Thước panme điện tử đo ngoài, có rất nhiều chủng loài của dụng cụ này. Về ngoại hình, chúng na ná nhau và vì thế nó làm cho người không chuyên cảm thấy bối rối khi chọn lựa. Vậy làm sao để chọn được cái phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình? Nếu bạn có thời gian để đọc và nghiên cứu kỹ về panme điện tử thì điều đó rất dễ. Nhưng bạn cần nhanh lại không muốn phải đọc nhiều? Dưới đây sẽ là cách giúp bạn tuyển lựa được cái mà bạn cần.
Trong bài viết này, một số thuật ngữ viết tắt được sử dụng lặp đi lặp lại bạn cần biết:
![]() |
![]() |
Tất cả các dụng cụ đo đều có mã hiệu chuẩn riêng, vui lòng liên hệ với chúng tôi khi cần thiết.
Đây cũng thuộc hàng 5 sao, tuy nhiên cấp bảo vệ thấp hơn họ trên, chỉ IP 54, dùng cho mục đích sản xuất công nghiệp. Thước panme điện tử cũng chống nước hay độ ẩm môi trường cao, nhưng không cho môi chất lạnh. Cũng tương tự cho môi trường quá lạnh. 23123x thuộc họ mới, cải tiến từ các đời cũ. Mã hàng thay đổi với "x" khác nhau thang đo.
Thước có báo hiệu dung sai bằng đèn hiệu LED. Tính năng này được hiểu là bạn đặt một dung sai nào đó trong phép đo, nếu vượt biên độ lệch đó, thước sẽ báo hiệu bằng đèn LED.
![]() |
![]() |
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Đk chuôi Ømm |
Dung sai toàn tầm ±mm |
231231 | 0-25 | 0.001 | 21 | 0.003 |
231232 | 25-50 | 0.001 | 21 | 0.003 |
231233 | 50-75 | 0.001 | 21 | 0.004 |
231234 | 75-100 | 0.001 | 21 | 0.004 |
Họ panme này bạn có thể chọn phương pháp truyền dẫn dữ liệu hay kết nối thiết bị ngoại vi bằng cáp có mã hàng 3420195. Truyền dẫn Wifi theo mã 2040102, bluetooth theo mã 209009. Đây là tuỳ chọn mua thêm theo yêu cầu người dùng. Vì thế bạn cần thì nên mua kèm ngay cùng panme điện tử lúc đặt hàng.
Thiết kế có phần đuôi hay tay cầm dài, ống bao trục đo bằng Chrome Vanadium, khắc vạch chia tinh xảo. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 863. Dùng trong môi trường ẩm ướt và môi chất lạnh theo tiêu chuẩn DIN 40050/IEC 60259. Giao tiếp dữ liệu với thiết bị ngoại vi qua cổng USB. Panme điện tử cho phép hoán chuyển theo hệ thống đo lường ABS/INC.
![]() |
![]() |
Số nút nhấn tối giản còn 3 phím, thích hợp cho người thuận tay phải. Giao tiếp với người sử dụng qua màn hình LCD với co chữ cao 7mm, hiển thị rõ nét. Khoá trục hành trình bằng nẫy gạt.
Các thông số cố định cho dòng panme điện tử này gồm có:
Bảng dưới đây được chèn thêm cột chứng chỉ CC, các mã hàng phía trên đây cũng có. Bạn hãy yêu cầu nếu cần.
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Dung sai toàn tầm ±mm |
Mã chứng chỉ CC |
230130 | 0-25 | 0.001 | 0.003 | 2394000 |
230131 | 25-50 | 0.001 | 0.003 | 2394001 |
230132 | 50-75 | 0.001 | 0.004 | 2394001 |
230133 | 75-100 | 0.001 | 0.004 | 2394001 |
Đây là họ panme điện tử đo ngoài có giá thành rẻ nhất, thiết kế khá truyền thống, thân thiện. Điểm dễ nhận biết là núm khoá hành trình được cách điệu như bông hoa mai. Nếu có thể, đặt tên gọi cho nó là panme điện tử bông mai cũng được. Hình minh hoạ và bản vẽ kích thước dưới đây cho thấy một vài thông số cố định cho cả dòng họ.
![]() |
![]() |
Đường kính trục đo: Ø6.5mm. Đến đây bạn thấy con số 6.5mm dường như áp dụng cho hầu hết các loại panme điện tử thông dụng. Ngay cả đường kính chuôi đo hay tay cầm ống bao ngoài đều là con số Ø18mm.
