Hiển thị tất cả 19 kết quả

Máy ép thủy lực chữ H – BETEX Hydraulic – H Frame Hydraulic Press. Khung dạng chữ H, Máy dùng trong nhà xưởng. Hoạt động bằng bơm điện hoặc bơm khí nén, bơm tay, bơm chân. Loại 15 tấn WSPM15, hành trình 160mm, bàn ép 560mm. Xylanh thủy lực cố định trên khung ép. Loại 30 tấn WSPM30, 160mm, bàn 560mm. Xylanh dịch chuyển theo phương ngang.

Máy ép thủy lực chữ H

Khung ép thủy lực có nhiều nấc khác nhau cho từng loại phôi. Thay đổi chiều cao bàn ép bằng tời quay hoặc bằng tay. Xylanh thủy lực hoạt động ở áp suất max 700 bar. Vận hành nhanh chóng và an toàn. Bàn ép thủy lực có nhiều kích thước khác nhau. H Frame Hydraulic Press. BETEX Hydraulic – Holland.

Xylanh của máy ép

Xylanh thủy lực loại cao cấp. Cần ống của xylanh được mạ phủ Crome siêu cứng, chống bám bẩn. Chịu mài mòn. Xylanh được cố định trên đầu khung ép. Áp suất làm việc tối đa 700 bar, đảm bảo an toàn trong vận hành. Máy có sẵn đồng hồ áp suất để kiểm soát áp lực khi vận hành. Xylanh dịch chuyển được theo phương ngang trên đầu máy.

MÁY ÉP THUỶ LỰC BETEX WSP CHUYÊN DỤNG VỚI BƠM TAY, BƠM KHÍ NÉN HOẶC BƠM ĐIỆN.

  • Khung thép chắc chắn đảm bảo độ ổn định tối đa và ngăn ngừa bị uốn cong.
  • Nhiều vị trí ép khác nhau.
  • Thanh ngang bằng thép ngăn khung không bi uốn cong khi hoạt động.
  • Có sẵn 2 model: 10 và 25 tấn.
  • Bao gồm máy đo để điều khiển chính xác lực ép.
  • Xy lanh đơn và hồi về bằng lò xo với hành trình 10″ di chuyển theo chiều ngang từ trên đỉnh xuống.
  • Cũng có sẵn bơm thuỷ lực bằng tay, điện hoặc khí nén.

BETEX WSP 10 tấn

Lý tưởng cho các công việc lắp đặt và tháo dỡ, như sửa chữa động cơ, truyền tải, tháo dỡ và lắp đặt các bánh răng, vòng bi và các bộ phận khác.

BETEX WSP 25 tấn

Lý tưởng cho công việc ép nặng, trong gara, xưởng công nghiệp, để gắn và tháo dỡ các khớp nối, vòng bi và các bộ phận khác.

Loại Mã sp Tải trọng (*) Hành trình mm Loại bơm Áp suất hoạt động bar Loại xi lanh Trọng lượng kg
WSP10 7511301 10 250 Tay 700 Đơn trình 87
WSPA10 7511302 10 250 Khí nén 700 Đơn trình 88
WSP10HD 7511401 10 250 Tay 700 Đơn trình 87
WSPA10HD 7511402 10 250 Khí nén 700 Đơn trình 88
WSPE10HD 7511403 10 250 Điện 700 Đơn trình 90
WSP25 7512201 25 250 Tay 700 Đơn trình 145
WSPA25 7512202 25 250 Khí nén 700 Đơn trình 146
WSPE25 7512203 25 250 Điện 700 Đơn trình 148

*Tải trọng theo như bảng, và có cả loại 200 tấn.

Loại A
mm
B
mm
C
mm
D
mm
E
mm
F
mm
G
mm
H
mm
J
mm
WSP 10 ton 1650 1900 740 610 225-1065 120 540 50 – 490 100
WSP 25 ton 1630 1880 920 700 268-980 120 620 100-520 125

KHUNG ÉP THUỶ LỰC WSPM 15, 30, VÀ 50 TẤN

Các loại máy ép thủy lực mạnh mẽ này phù hợp cho công việc lắp ráp chuyên nghiệp, hoặc để kiểm tra chuyên nghiệp một loạt các bộ phận. Chúng được sử dụng để ép, làm thẳng, uốn cong, đục lỗ, lắp ráp, tháo gỡ, vv

Xy-lanh dễ vận hành bằng bơm tay. Trong khi vận hành khung ép, có thể chuyển thao tác từ bơm tay sang bơm chân.

