Máy siêu âm đo độ dày vật liệu MiniTest 430. Máy đo độ dày kim loại. Máy đo độ dày kim loại dạng cầm tay, MiniTest 430 đo được cho cả đường ống – Wall Thickness. Sử dụng hữu ích cho các vật liệu: Thép – Inox, nhôm, kính, thủy tinh, nhựa.v.v Cảm biến dạng tháo dời, có thể thay đổi các đầu cảm biến khác nhau tương thích với máy. Tự động nhận diện loại cảm biến gắn vào máy. MiniTest 430 tự động hiệu chỉnh điểm Zero và tốc quét dữ liệu cao. Xung phản hồi từ 0.65 đến 500mm
Các ứng dụng của máy siêu âm đo độ dày
- MiniTest 430 hữu dụng cho các đo lường trên bề mặt tương đối gồ ghề, độ nhám cao, trong các môi trường công nghiệp nặng.
- MiniTest 430 thiết kế dạng cầm tay nhỏ gọn, máy và các phụ kiện được đựng trong 1 vali tiện dụng, mang vác khắp nơi ngoài công trường hoặc sử dụng trong phòng thí nghiệm để được.
- MiniTest 430 cho độ chính xác cao, đầu cảm biến chống mài mòn, tuổi thọ cao.
Các cảm biến tương thích với MiniTest 430 (lựa chọn tuỳ ứng dụng của quý khách và giá thành khác nhau).
Type U5.0: Đo cho bề mặt phẳng hoặc bán kính cong lớn
- Đường kính đầu dò: 8mm
- Tần số: 5.0 MHz
- Thang đo: 0.8 – 350 mm
- Nhiệt độ hoạt động: -20oC đến +50oC.
Type U2.0: Đo cho bề mặt gồ ghề, giống như bề mặt gang đúc
- Đường kính đầu dò: 12 mm
- Tần số: 2.0 MHz
- Thang đo: 2.0 – 500 mm
- Nhiệt độ hoạt động: -20oC đến +50oC.
Type U7.5: Đo cho đường ống mỏng, bán kính nhỏ.
- Đường kính đầu dò: 6 mm
- Tần số: 7.5 MHz
- Thang đo: 0.65 – 50 mm
- Nhiệt độ hoạt động: -20oC đến +50oC.
Type U10.0: Đo cho vật thể nhỏ
- Đường kính đầu dò: 4 mm
- Tần số: 10.0 MHz
- Thang đo: 0.65 – 20 mm
- Nhiệt độ hoạt động: -20oC đến +50oC.
Type U5.0HT: Đo cho vật thể đo có nhiệt độ cao, cảm biến chịu được nhiệt độ cao.
- Đường kính đầu dò: 13 mm
- Tần số: 5.0 MHz
- Thang đo: 3.0 – 200 mm
- Nhiệt độ hoạt động: -20oC đến +50oC.
Máy siêu âm đo độ dày vật liệu MiniTest 430.
- Màn hình hiển thị: Trị số đo hiện tại, vận tốc sóng, kiểu cảm biến, trạng thái pin, lượt đo.
- Thang đo:
- Echo-Echo: 3 – 25 mm
- Pulse-echo: 0.65 – 500 mm (tuỳ thuộc cảm biến)
- Hiển thị: Độ phân giải 128 x 64 pixels, chiếu sáng nền, độ phân giải đo 0.01mm (0-99.9mm) 0.1mm (>100mm).
- Đơn vị đo: hệ mét hoặc mils (tuỳ chọn khi sử dụng).
- Vận tốc âm: 1000 m/s đến 9999 m/s. 9 tốc độ âm thanh tái lập.
- Nhận biết đầu dò: tự động
- Hiệu chuẩn đầu dò: tự động
- Độ chính xác đo:
- 0.65mm – 9.99 mm: ± 0.04mm
- 10.00 mm – 99.99 mm: ± 0.1% của giá trị đọc + 0.04 mm.
- 100.0 mm – 500.0 mm: ± 0.3% giá trị đọc
- Chế độ xung phản hồi: Standard, Minimum (tự động tìm trị nhỏ nhất), Vi sai.
- Cảnh báo, quét tốc độ cao.
- Lưu trữ dữ liệu: 10 vị trí đo với maximum 500 trị số đo.
- Ngõ ra dữ liệu: USB
- Tự động tắt nguồn: 2 phút, 5 phút hoặc ngắt chế độ tự động này.
- Kích thước vật lý: 130 x 73 x 24 mm
- Trọng lương: 190g (không bao gồm vali đựng máy).
- Nguồn cấp: 02 cục pin AA, vận hành liên tục khoảng 64h
Ghi chú
- Như vậy ứng với 1 thân máy MiniTest 430 sẽ đi với 05 loại đầu đo như trên. Tuỳ theo ứng dụng của quý khách mà chọn loại đầu đo thích hợp, hoặc có thể chọn tất cả các đầu đo nếu ứng dụng thực sự cần.
- Quý khách có thể chọn 1 thân máy MiniTest 430 với giá thành riêng, sau đó chọn đầu đo thích hợp và tổng lại ta có 1 bộ hoàn chỉnh.
- Đầu đo có thể mua bổ sung sau này khi mà ứng dụng cần mở rộng, chỉ việc mua về cắm cái phịch vào là dùng luôn, do máy có tính năng tự động phát hiện đầu đo.
- Nếu bạn thấy nó rối như mì tôm thì vui lòng gọi: 098 712 3398
- Tham khảo thêm: MiniTest 420, MiniTest 440