Mỏ lết răng, kìm cá sấu, kềm ống, kìm ống, kìm mở ống. Size kìm ống hệ mét: từ 150mm, 200mm, 250mm, 300mm, 350mm, 450mm, 600mm và 900mm. Kích thước theo hệ inch: 10 inch, 12 inch, 14 inch, 24 inch, 36 inch, 42 inch. Đường kính ngoài của ống: 22mm đến 102mm. Đường kính ngoài theo hệ inch: 1/2 đến 3.1/2 inch.
Mỏ lết răng MCC Japan.
Loại tiêu chuẩn PW-SD Series, phổ thông. Kềm cá sấu hạng nặng PW-AD Series là loại Heavy Duty, sử dụng cho môi trường công nghiệp nặng.
Kềm mở ống có tay cầm chất liệu bằng gang dẻo, lưỡi bằng thép rèn áp lực cao. Cán kềm cá sấu được đúc nguyên khối có thiết diện hình chữ I. Ngàm kìm cá sấu móc nối với hệ thống treo lò xo có độ bám ngay lập tức, dễ vận hành.
Ốc chỉnh Pipe Wrenches có khía sâu, mài mịn chống đau tay, răng ăn khớp chắc chắn. Đầu bo tròn siêu bền, điều chỉnh kích thước bằng con lăn có khía bám. Pipe Wrenches có khả năng chống sock khi rơi, có lỗ treo dụng cụ.
Mỏ lết cán nhôm
Cán nhôm, mỏ lếch, kìm cá sấu bằng nhôm. Aluminium Pipe Wrenches. Siêu nhẹ, ngàm kẹp bằng thép tôi cứng ở nhiệt độ cao. Size thông dụng 10 inch, 12 inch, 14 inch, 24 inch, 36 inch, 42 inch. Loại thông dụng PW-AL Seires. Loại heavy duty PWDAL Seires. Loại thân mỏng PWTDA300 và PWTDA350. Loại chuyên dụng trong góc hẹp CWALAD Series, CW-AL Series.
Size theo hệ mét: 250mm, 300mm, 350mm, 450mm, 600mm, 900mm. PW-AL25, PW-AL30, PW-AL35, PW-AL45, PW-AL60, PW-AL90.
Mỏ lết răng thông dụng PW-SD Series.
Loại này phổ thông nhất trên thị trường, được xem như loại tiêu chuẩn.
Model No. | Size mm |
Size inch |
Độ mở ngàm Ømm |
Độ mở ngàm Øinch |
Trọng lượng g |
PW-SD15 | 150 | 6 | 22mm | 1/2 | 200 |
PW-SD20 | 200 | 8 | 28mm | 3/4 | 350 |
PW-SD25 | 250 | 10 | 34mm | 1 | 650 |
PW-SD30 | 300 | 12 | 43mm | 1.1/4 | 950 |
PW-SD35 | 350 | 14 | 49mm | 1.1/2 | 1300 |
PW-SD45 | 450 | 18 | 61mm | 2 | 2050 |
PW-SD60 | 600 | 24 | 77mm | 2.1/2 | 3200 |
PW-SD90 | 900 | 36 | 102mm | 3.1/2 | 7000 |
Mỏ lếch răng loại heavy duty PW-AD Series.
Loại này dùng trong công nghiệp hay các tác vụ hạng nặng, kết cấu cũng khác loại phổ thông do năng lực văn ống cao hơn. Ngàm gia cường chắc hơn. Về kích thước giống loại thông dụng. Đặc biệt tay cầm chất liệu bằng thép.
Cán mỏ lết răng PW-AD được đúc nguyên khối có thiết diện hình chữ I. Ngàm móc nối với hệ thống treo lò xo có độ bám nhanh. Ốc chỉnh mỏ lết có khía sâu, mài mịn chống đau tay khi vặn, răng ăn khớp chắc chắn. Đầu bo tròn, răng mỏ lết được tôi cứng, siêu bền, điều chỉnh kích thước bằng con lăn có khía bám. Khả năng chống sock khi rơi, có lỗ treo dụng cụ, tay cầm phủ lớp sơn màu đó mạnh mẽ và rắn chắc.