Loại
WSPM15 15 tấn, xy-lanh cố định
WSPM30 30 tấn, xy-lanh di động
WSPM50 50 tấn, xy-lanh di động

Khung ép thủy lực kiểu chữ H

Chất lượng cao! Khung thép chắc chắn được hàn cho độ ổn định tối đa và tuổi thọ cao.

Bàn làm việc có thể điều chỉnh độ cao dễ dàng. Cực kỳ thích hợp cho công việc chính xác cao. Phiên bản máy ép 50 tấn được trang bị một cần trục.

Pít tông mạ crôm hồi về tự động. Xy-lanh đơn và lò xo quay trở lại có thể được di chuyển theo chiều ngang trên khung phía trên. Bao gồm đồng hồ đo cho các chỉ số lực ép chính xác. Bao gồm các bộ chuyển đổi chữ V.

1/ Bàn đạp và bàn đạp chân cho hoạt động kép.
2/ Bề mặt làm việc điều chỉnh chiều cao với trục nâng.
3/ Đồng hồ đo đo lực ép tích hợp.
4/ Bộ adapter V.

Mô tả Kích thước
(mm)
WSPM15 WSPM30 WSPM50
Chiều cao tổng thể A 1880 2010 2025
  B 680 685 910
  C 600 643 764
  D 560 565 750
  E 190 230 300
  F 828 836 1085
  G 100 115 115
  H 118 162 140
  I 900 920 920
  J 214 255 336
  K 82 115 140

Bảng thông số

Loại Đơn vị WSPM15 S160 W560 WSPM30 S160 W565 WSPM50 S160 W750
Mã sp tấn 7513001 7513002 7513003
Tải trọng tấn 15 30 50
Áp suất tối đa bar 382.2 374.6 399.5
Hành trình xy-lanh mm 160 160 160
Dung tích thùng dầu lít 1.65 1.65 1.65
Xylanh cố định không không
Xylanh di động không
Chiều dài bàn làm việc mm 560 565 750
Trọng lượng kg 117 165 340
Đường kính trong của xylanh mm 82 115 140
Đường kính thanh pít tông mm 40 40 50
Đường kính đáy piston mm 50 50 60

Máy ép thủy lực BETEX WSPE, CHẠY ĐIỆN, 30 – 300 TON

Các loại máy ép thủy lực dùng điện này phù hợp cho công tác lắp ráp chung, làm thẳng và kiểm tra nhiều loại linh kiện khác nhau.

Máy ép thủy lực chạy điện

Thiết kế siêu độc! Bạn có thể lựa chọn hai tốc độ piston khác nhau: ngay khi piston giảm nhanh phát hiện áp suất ngược chiều, nó sẽ tự động chuyển về tốc độ thấp hơn. Chất lượng cao! Khung thép chắc chắn được hàn cho độ ổn định tối đa và tuổi thọ cao.

Cực kỳ phù hợp với công việc yêu cầu độ chính xác cao, hoạt động bằng tay hoặc bằng điện. Chiều cao bề mặt làm việc dễ điều chỉnh. Xi lanh có thể được di chuyển theo chiều ngang trên khung trên Hai tốc độ pít tông, pít tông mạ crôm với đầu piston có thể tháo rời.

Bao gồm đồng hồ đo cho các chỉ số lực ép chính xác. Cần điều khiển cho hoạt động piston chính xác cao. Bơm tay 2 chiều (trừ phiên bản 300 tấn) cho hoạt động pít tông chính xác cao. Đầu nối 220V CEE để nối đèn hoặc khoan nếu cần.