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Đk chuôi Ømm |
Dung sai toàn tầm ±mm |
231088 | 0-25 | 0.001 | 18 | 0.002 |
231089 | 25-50 | 0.001 | 18 | 0.002 |
231090 | 50-75 | 0.001 | 18 | 0.003 |
Cũng không có nhiều điều để viết về dòng này, ngoại trừ việc nó có tới 6 models phủ kín tầm đo từ 0 đến 150mm.
Điểm nhận biết của họ panme điện tử này về mặt diện mạo khá đặc biệt với tay cầm chuôi đo bọc cao su. Thiết kế kiểu dáng độc đáo, lớp bọc cao su nhìn khá gai góc, hiển nhiên nó mang lại lợi ích cầm nắm chắc chắn. Bạn rất dễ dàng xoay chuôi với lớp bọc này. Mọi chi tiết được tối giản và thu nhỏ lại ở phần chuôi.
Phần đỡ tay cũng được vát chéo, đỡ vướng víu với các đốt góc cạnh do bộ chỉ thị để lại. Bạn dễ dàng vận hành thước chỉ với 1 tay thuận. Ngón cái, ngón trỏ lăn chuôi và gạt nẫy khoá thước.
![]() |
![]() |
Số phím nhấn được tối giản còn 2 nút, đặt cân xứng rất hài hoà dưới màn hình LCD, co chữ 8mm. Bạn cũng có thể hoán chuyển hệ thống đo lường ABS hoặc INC, chuyển đổi đơn vị đo inch/mm. Điều chỉnh dung sai offset. Bảo vệ chống bám bẩn theo tiêu chuẩn DIN 40050/IEC 60529.
Các thang đo cơ bản.
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Đk chuôi Ømm |
Dung sai toàn tầm ±mm |
231061 | 0-25 | 0.001 | 22 | 0.003 |
231062 | 25-50 | 0.001 | 22 | 0.003 |
231063 | 50-75 | 0.001 | 22 | 0.004 |
231064 | 75-100 | 0.001 | 22 | 0.005 |
Bắt đầu từ dòng này trở về sau, panme dùng cho các ứng dụng đo đặc biệt. Điểm dễ nhận biệt là vị trí tiếp xúc với phôi có kết cấu khác biệt, đặc thù. Vậy ứng dụng khác nhau sẽ có kiểu thước phù hợp riêng. Họ panme điện tử đo ngoài 23117 này dùng cho các ứng dụng liên quan đến bánh răng, khoá chốt, lát cắt, rìa, mép phôi v.v. Vị trí tiếp xúc cần lớn.
![]() |
![]() |
Các thông số cơ bản.
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Đk chuôi Ømm |
Dung sai toàn tầm ±mm |
231171 | 0-25 | 0.001 | - | 0.004 |
231172 | 25-50 | 0.001 | - | 0.004 |
231173 | 50-75 | 0.001 | - | 0.005 |
231174 | 75-100 | 0.001 | - | 0.005 |
![]() |
![]() |
Các thông số cơ bản.
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Đk chuôi Ømm |
Dung sai toàn tầm ±mm |
232871 | 0-25 | 0.001 | 18 | 0.002 |
232872 | 25-50 | 0.001 | 18 | 0.002 |
232861 | 0-25 | 0.001 | 18 | 0.002 |
232862 | 25-50 | 0.001 | 18 | 0.002 |
![]() |
![]() |
Các thông số cơ bản.
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Đk chuôi Ømm |
Dung sai toàn tầm ±mm |
232971 | 0-25 | 0.001 | 18 | 0.002 |
232961 | 0-25 | 0.001 | 18 | 0.002 |
![]() |
![]() |
Các thông số cơ bản.
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Đk chuôi Ømm |
Dung sai toàn tầm ±mm |
232381 | 0-25 | 0.001 | 18 | 0.002 |
232382 | 25-50 | 0.001 | 18 | 0.002 |
232383 | 50-75 | 0.001 | 18 | 0.003 |
232384 | 75-100 | 0.001 | 18 | 0.003 |
![]() |
![]() |
Các thông số cơ bản.
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Đk chuôi Ømm |
Dung sai toàn tầm ±mm |
232813 | 0-25 | 0.001 | 18 | 0.003 |