Model No | Size mỏ lết mm |
Size inch |
Độ mở ngàm Ømm |
Độ mở ngàm Ø inch |
Trọng lượng g |
PW-AD15 | 150 | 6 | 22 | 1/2 | 200 |
PW-AD20 | 200 | 8 | 28 | 3/4 | 350 |
PW-AD25 | 250 | 10 | 34 | 1 | 600 |
PW-AD30 | 300 | 12 | 43 | 1.1/4 | 950 |
PW-AD35 | 350 | 14 | 49 | 1.1/2 | 1300 |
PW-AD45 | 450 | 18 | 61 | 2 | 2000 |
PW-AD60 | 600 | 24 | 77 | 2.1/2 | 3350 |
PW-AD90 | 900 | 36 | 102 | 3.1/2 | 7000 |
Kềm cá sấu cán nhôm PW-AL series.
Mỏ lết răng cán nhôm – Aluminum Pipe Wrenches – MCC Japan. Khả năng chịu lực momen xoắn lớn, sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản. Đặc biệt tay cầm của kềm chất liệu bằng nhôm siêu nhẹ. Cán đúc nguyên khối có thiết diện hình chữ I. Ngàm liên kết với hệ thống treo lò xo có độ bám nhanh. Size kềm từ 250mm đến 900mm với sức kẹp ống có đường kính ngoài 34 mm đến 102mm.
Lưỡi kẹp được cắt rãnh sâu, cho độ bám chắc chắn khi kẹp ống. Lưỡi kẹp bằng thép rèn áp lực cao, công nghệ luyện kim của Nhật. Ốc chỉnh mỏ lết có khía sâu, mài mịn chống đau tay khi vặn, răng ăn khớp chắc chắn. Đầu bo tròn, răng mỏ lết PWAL Series tôi cứng, chống mài mòn, điều chỉnh kích thước bằng con lăn có khía bám. Khả năng chống sock khi rơi, có lỗ treo dụng cụ. Ngàm kẹp hệ inch từ 1 inch đến 3.1/2 inch. Sản xuất tại Nhật Bản.
Model No | Size (mm) |
Size inch |
Độ mở ngàm Ø mm |
Độ mở Ø inch |
Trọng lượng g |
PW-AL25 | 250 | 10 | 34 | 1 | 500 |
PW-AL30 | 300 | 12 | 43 | 1.1/4 | 700 |
PW-AL35 | 350 | 14 | 49 | 1.1/2 | 950 |
PW-AL45 | 450 | 18 | 61 | 2 | 1.550 |
PW-AL60 | 600 | 24 | 77 | 2.1/2 | 2.450 |
PW-AL90 | 900 | 36 | 102 | 3.1/2 | 5.000 |
Kềm mở ống cán nhôm loại Heavy Duty PWDAL Series
PWDAL-Series là loại Heavy Duty – MCC Japan. Thiết kế đặc biệt, khả năng chịu lực momen xoắn cao. Cán đúc nhôm nguyên khối có thiết diện hình chữ I. Ngàm móc nối với hệ thống treo lò xo có độ bám ngay lập tức. Size kìm từ 250mm đến 900mm. Khả năng kẹp ống có đường kính ngoài Ø43mm đến Ø114mm. Hệ inch từ Ø1.1/4 inch đến Ø4 inch.
Model No | Size (mm) |
Size hệ inch |
Độ mở ngàm (mm) |
Khả năng kẹp ống Ø” |
Trọng lượng (kg) |
PWDAL25 | 250 | 10 | 43 | 1.1/4 | 0.46 |
PWDAL30 | 300 | 12 | 49 | 1.1/2 | 0.68 |
PWDAL35 | 350 | 14 | 61 | 2 | 0.91 |
PWDAL45 | 450 | 18 | 77 | 2.1/2 | 1.39 |
PW-DA600 | 600 | 24 | 89 | 3 | 1.86 |
PW-DA900 | 900 | 36 | 114 | 4 | 3.41 |
Mỏ lết răng cán nhôm mình hạc, xương mai.
Đây là dòng sản phẩm mới keng xà beng của MCC Nhật Bản. Phát triển từ thực tiễn sử dụng và yêu cầu của người dùng. Lực momen đủ lớn để hoàn thành tác vụ trong thi công đường ống. Mỏ lết răng thân mỏng thích hợp cho những không gian trật hẹp, đai ốc ngắn hoặc những nơi mà loại thông thường bó tay. Đầu ngàm mỏng chỉ 13mm, tương tự cho toàn thân dụng cụ.
