Mỏ lết răng, kìm cá sấu, mỏ lếch mở ống. Có rất nhiều chủng loài khác nhau của công cụ cầm tay thông dụng này. Tuy nhiên có 4 loại được xem là hay dùng nhất, mỏ lết thông dụng giống như dòng MW-HD của hãng MCC hay 60A của hãng Elora. Kế đến là mỏ lếch răng hay kìm vặn ống nước. Loại này đặc thù chỉ dùng cho đường ống kim loại.
Loại kế tiếp là cơ cấu ngàm xích hay mỏ lết xích. Rồi đến loại chuyên dụng cho góc hay "mỏ lết góc". Phần còn lại các kiểu đã được chế lại cho các công việc mang tính đặc thù. Để kể ra cho hết, có lẽ phải đến nhiều chục trang giấy.
Chỉ có 2 loại chính, thông dụng và heavy duty, có 2 biến thể vật liệu là cán sắt hoặc cán nhôm. Một vài loại đặc biệt, chế tác riêng cho một công việc đặc thu kiểu vặn các đường ống nằm trong góc kẹt - mỏ lết góc.
![]() |
![]() |
Hình trên là Standard Pipe Wrenches thuộc dòng PW-SD và mỏ lết răng cán nhôm
Model Standard |
Model Heavy Duty |
Size inch |
Chiều dài mm |
Độ mở ngàm mm |
Ngàm hệ inch |
PW-SD15 | PW-AD15 | 6 | 150 | 22 | 1/2 |
PW-SD20 | PW-AD20 | 8 | 200 | 28 | 3/4 |
PW-SD25 | PW-AD25 | 10 | 250 | 34 | 1 |
PW-SD30 | PW-AD30 | 12 | 300 | 43 | 1.1/4 |
PW-SD35 | PW-AD35 | 14 | 350 | 49 | 1.1/2 |
PW-SD45 | PW-AD45 | 18 | 450 | 61 | 2 |
PW-SD60 | PW-AD60 | 24 | 600 | 77 | 2.1/2 |
PW-SD90 | PW-AD90 | 36 | 900 | 102 | 3.1/2 |
Dưới đây là hình ảnh chụp thực tế của dòng mỏ lết răng cường độ cao Heavy Duty. Video review chi tiết dòng kìm vặn ống này vui lòng xem tại đây Mỏ lết răng Nhật.
Về kết cấu ngàm chúng giống y chang 2 chủng loài trên, chỉ khác cán được làm bằng hợp kim nhôm. Ưu điểm trước tiên là trọng lượng giảm xuống rất nhiều, nhẹ. Bạn dùng trong các ứng dụng làm việc trên cao, phải đưa lên khỏi đầu (over head).
Cán nhôm vẫn được thiết kế theo kiểu dầm chữ I, khả năng chịu lực vặn xoắn lớn. Do tính chất của nhôm mềm hơn thép nên chúng có kích thước thiết diện lớn hơn 2 dòng trên.
Model Standard |
Model Heavy Duty |
Size inch |
Chiều dài mm |
Độ mở ngàm mm |
Ngàm hệ inch |
PW-AL25 | PWDAL25 | 10 | 250 | 34 | 1 |
PW-AL30 | PWDAL30 | 12 | 300 | 43 | 1.1/4 |
PW-AL35 | PWDAL35 | 14 | 350 | 49 | 1.1/2 |
PW-AL45 | PWDAL45 | 18 | 450 | 61 | 2 |
PW-AL60 | PWDAL600 | 24 | 600 | 77 | 2.1/2 |
PW-AL90 | PWDAL900 | 36 | 900 | 102 | 3.1/2 |
Kềm cá sấu cán bằng hợp kim nhôm, ngàm bằng thép rèn áp lực cao, tôi cao tần chống mài mòn. Tất cả các mã hàng đều được đóng gói trong thùng carton với số lượng tối thiểu. Khi các bạn mua đơn lẻ từng cây, chỉ có các size lớn 900mm mới có hộp giấy riêng, còn lại chúng được đóng gói chung nhau. Size nhỏ sẽ đựng trong túi nilon và đóng gói theo quy định của Minh Khang. Đảm bảo khi nhận được các bạn hoàn toàn hài lòng về cách thức và thẩm mỹ.