V-Block

Lựa chọn:

  • Chận đạp
  • Khối V block
Kích thước V Block 30-60 t V Block 100 t V block 160 t V block 200 t
Length 350 440 505 560
Width 60 80 100 60
Height 120 140 170 120
Weight (kg) 15 25 35 50

Phân loại

Loại
WSPE30 30 tấn, xi lanh cố định, hoạt động bằng điện và bằng tay, 2 tốc độ
WSPE60 60 tấn, xi lanh di động, hoạt động bằng điện và bằng tay, 2 tốc độ
WSPE100 100 tấn, xi lanh di động, hoạt động bằng điện và bằng tay, 2 tốc độ
WSPE100 D=1500mm 100 tấn, xi lanh di động, hoạt động bằng điện và bằng tay, 2 tốc độ và bề mặt gia công rộng
WSPE160 160 tấn, xi lanh di động, hoạt động bằng điện và bằng tay, 2 tốc độ
WSPE160 D=1500mm 160 tấn, xi lanh di động, hoạt động bằng điện và bằng tay, 2 tốc độ và bề mặt gia công cực kỳ rộng
WSPE200 200 tấn, xi lanh di động, hoạt động bằng điện và bằng tay, 2 tốc độ
WSPE300 D=1750mm 300 tấn, xi lanh di động, hoạt động bằng điện, 2 tốc độ

V-Block, khối chuẩn đỡ phôi tròn.

BETEX trang bị sẵn bộ V-block chuẩn cho máy ép thủy lực. V-Block có kích thước phù hợp với kích thước khung ép thủy lực. Sử dụng cho mục đích giữ các phôi trụ tròn, đồ ghá đỡ các phôi dễ lăn.

V-Block

  • Chiều dài V-Block:  mm
  • Chiều rộng:  mm
  • Chiều cao V-Block:  mm.
  • Trọng lượng:  kg.

Điều chỉnh lực ép 

Điều chỉnh lực ép khi vận hành - Press force regulation

Máy được kiểm soát và điều chỉnh áp suất vận hành thông qua regulator. Vị trí điều khiển được bố trí thuận lợi cho thao tác trong trình vận hành.

Cụm nguồn thủy lực bố trí gọn gàng, nằm trên cùng 1 khung đỡ. Nút điều khiển ON-OFF tích hợp cùng với tủ điều khiển của máy ép, vừa tầm thao tác. Bơm thủy lực bằng điện của má được treo bên hông của khung chữ H. Đường ống nối với xylanh thủy lực được bố trí phù hợp, hoạt động an toàn.

Điều chỉnh bàn ép thủy lực và không gian thao tác – Work Surface Adjustment

Điều chỉnh bàn ép thủy lực và không gian thao tác - Work Surface Adjustment

Điều chỉnh bàn ép thủy lực theo nấc hay bước nhảy của khung qua các chốt an toàn. Chốt dễ tháo lắp, bằng thép cứng chịu lực. Khung ép được nối liên động với xylanh thủy lực thông qua 2 sợi xích định hướng.

Khớp xoay gắn xích xoay chuyển tròn xoay quanh đầu xylanh. Điều khiển nhấc – hạ bàn ép thông qua bốt lái hay Joystick. Nhẹ nhàng và dễ thao tác.

Điều chỉnh vị trí xylanh trên đầu máy ép – Cylinder Position

Điều chỉnh vị trí xylanh trên đầu máy ép - Cylinder Position

Định vị cho xylanh nhanh chóng vào vị trí công tác, dưới 10 giây. Xylanh cho phép dịch chuyển qua trái hoặc sang phải trên đầu khung của máy.

Điều chỉnh thông qua cơ cấu kẹp, đóng mở bằng tay và nằm ngay tầm nhìn, tầm với. Kẹp giữ vận hành bằng cách vặn tới – vặn lui, điều khiển xylanh vào đúng vị trí công tác mong muốn và khóa kẹp. Vị trí của xylanh sẽ cố định theo phương ngang trong suốt quá trình vận hành cho đến khi bạn có nhu cầu thay đổi. Điều này giúp cho vị trí ép trọng tâm thay đổi hay dịch chuyển rộng khắp mặt bàn ép, mở rộng thị trường ép cho đầu ép thủy lực.