Đầu ngàm của mỏ lết mỏng hơn 30% so với loại thông thường, lý tưởng cho những khe hẹp hay những đầu ống nhỏ hẹp. Năng lực độc đáo mà những loại thông thường không thi công được.
Trọng lượng nhẹ, MCC Nhật Bản đã rất thành công khi giảm trọng lượng của dụng cụ xuống. Giải pháp là dùng hợp kim nhôm rèn ở áp lực cao, dập nóng. Trọng lượng dường như chỉ còn 1 nửa so với cùng size loại bằng thép. Nhẹ hơn hẳn 15% so với mỏ lết nhôm cùng kích cỡ. Không chỉ thích ứng cho xây lắp mới đường ống mà ngay cả duy tu bảo dưỡng hệ thống ống.
Không chỉ như thế, ngàm của kìm cá sấu cán nhôm thân mỏng này còn có độ mở lớn hơn các mỏ lếch cùng kích cỡ. Cạp được ống có đường kính lớn hơn loại thông dụng. Chẳng hạn PW-AL35 (14 inch) chỉ cạp được ống Ø49mm thì PWTDA350 ngoạm được ống có đường kính tới Ø61mm. Có lẽ mỏng là thu thế của thời đại, mọi thứ ra sau cứ mỏng dần, mỏng dần nhưng năng lực chẳng hề thua kém thế hệ đi trước. ?.
Kiểu kết cấu ngàm vẫn giữ nguyên nhưng má của mỏ lết hay phần gia cường thêm thì độc đáo, dập nóng ở áp lực cao, cấu trúc mạng tinh thể kim loại ổn định. Tái nhiệt luyện đã mang lại cho ngàm khả năng chịu momen lớn, dẻo dai. Răng chắc và bền hơn loại thông thường, vận hành suốt đời của mỏ lết mà không cần đến nha sĩ.
Kết cấu của nhông ăn khớp cũng thuộc hàng độc đáo so với loại khác, ở góc nhìn khác, có vẻ nó hơi giống với mỏ lết sún răng cán nhôm hay mỏ lết ngang. Kiểu thiết kế này phần ăn khớp răng nằm trong ổ kín, xoay chuyển bằng ngón tay cái nhẹ nhàng hơn.
Model | Size mm |
Size inch |
Đường kính ống max Ømm |
Đường kính hệ inch Ø |
Độ mỏng ngàm mm |
Trọng lượng g |
PWTDA300 | 300 | 12 | 49 | 1.1/2 | 13 | 600 |
PWTDA350 | 350 | 14 | 61 | 2 | 13 | 680 |
Mỏ lết góc hay Corner Wrenches
Có thiết kế đặc biệt và khác với loại tiêu chuẩn. Ngàm thẳng hướng với trục thân. Ngàm kẹp lệch góc 90 độ, nhỏ gọn, mỏng. Thiết kế chuyên biệt cho không gian hẹp. Vật liệu ngàm cặp bằng thép rèn áp lực cao. Dùng kẹp ống, vòi, con tán, đai ốc trong khe hẹp, tiết kiệm thời gian thao tác. Ngàm kẹp trượt trên thanh dẫn thông qua cơ cấu con lăn. Lò xo giữ cho ngàm luôn kẹp chặt ống. Đặc biệt trong Series này có 2 loại cán thép và loại cái nhôm. Cán thép CW-Series. Nhôm CWALAD Series.
Mỏ lết răng thẳng có thiết kế nhỏ gọn và nhẹ, tay cầm bằng thép. Đặc biệt có ngàm nghiêng góc 90 độ. Đầu nhỏ gọn cho phép xử lý dễ dàng trong không gian chật hẹp. Dụng cụ cho phép bạn lấy ống / núm / hạt. Tiết kiệm thời gian hơn một cờ lê ống thông thường. Khung ngàm có ló xo vận hành giống như một ratchet. Nhanh hơn trong không gian chật hẹp, giữ và thắt chặt ống.
