Dòng mũi taro không rãnh thoát phoi, làm từ thép gió cobalt HSS-E, chuẩn ISO DIN 13. Mũi taro hoạt động bằng cách ép và nén vật liệu, không sinh phoi. Size M1 đến M16, phù hợp cho kim loại không chứa sắt như nhôm, đồng. Có hai dòng: không rãnh và có rãnh dẫn dầu.
Mũi taro ren không rãnh thoát phoi Volkel 355 được thiết kế chuyên biệt để tạo ren trong các vật liệu phi kim loại có độ dẻo tốt. Dựa trên tiêu chuẩn ISO DIN 13, mũi taro này đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật chính xác trong ngành cơ khí, gia công CNC. Đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu độ hoàn thiện ren cao và tuổi thọ dụng cụ lâu dài. Dòng Volkel 355 gồm 2 loại: không rãnh dẫn dầu và có rãnh dẫn dầu.
![]() |
![]() |
Mũi không rãnh dẫn dầu (mã 355xx) | Mũi có rãnh dẫn dầu (mã 356xx) |
Mũi thuộc nhóm mũi taro không có rãnh thoát phoi (fluteless). Hoạt động theo nguyên lý định hình ren bằng cách ép và nén vật liệu. Thay vì gọt bỏ như taro thông thường. Nhờ đó, mũi taro không tạo phoi, đảm bảo lỗ ren sạch, bề mặt mịn, ít bị sai số.
Dụng cụ được chế tạo từ thép gió cobalt HSS-E, có độ cứng cao, khả năng chịu nhiệt và chống mài mòn tốt. Dung sai ren tuân theo tiêu chuẩn ISO2X / 6HX, phù hợp với các yêu cầu chính xác cao trong gia công ren. Thiết kế chiều dài đoạn dẫn ren là 2.5 vòng ren (2.1/2 Gang Anlauflänge)
Mũi taro VÖLKEL tuân theo tiêu chuẩn DIN 371 và DIN 376, được chia làm hai nhóm: loại không có rãnh dẫn dầu và loại có rãnh dẫn dầu. Cả hai đều được ứng dụng cho kim loại không chứa sắt (non-ferrous metals) như nhôm, đồng, hợp kim đồng, kẽm… Những vật liệu có độ dẻo tốt và dễ tạo hình. Lựa chọn phù hợp cho các nhà máy, xưởng cơ khí hoặc các ứng dụng gia công chi tiết nhôm trong lĩnh vực điện tử, cơ khí chính xác, công nghiệp ô tô.
Loại này không có rãnh bôi trơn và thích hợp với các máy taro hoặc hệ thống làm mát ngoài. Thiết kế đơn giản, hiệu quả và kinh tế.
Mã | Size D | L1 (mm) | L2 (mm) | D2 (mm) | Chuôi vuông (mm) | DIN |
35500 | M1.0 x 0.25 | 40 | 5 | 2.5 | 2.1 | 371 |
35501 | M1.1 x 0.25 | 40 | 5 | 2.5 | 2.1 | 371 |
35502 | M1.2 x 0.25 | 40 | 5 | 2.5 | 2.1 | 371 |
35503 | M1.4 x 0.3 | 40 | 7 | 2.5 | 2.1 | 371 |
35504 | M1.6 x 0.35 | 40 | 8 | 2.5 | 2.1 | 371 |
35505 | M1.7 x 0.35 | 40 | 8 | 2.5 | 2.1 | 371 |
35506 | M1.8 x 0.35 | 40 | 8 | 2.5 | 2.1 | 371 |
35507 | M2 x 0.4 | 45 | 8 | 2.8 | 2.1 | 371 |
35508 | M2.5 x 0.45 | 50 | 9 | 2.8 | 2.1 | 371 |
35510 | M3 x 0.5 | 56 | 11 | 3.5 | 2.7 | 371 |
35512 | M4 x 0.7 | 63 | 13 | 4.5 | 3.4 | 371 |
35513 | M5 x 0.8 | 70 | 16 | 6 | 4.9 | 371 |
35514 | M6 x 1.0 | 80 | 19 | 6 | 4.9 | 371 |
35515 | M8 x 1.25 | 90 | 22 | 8 | 6.2 | 371 |
35516 | M10 x 1.5 | 100 | 24 | 10 | 8 | 371 |
35517 | M12 x 1.75 | 110 | 29 | 9 | 7 | 376 |
35518 | M14 x 2.0 | 110 | 30 | 11 | 9 | 376 |
35519 | M16 x 2.0 | 110 | 32 | 12 | 9 | 376 |
Loại có rãnh dẫn dầu, phù hợp với các máy CNC có chức năng cấp dầu bôi trơn trực tiếp qua trục chính. Thiết kế này giúp tăng hiệu quả làm mát, giảm ma sát và kéo dài tuổi thọ dụng cụ, đặc biệt trong các ứng dụng gia công lỗ sâu hoặc vật liệu cứng hơn.