Điều chỉnh tốc độ - Speed.

Điều chỉnh tốc độ – Speed.

Máy độc đáo ở điểm điều khiển được tốc độ. Với 2 cấp tốc độ khác nhau. Ở cấp tốc độ 1: Xyalanh sẽ dịch chuyển với vận tốc ±2.3mm/giây. Cấp tốc độ 2: Xylanh dịch chuyển *(lên-xuống) với vận tốc: 9.5mm/giây.

Bộ đếm/điều khiển ví xylanh sẽ tự động trả về tốc độ 1 khi xylanh đi vượt quá điểm đặt và áp suất vượt ngưỡng.

Bốt tay lái – Joystick – Bơm thủy lực

Bốt tay lái - Joystick - Bơm thủy lực

Khi điều khiển lên xuống xylanh 300 tấn, bốt tay lái giúp cho quá trình thao tác dễ dàng hơn. Chỉ cần hướng lên hoặc xuống thì xylanh sẽ chạy theo.

Cũng có thể dùng tay bơm, thao tác bơm dầu vào xylanh bằng tay. Tay bơm gắn sẵn trong cụm bơm thủy lực.

BETEX WSPE, 30-300 TẤN

Loại WSPE30 S380 W750 WSPE60 S380 W750 WSPE100 S380 W1100 D=1500 WSPE100 S380 W1500 WSPE160 S400 W1100 D=1500 WSPE160 S400 W1500 WSPE200 S400 W1300 D=1750 WSPE300 S480 W1750
Mã sp 400 Volt 7513004 7513005 7513006 7513007 7513008 7513009 7513010 7513011
Mã sp 220 Volt USA 7513016 7513017 7513018 7513019 7513020 7513021 7513022 7513023
Tải trọng ton 30 60 100 100 160 160 200 300
Maximum pressure Bar 221 259 258 258 255 255 243 260
Hành trình xi lanh mm 380 380 380 380 400 400 400 480
Oil delivery ltr/min 2.82/11.84 2.82/11.84 5.64/17.2 5.64/17.2 7.1/27.6 7.1/27.6 7.1/27.6 12/33
Dung tích thùng dầu ltr 37 41 46 46 57 57 64 100
Tốc độ thao tác mm/sec 3.57 2.07 2.47 2.47 2.40 2.40 1.84 1.80
Tốc độ tiếp cận mm/sec 9.80 8.69 7.54 7.54 7.48 7.48 5.73 4.9
Tốc độ hồi về mm/sec 18.11 10.79 9.06 9.06 9.35 9.35 7.08 6.2
Công suất máy kW 1.5 1.5 2.2 2.2 3 3 3 5.5
Volt V/Ph 400/3
220/3
400/3
220/3
400/3
220/3
400/3
220/3
400/3
220/3
400/3
220/3
400/3
220/3
400/3
220/3
Tần số Hz 50/60 50/60 50/60 50/60 50/60 50/60 50/60 50/60
Momen lực rpm 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 2800
Mức độ bảo vệ IP 54 54 54 54 54 54 54 54
Lớp an toàn I I I I I I I I I
Xi lanh cố động yes no no no no no no no
Xi lanh di động no yes yes yes yes yes yes yes
Tốc độ 2 2 2 2 2 2 2 2
Chiều rộng bàn gia công mm 750 750 1100 1500 1100 1500 1300 1750
Trọng lượng kg 385 540 970 1145 1195 1430 1690 3150
Đường kính trong xi lanh mm 130 170 220 220 280 280 320 380
Đường kín thanh pít tông mm 55 75 90 90 125 125 140 180
Đường kính đáy pít tông mm 80 100 120 120 160 160 175 215

