Pa lăng xích hay palang kéo tay là một loại thiết bị nâng hạ phổ biến trong công nghiệp cũng như dân dụng. Tên gọi có vẻ khá quen thuộc nhưng có nhiều các viết khác nhau khi chuyển ngữ. Chain block hay Lever Chain Hoist là tên nguyên bản của thiết bị này.
Tiger Lifting là nhà sản xuất thiết bị nâng được xem là cao cấp nhất của Đài Loan. Bề dày kinh nghiệm cũng như hàng chục phát minh sáng kiến trong suốt quá trình hình thành và phát triển minh chứng điều đó. Như mọi loại palang xích khác có trên thị trường, yếu tố an toàn luôn được xem trọng. Và nó được kiểm chứng cũng như được công nhận bởi các tổ chức có thẩm quyền cấp chứng chỉ. Đảm bảo thiết bị nâng vận hành không gây ảnh hưởng tới con người.
Pa lăng xích được tổ chức thứ 3 nào chứng nhận?
Không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng trong sản xuất như ISO 9001 và ISO 14001. Tiger lifting còn được thỏa mãn bên thứ 3 là SGS chứng nhận. Là thành viên của tất cả các tổ chức, hiệp hội thiết bị nâng của liên hiệp Anh (UK) là LEEA (Lifting Equipment Engineers Association). Ngay cả với tổ chức SIRA về chứng nhận an toàn chống cháy nổ đối với dòng sản phẩm chuyên dụng Atex.
Palang kéo tay ngập chìm trong mọi thử nghiệm
Sau khi hoàn thiện một chuỗi các kiểm chứng độc lập của bên thứ 3, pa lăng xích tiếp tục được kiểm tra theo các tiêu chuẩn quốc tế khác. Kiểm nghiệm khi nhấn chìm toàn diện tại Catapult ORE – UK. Dòng sản phẩm palang xích SS11 và SS12 đáp ứng tất cả các thử nghiệm đề ra. Đây là một câu chuyện thành công của hãng Tiger và cũng là nhà sản xuất đầu tiên vượt qua mọi thử thách đối với thiết bị nâng hạ cùng loại.
Với tất cả các thử nghiệm trên đây minh chứng cho khả năng đáp ứng thời gian vận hành, tiền thử nghiệm, bảo trì hay duy tu bảo dưỡng thiết bị. Pa lăng lắc tay của Tiger Lifting được ghi nhận và cấp chứng chỉ cũng như hoàn thiện tài liệu số 201603.
Palang xích & pa lăng lắc tay thỏa mãn chứng chỉ DNV GL
Tiger hãnh diện và thấy tự hào khi các sản phẩm của hãng thỏa mãn các điều kiện nghiêm ngặt về bảo vệ quá tải của tổ chức DNV GL. Đáp ứng tiêu chuẩn cao NORSOK R-002. Cả về khả năng chống ăn mòn cũng như vật liệu tại phòng thí nghiệm Bergen – Na Uy.
NORSOK R-002 là một tiêu chuẩn quan trọng nhất cho các thiết bị nâng hạ và cả các cơ phận cấu thành. Không chỉ đáp ứng hay thỏa mãn các tiêu chuẩn an toàn trong công nghiệp mà ngay cả với môi trường đặc biệt của dầu khí.
is one of the most prescriptive standards for lifting appliances and lifting accessories, going further than most standards to ensure complete safety in the oil and gas industry. It targets key known failure modes that can be apparent in mass produced branded products.
Các tiêu chí an toàn của pa lăng xích bao gồm
- Kiểm tra bảo vệ quá tải với vật nâng vượt giới hạn cho phép.
- Bảo vệ quá tải palang xích kéo tay, 2 cơ cấu cơ khí đứt độc lập.
- Thử nghiệm với nhiều chức năng khác nhau khi nâng.
- Thử nghiệm pa lăng xích cơ cấu ăn khớp khi tải nhỏ nhất có thể.
Thử nghiệm chống ăn mòn đối với các cơ phận hợp thành palang. Đảm bảo rằng thiết bị nâng sử dụng được trong nhiều môi trường khắc nhiệt khác nhau.
Dòng pa lăng xích kéo tay TCB
Chain block TCB thuộc phân khúc được chế tác với vật liệu hợp kim có chất lượng cao nhất. Palang xích nhẹ, nhỏ gọn và cấu trúc chắc chắn. Chế tác khác biệt mang đến cho palang khả năng kháng bể vỡ đặc biệt. Vận hành ngay cả trong không gian hạn hẹp, công việc vẫn đảm bảo được tiến hành.
TCB là dòng pa lăng xích kéo tay cao cấp nhất được chế tác tại nhà máy của Tiger lifting. Từng đơn vị sản phẩm thỏa mãn các tiêu chuẩn BS EN 13157:2004+A1:2009, ANSI/ASME B30.16, AS1418.2 and SANS 1594.
