Mỏ lết thông dụng, phổ thông, thông thường. Mỏ lếch cao cấp, sản xuất tại Đức. Nhật Bản. Adjustable Wrenches. Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 6787. Vật liệu Chrome-Vanadium 31 CrV 3 / 1.2208.
Mỏ lết ELORA Germany.
Ngàm mỏ lết Elora nghiêng góc 15o. Loại cán thép, loại cán bọc nhựa cao cấp. Mỏ lếch thường bao gồm các size: 4, 6, 8, 10, 15, 18 inch. Các size theo hệ mét: 110, 160, 210, 260, 310, 380, 450 mm.
Bề mặt mạ chrome hoàn thiện. Phần đầu mạ bóng, phần tay cầm nhám chống trượt. Đầu bo tròn, răng được tôi cứng, siêu bền. Độ mở ngàm từ: Ø13mm đến 54mm. Tuỳ theo model khác nhau. Điều chỉnh kích thước bằng con lăn có khía bám. Khả năng chống sock khi rơi, cán có lỗ treo dụng cụ. Mặt có thước khắc laser vạch chia hệ mét.
Mã đặt hàng | Model | Độ mở ngàm Ømm |
Chiều dài mm |
Size inch |
Trọng lượng g |
0060000042000 | 60-4MB | 13 | 110 | 4 | 60 |
0060000062000 | 60-6MB | 19 | 160 | 6 | 110 |
0060000082000 | 60-8MB | 27 | 210 | 8 | 210 |
0060000102000 | 60-10MB | 30 | 260 | 10 | 330 |
0060000122000 | 60-12MB | 33 | 310 | 12 | 560 |
0060000152000 | 60-15MB | 43 | 380 | 15 | 965 |
0060000182000 | 60-18MB | 54 | 450 | 18 | 1500 |
Mỏ lết kiểu Thụy Điển hay mỏ lếch đen
Đây là một cải tiến đang kể nhất đối với một dụng cụ quá đổi phổ thông này. Điểm bạn dễ phân biệt là nó màu đen do được phủ phosphat. Trên ngàm có khắc thước đo minimet. Điều đặc biệt nữa là con lăn ngược với loại trắng phía trên. Khi bạn cầm tay phải, dùng ngón trái đẩy con lăn lên thì ngàm mở ra.
Phát minh thuộc về Thụy Điển nên thường được gọi là mỏ lết Thụy Điển. Swedish Pattern. Vật liệu bằng Chrome Vanadium 31 CrV 3/ 1.2208. Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 6787.
Mã đặt hàng | Model | Độ mở ngàm Ømm |
Chiều dài mm |
Size hệ inch | Trọng lượng g |
0060000045100 | 60-4A | 13 | 110 | 4 | 60 |
0060000065100 | 60-6A | 19 | 160 | 6 | 110 |
0060000085100 | 60-8A | 27 | 210 | 8 | 210 |
0060000105100 | 60-10A | 30 | 260 | 10 | 330 |
0060000125100 | 60-12A | 33 | 310 | 12 | 560 |
0060000155100 | 60-15A | 43 | 380 | 15 | 965 |
0060000185100 | 60-18A | 54 | 450 | 18 | 1500 |
0060000245100 | 60-24A | 62 | 612 | 24 | 3560 |
Mỏ lếch cán bọc nhựa cao cấp 62-BI Series
Dòng này đẹp nhất trong các loại, mọi kết cấu giống với dòng 60-MB nhưng cán được bọc lớp nhựa cao cấp 2 màu tương phản. Tay cầm rất chắc chắn, chống trơn trượt, lớn dần về phía đuôi, không tuột tay. Ngàm mở rộng hơn loại thông thường 25%, mỏng hơn.
Thước căn độ mở ngàm hệ mm, khắc bằng laser tinh xảo. Đầu bo tròn, mỏ kẹp chặt, khít và chắc chắn. Con lăn thuận, ngón cái tay phải đẩy lên thì ngàm mở rộng ra.
Chuôi mỏ lết có lỗ treo dụng cụ nhỏ hơn loại phổ dụng, vật liệu bằng Chrome Vanadium, đáp ứng tiêu chuẩn ISO 6787. Toàn thân mạ phủ Chrome si bóng, độ hoàn thiện cao.
Mã đặt hàng | Model | Độ mở ngàm Ømm |
Chiều dài mm |
Size hệ inch | Trọng lượng g |
0062000062000 | 62-BI6 | 24 | 162 | 6,4 | 190 |
0062000082000 | 62-BI8 | 30 | 209 | 8,2 | 340 |
0062000102000 | 62-BI10 | 34 | 260 | 10,2 | 540 |
0062000122000 | 62-BI12 | 43 | 312 | 12,3 | 885 |
961 Series mỏ lết cách điện 1000V, chuẩn VDE
Điểm khác biệt chỉ là cán được bọc lớp cách điện, đảm bảo sử dụng an toàn hạ thế. Điện áp cách điện cho phép sử dụng tới 1000V, thử nghiệm ở điều kiện ngặt nghèo 10000V, theo tiêu chuẩn Châu Âu. Đáp ứng tiêu chuẩn EN/IEC 60900: 2004
Mã đặt hàng | Model | Độ mở ngàm Ømm |
Chiều dài mm |
Size hệ inch | Trọng lượng g |
0961000082100 | 961-8 | 26 | 200 | 8 | 300 |
0961000102100 | 961-10 | 30 | 250 | 10 | 500 |
0961000122100 | 961-12 | 35 | 300 | 12 | 800 |
Mỏ lết thông dụng của MCC Japan
Dòng sản phẩm mới nhất của hãng, ra mắt 2018. Mỏ lếch được xem là hoàn hảo về tính thẩm mỹ cũng như độ hoàn thiện cao.
Con lăn trơn và rất mịn khi sử dụng, cảm giác cầm chắc chắn, tròn tay. Tất cả các cạnh bo tròn hoàn thiện. Lỗ treo dụng cụ lớn và như vòng khoen nhẫn. Kích thước đúc nổi, Made in Japan cũng được đúc trên thân.
Trục con lăn của mỏ lết được cải tiến, không thò ra khi khép hết hành trình ngàm. Tăng thêm tính thẩm mỹ cho dụng cụ và không vướng khi dùng. Ngàm khép kín, chặt và không có cảm giá rơ khi dịch chuyển. Toàn thân mạ Chrome hoàn thiện. Công nghệ luyện kim thuộc về Nhật Bản, đứng thứ hạng cao trên thế giới.
Model | Chiều dài mm |
Size inch |
Độ mở ngàm Ømm |
Xuất xứ | Vật liệu | Vạch chia | Trọng lượng g |
MW-HD10 | 100 | 4 | 13 | Nhật Bản | CrV | không | 50 |
MW-HD15 | 150 | 6 | 20 | Nhật Bản | CrV | không | 110 |
MW-HD20 | 200 | 8 | 24 | Nhật | CrV | không | 230 |
MW-HD25 | 250 | 10 | 29 | Nhật Bổn | CrV | không | 400 |
MW-HD30 | 300 | 12 | 34 | Nhật Bản | CrV | không | 620 |
MW-HD37 | 375 | 15 | 44 | Nhật Bản | CrV | không | 1260 |