Loại WSPE30 S380 W750 WSPE60 S380 W750 WSPE100 S380 W1100 WSPE100 S380 W1500 WSPE160 S400 W1100 WSPE160 S400 W1500 WSPE200 S400 W1300 WSPE300 S480 W1750
A mm 2120 2120 2140 2080 2200 2270 2270 2250
B mm 1000 1000 1350 1750 1410 1810 1610 2120
C mm 695 695 755 755 825 825 865 985
D mm 750 750 1100 1500 1100 1500 1300 1750
E mm 260 260 300 300 380 380 410 500
F mm 1315 1315 1665 2065 1725 2125 1925 2550
G mm 150 150 150 150 150 150 150 177
H mm 200 197 180 130 180 180 180 180
I mm 750 750 750 750 750 750 750 531
J mm 805 805 865 865 935 935 975 1085
K mm 160 200 250 250 325 325 368 420

Máy ép thủy lực BETEX PFPE, 80-300 TẤN

Các máy ép thủy lực này rất mạnh mẽ, được làm bằng thép cao cấp và cực kỳ thích hợp cho việc tạo hình, làm thẳng hoặc uốn tấm lớn và vật liệu nặng.

Khung có thể được di chuyển theo chiều dọc và xi lanh có thể được di chuyển sang một bên, cho phép thao tác lên vật liệu từ mọi phía.

Tất cả các máy ép được trang bị một xi lanh tác động kép với một pít tông mạ crom và hướng dẫn chống mài mòn để bảo vệ các xi lanh. Ống lót ép này được thiết kế đặc biệt để các phụ kiện khác nhau có thể được lắp vừa vào. Hành trình pít tông dễ dàng thiết lập bằng cách sử dụng các công tắc chuyên dụng.

Bơm thủy lực dùng điện, hai tốc độ, tự động chuyển sang tốc độ thấp hơn khi phát hiện áp suất phản lực. Bơm thủy lực cũng được trang bị bộ điều khiển áp suất và đồng hồ đo.

Làm bằng thép ST-52 3.

PFPE80:

  • Khung và xi lanh có thể được điều chỉnh bằng tay.
  • Vận hành pít tông bằng cách sử dụng cần gạt trên bảng điện (bảng điều khiển này có điểm dừng khẩn cấp với khóa liên động).

Tùy chọn:

  • Bàn phẳng.
  • Kích thước, phiên bản và trọng tải tùy chỉnh có sẵn theo yêu cầu.
Loại PFPE80
S500 W1050
PFPE150
S450 W1565
PFPE220
S450 W2060
PFPE300
S450 W2560
Mã sản phẩm 7513012 7513013 7513014 751305
Lực ép ton 80 150 220 300
Công suất động cơ kW 4 4 5,5 7,5
Tốc độ làm việc mm/sec 3,8 2 2,2 2
Tốc độ tiếp cận mm/sec 10 9,9 9 9,9
Tốc độ hồi về mm/sec 17 15,4 16,2 14,7
Áp lực tối đa bar 315 315 315 315
Hành trình xi lanh mm 500 450 450 450
Kích thước bàn gia công [dàixrộng] mm 1730 x 1015 3000 x 1550 3500 x 2045 4000 x 2545

PFPE150, PFPE220, and PFPE300:

Có thể di chuyển khung và xinh lanh 2 chiều bằng động cơ điện. Khung được di chuyển theo chiều dọc bởi một động cơ được trang bị bộ điều khiển tần số cho độ định vị chính xác cao.

Vận hành pít tông bằng cách sử dụng điều khiển từ xa “treo”. Điều khiển từ xa cũng cho phép bạn di chuyển khung và xi lanh. Nó cũng được trang bị dừng khẩn cấp với khóa liên động. Bảng điều khiển (ở bên phải của máy) bao gồm một công tắc cho loại công việc cần thiết (bằng tay hoặc bán tự động) và công tắc cho tốc độ làm việc phù hợp (với 1 hoặc 2 tốc độ khác nhau).

Loại Đơn vị PFPE80 PFPE150 PFPE220 PFPE300
Kích thước bàn  mm 1730 x 1015 3000 x 1550 3500 x 2045 4000 x 2545
A mm 1050 1565 2060 2560
B mm 600 700 700 700
C mm 730 1100 1550 2000
D mm 1100 2150 2500 3000
E mm 800 600 700 750
F mm 1730 3260 3860 4360
G mm 1726 2520 3430 3930
H mm 2350 2640 3000 3100
Trọng lượng kg 1240 6500 13000 16000