Palang xích TCB có 10 kiểu kết cấu khác nhau
Cơ bản chúng khác nhau về số lượng sợi xích liên động, hay nói cách khác kết cấu ròng rọc thành phần sẽ khác nhau. Tất nhiên chúng có các tải trọng riêng với từng model. Để dễ hình dung khi xem bản vẽ kết cấu, ta có quy ước ngắn gọn các kích thước vật lý từ bản vẽ như sau:
STT | Ký hiệu | Diễn giải ý nghĩa tượng hình |
1 | A | Khoảng cách từ bề mặt vỏ palang tới tâm móc treo |
2 | B | Kích thước từ mặt lưng tới tâm móc trên của pa lăng xích |
3 | C | Khoảng cách giữa tâm móc trên và dưới |
4 | D | Độ rộng cánh phải tới tâm móc treo |
5 | E | Khoảng cách vai trái tới tâm |
6 | F1 | Độ mở của móc nâng vật tải |
7 | F2 | Đường kính móc hàng (tải). |
Với các quy ước ở bảng trên, ta có 10 kiểu palang xích kéo tay như bảng dưới đây. Sự đang dạng và phong phú trong kết cấu xuất phát từ tính tiện dụng của thiết bị nâng đặc thù này.
0,5 đến 2 tấn | 3 tấn 1 sợi xích | 3 tấn 2 sợi | 5 tấn | 8 tấn |
10 tấn | 15 tấn | 20 tấn 1 đầu | 20 tấn 2 đầu | 30 tấn 2 đầu kéo |
Bảng thông số kích thước chi tiết từng model
Model | A | B | C | D | E | F1 | F2 |
CB-0050 | 93 | 66 | 305 | 52 | 78 | 24 | 38 |
CB-0100 | 93 | 66 | 340 | 63 | 87 | 28 | 45 |
CB-0150 | 98 | 73 | 385 | 78 | 102 | 34 | 51 |
CB-0200 | 101 | 79 | 420 | 87 | 113 | 35 | 53 |
CB-020L | 98 | 73 | 399 | 78 | 102 | 35 | 53 |
CB-0300 | 109 | 84 | 550 | 98 | 157 | 36 | 56 |
CB-030T | 98 | 73 | 465 | 60 | 148 | 36 | 56 |
CB-0500 | 101 | 79 | 575 | 122 | 209 | 49 | 70 |
CB-0800 | 101 | 79 | 745 | 140 | 238 | 51 | 78 |
CB-1000 | 109 | 84 | 660 | 153 | 263 | 54 | 87 |
CB-1500 | 109 | 84 | 840 | 225 | 378 | 59 | 81 |
CB-2000 | 161 | 90 | 1050 | 148 | 360 | 81 | 110 |
CB-200T | 161 | 161 | 1050 | 383 | 383 | 81 | 110 |
CB-3000 | 220 | 220 | 1200 | 388 | 388 | 91 | 135 |
Thông số kỹ thuật palang xích kéo tay TCB Series
HOL: High of loading: chiều cao nâng tải.
Model | Tải trọng | effort | Xích tải | Khối lượng kg | ||
tấn | kg | Đk Ømm | Số sợi | Tiêu chuẩn HOL |
Mở rộng HOL |
|
CB-0050 | 0.5 | 21 | Ø6.3 | 1 | 10.5 | 1.9 |
CB-0100 | 1 | 25 | Ø6.3 | 1 | 11.5 | 1.9 |
CB-0150 | 1.5 | 32 | Ø7.1 | 1 | 16.0 | 2.1 |
CB-0200 | 2 | 34 | Ø8.0 | 1 | 20.0 | 2.4 |
CB-020L | 2 | 42 | Ø7.1 | 1 | 16.5 | 2.1 |
CB-0300 | 3 | 38 | Ø10.0 | 1 | 30.5 | 3.2 |
CB-030T | 3 | 34 | Ø7.1 | 2 | 23.0 | 3.2 |
CB-0500 | 5 | 37 | Ø8.0 | 3 | 37.5 | 5.2 |
CB-0800 | 8 | 37 | Ø8.0 | 4 | 64.0 | 6.6 |
CB-1000 | 10 | 40 | Ø10.0 | 3 | 64.0 | 7.5 |
CB-1500 | 15 | 41 | Ø10.0 | 5 | 128.5 | 11.8 |
CB-2000 | 20 | 43 | Ø10.0 | 6 | 178.5 | 14.2 |
CB-200T | 20 | 43 | Ø10.0 | 6 | 210.5 | 15.2 |
CB-3000 | 30 | 42 | Ø10.0 | 10 | 307.0 | 23.8 |