Kìm cá sấu vặn góc điều chỉnh đường kính kẹp rất nhanh chóng bằng cách xoay vít me. Mỏ lết thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp như.: hệ thống ống nước, thủy lợi, cơ khí, đường ống công nghiệp, đường ống khí nén trong nhà máy… Cờ lê ống thiết kế để xử lý những trường hợp: hệ thống nước trong không gian chật hẹp, đường ống gần góc hẹp… Ví dụ về ứng dụng cho mỏ lết răng đặc biệt này: Trong hệ thống đường ống ngầm dùng để tưới tiêu hoặc đường ống thủy lợi.
Mỏ lết đầu thẳng tay cầm bằng thép có kích thước từ 250mm đến 400mm. Đường kính kẹp tương ứng từ Ø13mm đến Ø70mm. Sản xuất tại Nhật Bản.
Model | Size hệ met mm |
Size hệ inch | Khả năng kẹp ống Ømm |
Khả năng kẹp ống Øinch |
Trọng lượng g |
CW-250 | 250 | 10 | 13-35 | 1/4 – 1 | 600 |
CW-300 | 300 | 12 | 16-44 | 3/8 – 1.1/4 | 900 |
CW-350 | 350 | 14 | 21-51 | 1/2 – 1.1/2 | 1200 |
CW-450 | 450 | 18 | 33-70 | 1 – 2 | 1900 |
Mỏ lết răng vặn góc cán bằng nhôm CWALAD series.
Được thiết size nhỏ gọn và nhẹ, giúp tiện ích trong thao tác với đường ống nằm trong góc, tay cầm bằng nhôm. Mỏ lết răng thẳng góc có ngàm cong một góc 90 độ, đầu nhỏ gọn. Ngàm cho phép xử lý dễ dàng trong không gian chật hẹp. Thiết kê y chang loại trên, chỉ khác tay cầm bằng nhôm.
Model No. | Size (mm) |
Kích thước inch |
Đường kính ống Ømm |
Đường kính ống Øinch |
Trọng lượng g |
CWALAD25 | 250 | 10 | 13-35mm | 1/4-1″ | 400 |
CWALAD30 | 300 | 12 | 16-44mm | 3/8-1.1/4″ | 600 |
CWALAD35 | 350 | 14 | 21-51mm | 1/2-1.1/2″ | 700 |
CWALAD45 | 450 | 18 | 33-70mm | 1-2″ | 1200 |
CW-AL60 | 600 | 24 | 48-90mm | 1.1/2-3″ | 3000 |
CW-AL90 | 900 | 32 | 76-115mm | 2.1/2-4″ | 5000 |
Mỏ lết ngang bằng nhôm, sún răng TWMA-260
Điểm độc đáo là nó chẳng có cái răng nào, toàn thân bằng nhôm và mỏ nó xoay ngang ra. Có lẽ vì vậy mà gọi là mỏ lết ngang. Thiết kế và độ hoàn thiện cao, đây có lẽ là cây mỏ lết đẹp nhất trong tất cả các loại phía trên.
Mỏ lết ngang Swedish chuẩn DIN 5234
Kiểu ngàm vuông 90 độ so với thân. Bản quyền phát minh thuộc về người Thụy Điển. Sản xuất tại Đức. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 5234, Form A.
Mã đặt hàng | Model | Đk ống Ømm |
Size inch | Chiều dài mm |
Hệ inch | Trọng lượng |
006610034600 | 66A-1 | 40 | 1 | 340 | 13,5 | 1085 |
006610042600 | 66A-1.1/2 | 55 | 1.1/2 | 400 | 16 | 1510 |
006610049600 | 66A-2 | 67 | 2 | 530 | 21 | 2780 |
006610063600 | 66A-3 | 103 | 3 | 720 | 29 | 4200 |
Mỏ lết đặc biệt, chuyên cho thiết bị vệ sinh phủ nikel
Mỏ lết răng ngàm chữ S kiểu Swedish
Phát minh của người Thụy Điển. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 5234, Form B
Model | Độ mở ngàm Ømm |
Hệ inch | Chiều dài mm |
Trọng lượng g |
68SN-1/2 | 25 | 1/2 | 270 | 420 |
68SN-1 | 40 | 1 | 320 | 820 |
68SN-1.1/2 | 55 | 1.1/2 | 420 | 1340 |
68SN-2 | 67 | 2 | 570 | 2640 |
68SN-3 | 103 | 3 | 700 | 4200 |