầm tay. máy tính bảng, điện thoại.
- Dữ liệu cũng được truyền dẫn qua chuẩn miniUSB.
- Thông tin, dữ liệu đo lường được phân tích và trình diễn chi tiết trên phần mềm MSoft 7 Professional.
- Kết nối được với phần mềm quản trị chất lượng CAQ có tên gọi QUIPSY®.
- Kết nối cảm biến với máy đo dòng SmartTest. (option).
Khả năng kết nối cảm biến linh hoạt
- MiniTest 745 Series kết nối linh hoạt với tất cả các cảm biến trong cùng dòng máy.
- Dễ dàng tháo lắp và thay thế chuyển đổi thang đo, kiểu đo, kiểu nền kim loại và góc đo.
- Kết nối với cảm biến không dây để hiển thị kết quả đo trên máy đo độ dày lớp phủ đa năng MiniTest 745 Series.
Công nghệ cảm biến xử lý tín hiệu số SIDSP®
- Tất cả các cảm biến trong cùng dòng máy đều được trang bị công nghệ xử lý tín hiệu số SIDSP.
- Công nghệ mang lại cho máy đo kết quả đo có độ chính xác cao. Khả năng chống nhiễu tốt và ổn định.
- Cảm biến cho kết quả chính xác ngay cả trong điều kiện nhiệt độ môi trường biến thiên lớn.
- Dữ liệu đọc ổn định, đáp ứng cao (độ nhạy cao) trong toàn dải đo.
Cảm biến chuyên dụng cho các vị trí đo khó, đặc biệt.
- Máy đo độ dày lớp phủ đa năng MiniTest 745 Series trang bị cảm biến độc đáo, đầu đo siêu nhỏ, góc tiếp cận đa giác. Đo cho các lớp phủ và tấm nền mỏng, vị trí cần đo rất nhỏ, rãnh, khe hở, đo lỗ hoặc chỗ hiểm. ?
- Cảm biến FN2.6 chuyên dụng cho ngành xe hơi, đo độ dày sơn cho xe oto, body xe, khung gầm. Đo trên mọi nền kim loại của xe hơi. Tự động phát hiện nền kim loại.
- Cảm biến Heavy-Duty chuyên dụng đo cho môi trường khắc nghiệt, bề mặt gồ ghề, cứng.
- Cảm biến chống lại sự mài mòn, bụi bẩn hoặc các hợp chất khác.
Bảng thông số các cảm biến tương thích với máy MiniTest 745 Series.
Measuring procedure | Sensor model | Type | Thang đo | Uncertainty (of reading) | Đường kính điểm đo |
Magnetic-induction sensors | F 0.5M-0 F 0.5M-450 F 0.5M-900 |
A | 0…0.5 mm | ± (0.5μm + 0.75%) | Φ 3mm |
F 1.5 | B / E | 0…1.5 mm | ±(1.0μm + 0.75%) | Φ 5mm | |
F 1.5-900 | C | 0…1.5 mm | ±(1.0μm + 0.75%) | Φ 5mm | |
F 2 | B / E | 0…2.0 mm | ±(1.5μm + 0.75%) | Φ 10mm | |
F 2.6 | B / E | 0…2.6 mm | ±(1.0μm + 0.75%) | Φ 5mm | |
F 5 | B / E | 0…5.0 mm | ±(1.5μm + 0.75%) | Φ 10mm | |
F 15 | D | 0…15 mm | ±(5.0μm + 0.75%) | Φ 25mm | |
Eddy currennt sensors | N 0.7 | B / E | 0…0.7 mm | ±(1.0μm + 0.75%) | Φ 5mm |
N 0.5M-900 | C | 0…0.7 mm | ±(1.0μm + 0.75%) | Φ 5mm | |
N 2.5 | B / E | 0…2.5 mm | ±(1.5μm + 0.75%) | Φ 10mm | |
N 7 | D | 0…7.0 mm | ±(5.0μm + 0.75%) | Φ 20mm | |
Cảm biến kép, dùng cho cả 2 nền vật liệu | FN 1.5 | B / E | F: 0…1.5 mm N: 0…0.7 mm |
±(1.0μm + 0.75%) | Φ 5mm |
F 1.5-900 | C | F: 0…1.5 mm N: 0…0.7 mm |
±(1.0μm + 0.75%) | Φ 5mm | |
FN 2.6 | B / E | F: 0…2.6 mm N: 0…1.0 mm |
±(1.0μm + 0.75%) | Φ 5mm | |
FN 5 | B / E | F: 0…5.0 mm N: 0…2.5 mm |
±(1.5μm + 0.75%) | Φ 10mm |