Chuyên dụng cho các ống mềm như đồng, nhôm và ống nhựa.
Model | Size | Độ mở ngàm Ømm |
Chiều dài tổng mm |
K.lượng g |
PWPDAL-250 | 10 | 38 | 250 | 510 |
PWPDAL-300 | 12 | 47 | 300 | 760 |
PWPDAL-350 | 14 | 52 | 350 | 1040 |
PWPDAL-450 | 18 | 64 | 450 | 1510 |
Mỏ lết răng, kìm cá sấu, mỏ lếch mở ống. Có rất nhiều chủng loài khác nhau của công cụ cầm tay thông dụng này. Mỏ lếch răng hay kìm vặn ống nước, loại này đặc thù chỉ dùng cho đường ống kim loại.
Chỉ có 2 loại chính, thông dụng và heavy duty, có 2 biến thể vật liệu là cán sắt hoặc cán nhôm. Một vài loại đặc biệt, chế tác riêng cho một công việc đặc thu kiểu vặn các đường ống nằm trong góc kẹt - mỏ lết góc.
![]() |
![]() |
Hình trên là Standard Pipe Wrenches thuộc dòng PW-SD và mỏ lết răng cán nhôm
Model Standard |
Model Heavy Duty |
Size inch |
Chiều dài mm |
Độ mở ngàm mm |
Ngàm hệ inch |
PW-SD15 | PW-AD15 | 6 | 150 | 22 | 1/2 |
PW-SD20 | PW-AD20 | 8 | 200 | 28 | 3/4 |
PW-SD25 | PW-AD25 | 10 | 250 | 34 | 1 |
PW-SD30 | PW-AD30 | 12 | 300 | 43 | 1.1/4 |
PW-SD35 | PW-AD35 | 14 | 350 | 49 | 1.1/2 |
PW-SD45 | PW-AD45 | 18 | 450 | 61 | 2 |
PW-SD60 | PW-AD60 | 24 | 600 | 77 | 2.1/2 |
PW-SD90 | PW-AD90 | 36 | 900 | 102 | 3.1/2 |
Bảng trên đây giúp bạn chọn mỏ lết răng với 2 loại vật liệu cán là thép hoặc hợp kim nhôm.
Về kết cấu PW-AL ngàm chúng giống y chang 2 chủng loài trên, chỉ khác cán được làm bằng hợp kim nhôm. Ưu điểm trước tiên là trọng lượng giảm xuống rất nhiều, nhẹ. Bạn dùng trong các ứng dụng làm việc trên cao, phải đưa lên khỏi đầu (over head).
Cán nhôm vẫn được thiết kế theo kiểu dầm chữ I, khả năng chịu lực vặn xoắn lớn. Do tính chất của nhôm mềm hơn thép nên chúng có kích thước thiết diện lớn hơn 2 dòng trên.
Standard | Heavy Duty | Size | Chiều dài | Độ mở ngàm | |
inch | mm | met | inch | ||
PW-AL25 | PWDAL25 | 10 | 250 | 34 | 1 |
PW-AL30 | PWDAL30 | 12 | 300 | 43 | 1.1/4 |
PW-AL35 | PWDAL35 | 14 | 350 | 49 | 1.1/2 |
PW-AL45 | PWDAL45 | 18 | 450 | 61 | 2 |
PW-AL60 | PWDAL600 | 24 | 600 | 77 | 2.1/2 |
PW-AL90 | PWDAL900 | 36 | 900 | 102 | 3.1/2 |
Kềm cá sấu cán bằng hợp kim nhôm, ngàm bằng thép rèn áp lực cao, tôi cao tần chống mài mòn. Tất cả các mã hàng đều được đóng gói trong thùng carton với số lượng tối thiểu. Khi các bạn mua đơn lẻ từng cây, chỉ có các size lớn 900mm mới có hộp giấy riêng, còn lại chúng được đóng gói chung nhau. Size nhỏ sẽ đựng trong túi nilon và đóng gói theo quy định của Minh Khang. Đảm bảo khi nhận được các bạn hoàn toàn hài lòng về cách thức và thẩm mỹ.