Mã | Size D | L1 (mm) | L2 (mm) | D2 (mm) | Chuôi vuông (mm) | DIN |
35610 | M3 x 0.5 | 56 | 11 | 3.5 | 2.7 | 371 |
35612 | M4 x 0.7 | 63 | 13 | 4.5 | 3.4 | 371 |
35613 | M5 x 0.8 | 70 | 16 | 6 | 4.9 | 371 |
35614 | M6 x 1.0 | 80 | 19 | 6 | 4.9 | 371 |
35615 | M8 x 1.25 | 90 | 22 | 8 | 6.2 | 371 |
35616 | M10 x 1.5 | 100 | 24 | 10 | 8 | 371 |
35617 | M12 x 1.75 | 110 | 29 | 9 | 7 | 376 |
35618 | M14 x 2.0 | 110 | 30 | 11 | 9 | 376 |
35619 | M16 x 2.0 | 110 | 32 | 12 | 9 | 376 |
Mũi taro định hình không rãnh của VÖLKEL là giải pháp tối ưu trong tạo ren cho các kim loại không chứa sắt có độ dẻo cao. Với thiết kế chuyên biệt theo tiêu chuẩn DIN, vật liệu cao cấp HSS-E và khả năng chịu tải tốt, mũi taro mang lại hiệu quả cao, tiết kiệm chi phí và thời gian gia công.
Nếu bạn cần tư vấn lựa chọn mũi taro phù hợp với từng loại vật liệu, máy gia công, hoặc điều kiện sản xuất cụ thể, hãy liên hệ số điện thoại trên website để được hỗ trợ.
M1 x 0.25
40mm
2.1mm
Không rãnh
DIN 371
M1.1 x 0.25
40mm
2.1mm
Không rãnh
DIN 371
M1.2 x 0.25
40mm
2.1mm
Không rãnh
DIN 371
M1.4 x 0.3
40mm
2.1mm
Không rãnh
DIN 371
M1.6 x 0.35
40mm
2.1mm
Không rãnh
DIN 371
M1.7 x 0.35
40mm
2.1mm
Không rãnh
DIN 371
M1.8 x 0.35
40mm
2.1mm
Không rãnh
DIN 371
M2 x 0.4
45mm
2.1mm
Không rãnh
DIN 371
M2.5 x 0.45
50mm
2.1mm
Không rãnh
DIN 371
M3 x 0.5
56mm
2.7mm
Không rãnh
DIN 371
M4 x 0.7
63mm
3.4mm
Không rãnh
DIN 371
M5 x 0.8
70mm
4.9mm
Không rãnh
DIN 371
M6 x 1.0
80mm
4.9mm
Không rãnh
DIN 371
M8 x 1.25
90mm
6.2mm
Không rãnh
DIN 371
M10 x 1.5
100mm
8mm
Không rãnh
DIN 371
M12 x 1.75
110mm
7mm
Không rãnh
DIN 376
M14 x 2.0
110mm
9mm
Không rãnh
DIN 376
M16 x 2.0
110mm
9mm
Không rãnh
DIN 376
M3 x 0.5
56mm
2.7mm
Có rãnh
DIN 371
M4 x 0.7
63mm
3.4mm
Có rãnh
DIN 371
M5 x 0.8
70mm
4.9mm
Có rãnh
DIN 371
M6 x 1.0
80mm
4.9mm
Có rãnh
DIN 371
M8 x 1.25
90mm
6.2mm
Có rãnh
DIN 371
M10 x 1.5
100mm
8mm
Có rãnh
DIN 371
M12 x 1.75
110mm
7mm
Có rãnh
DIN 376
M14 x 2.0
110mm
9mm
Có rãnh
DIN 376
M16 x 2.0
110mm
9mm
Có rãnh
DIN 376