Máy siêu âm đo độ dày vật liệu, cảm biến tích hợp liền máy. Thang đo 1.0 – 230mm, cảm biến N05. Giao tiếp với thiết bị ngoại vì bằng RS232. Máy chuyên dụng cho nhiều loại vật liệu khác nhau. Thiết kế nhỏ gọn, vận hành đơn giản, đo ở bất cứ vị trí nào. Vỏ máy làm bằng vật liệu polyamid, 07 phím bấm chức năng mềm. Hiệu chuẩn máy trên tấm nền kèm theo máy. Màn hình chỉ thị kết quả đo LCD. Chuyển đổi đơn vị đo: mm/inch.
Các vật liệu phù hợp với máy đo bề dày
- Thép, gang dẻo, gang xám, nodular cast iron.
- Nhôm, đồng, brom, kẽm
- Gốm sứ, thủy tinh
- Composite, epoxies, nhựa đồng chất
- Các vật liệu cho phép sóng âm đi qua.
Ứng dụng của máy siêu âm đo độ dày vật liệu
- Công nghiệp xử lý bề mặt.
- Công nghiệp ô tô, sản xuất xe hơi, sửa chữa xe.
- Chế tạo bồn chứa, vận hành bồn bể.
- Lò hơi áp lực, bồn áp lực, bình áp lực.
- công nghiệp chế tạo máy.
- Xây dựng cầu đường.
- Công nghiệp hoá chất, dầu khí.
- Xây lắp đường ống.
Máy đo độ dày vật liệu bằng phương pháp siêu âm
- Model: 480260
- Thang đo: 1.0 – 230mm, cảm biến N05.
- Vận tốc sóng: 1000 – 9000 m/s
- Dung sai toàn tầm đo: ±0.5%n + 0.1mm.
- Độ chính xác: 0.1mm.
- Dung sai: ±0.5% độ dày + 0.04mm.
- Sai số trị đọc: 0.1/0.01 mm.
- Nhiệt độ vận hành: 0 oC đến +50 oC.
- Độ ẩm môi trường: 20% đến 80% RH.
- Sử dụng nguồn pin: 4×1.5 V, AA, pin thông dụng. Có chỉ thị mức pin.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh, quai đeo, tuốc nơ vít, vali nhựa cứng.
- Kích thước máy: 135 x 65 x 30 mm
- Trọng lượng: 115 g.
Ghi chú đối với máy
- Mỗi vật liệu khác nhau, chọn vận tốc sóng âm khác nhau.
- Sóng âm truyền trong môi trường Rắn – Lỏng – Khí.
- Sóng siêu âm truyền dẫn trong môi trường vật liệu rắn cứng tốt hơn vật liệu mềm.
- Luôn luôn phải hiệu chuẩn máy trước khi đo.
- Chuyển vật liệu phải thay đổi bước sóng âm thanh.
- Vogel Germany cung cấp chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xưởng.
- Tham khảo thêm máy đo độ dày lớp phủ.