Stainless Steel Shims, miếng chêm shim, shim inox, shim chèn, nêm chèn inox, miếng chêm inox, miếng shim căn lá.
Shim hay miếng chêm chân máy, sử dụng trong cân chỉnh đồng trục thiết bị quay. Shim là những miếng có kích thước chuẩn, cắt sẵn bằng máy CNC. Kích thước quan trọng nhất của Shim là độ dày của miếng shim, lỗ bu lông chân máy. Kích thước phủ bì theo tiêu chuẩn, Các độ dày của miếng shim theo tiêu chuẩn EU.
Stainless Steel Shims, miếng chêm shims, chèn shims hay nêm shims
Miếng chêm shim có các size quy ước A, B, C, B. Shim được đóng gói tiêu chuẩn 10 miếng trong 1 hộp. Các bộ ghép shim nhiều kích thước khác nhau, đựng trong hộp xách tay.
Shim bằng inox, do điều kiện chân máy thường ẩm, tiếp xúc với nền, nên shim phải chống gỉ. Shim inox sử dụng theo độ dày, thêm vào hoặc bớt ra tuỳ theo kích thước cần. Shim thường sử dụng cùng với đồng hồ so, máy cân chỉnh đồng tâm trục, đo độ rung.
Chân máy nằm ở môi trường dễ bị ẩm ướt và chịu ăn mòn hóa học. Đó là lý do shim luôn luôn bằng inox.
Với 11 độ dày tiêu chuẩn, các độ dày khác có thể ghép nhiều miếng lại với nhau. Tùy theo cách ghép sẽ có độ dày mong muốn.
Một bộ chuẩn đi cùng nhau thường có: Shim căn chỉnh, thiết bị cân chỉnh đồng tâm trục, máy đo độ rung, nivo từ tính. Máy gia nhiệt vòng bi, cảo vòng bi, bulong chỉnh chân máy Posilock. Thước cặp điện tử, dưỡng đo ren. Dầu bôi trơn ổ trục. Máy đo tốc độ vòng quay động cơ. Thước căn lá đo khe hở. Thước cuộn bằng thép. Đồng hồ so điện tử. Bộ cờ lê vòng miệng, kìm mở phe. Kìm cắt đa năng. Tuốc nơ vít 2 cạnh và tô vít 4 cạnh. Mỏ lết thông dụng.
Solid Stainless Steel Shims. Shim inox, miếng chèn. Miếng chêm chân máy. Shim cân chỉnh đồng trục, đồng tâm.
Shim chèn là những miếng kim loại không rỉ, có kích thước theo tiêu chuẩn AISI 304. Shim, miếng chêm chân máy, nêm, miếng chèn là những cách gọi khác nhau.
Miếng shim thường có kích thước cố định về độ dày, độ dài các cạnh và lỗ chân bulong. Shim cũng thuờ có 1 lỗ kín, như khoen tai dùng để kéo ra khi cần thay đổi. Có nhiều độ dày khác nhau, cùng lúc có thể ghép nhiều miếng khác nhau để có độ dày mong muốn. Kích thước và rãnh cắt của shim được thực hiện trên máy CNC, chính xác.
Shim inox có bề mặt shim được mài bóng, phủ lớp dầu bảo vệ. Vị trí chân máy (độ cơ, motor, máy nén, v.v) thường chịu ẩm ướt, đó là lý do shim được làm bằng inox chống gỉ. Shim có 6 kích thước khác nhau và 11 độ dày. Như vậy có 66 chủng loại khác nhau. Mỗi kích thước độ dày được đóng gói 10 miếng thành 1 hộp.
Shim cân chỉnh đồng trục có khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn cao. Độ dày của shim được khắc lên shim bằng phương pháp ăn mòn axit.
Bảng thông số các kích thước và chủng loại shim.
Kiểu shim | Model | Đóng gói | Chiều dài a = mm |
Chiều rộng b = mm |
Độ rộng khe c = mm |
Độ dày shim d = mm |
Bulong size M |
MINI | B035005Mn | 10 | 35 | 30 | 9 | 0.05 | M8 |
MINI | B035010Mb | 10 | 35 | 30 | 9 | 0.10 | M8 |
MINI | B035020Mr | 10 | 35 | 30 | 9 | 0.20 | M8 |
MINI | B035025Ms | 10 | 35 | 30 | 9 | 0.25 | M8 |
MINI | B035040Mt | 10 | 35 | 30 | 9 | 0.40 | M8 |
MINI | B035050Mu | 10 | 35 | 30 | 9 | 0.50 | M8 |
MINI | B035070Mv | 10 | 35 | 30 | 9 | 0.70 | M8 |
MINI | B035100Mw | 10 | 35 | 30 | 9 | 0.10 | M8 |
Shims size A 50x50x13mm, bulong M12.
Kiểu shim | Model | Đóng gói | Chiều dài a = mm |
Chiều rộng b = mm |
Độ rộng khe c = mm |
Độ dày shim d = mm |
Bulong size M |
A | B0500025Ak | 10 | 50 | 50 | 13 | 0.025 | M12 |
A | B050005An | 10 | 50 | 50 | 13 | 0.05 | M12 |
A | B050010Ap | 10 | 50 | 50 | 13 | 0.10 | M12 |
A | B050020Ar | 10 | 50 | 50 | 13 | 0.20 | M12 |
A | B050025As | 10 | 50 | 50 | 13 | 0.25 | M12 |
A | B050040At | 10 | 50 | 50 | 13 | 0.40 | M12 |
A | B050050Au | 10 | 50 | 50 | 13 | 0.50 | M12 |
A | B050070Av | 10 | 50 | 50 | 13 | 0.70 | M12 |
A | B050100Aw | 10 | 50 | 50 | 13 | 1.00 | M12 |
A | B050200Ax | 10 | 50 | 50 | 13 | 2.00 | M12 |
A | B050300Ay | 10 | 50 | 50 | 13 | 3.00 | M12 |
Shims B kích thước 75x75x21mm, bulong M20.
Kiểu shim | Model | Đóng gói | Chiều dài a = mm |
Chiều rộng b = mm |
Độ rộng khe c = mm |
Độ dày shim d = mm |
Bulong size M |
B | B0750025Bk | 10 | 75 | 75 | 21 | 0.025 | M20 |
B | B0750005Bn | 10 | 75 | 75 | 21 | 0.05 | M20 |
B | B075010Bp | 10 | 75 | 75 | 21 | 0.10 | M20 |
B | B075020Br | 10 | 75 | 75 | 21 | 0.20 | M20 |
B | B075025Bs | 10 | 75 | 75 | 21 | 0.25 | M20 |
B | B075040Bt | 10 | 75 | 75 | 21 | 0.40 | M20 |
B | B075050Bu | 10 | 75 | 75 | 21 | 0.50 | M20 |
B | B075070Bv | 10 | 75 | 75 | 21 | 0.70 | M20 |
B | B075100Bw | 10 | 75 | 75 | 21 | 1.00 | M20 |
B | B075200Bx | 10 | 75 | 75 | 21 | 2.00 | M20 |
B | B075300By | 10 | 75 | 75 | 21 | 3.00 | M20 |
Shims C, bulong chân máy kích thước M30.
Kiểu shim | Model | Đóng gói | Chiều dài a = mm |
Chiều rộng b = mm |
Độ rộng khe c = mm |
Độ dày shim d = mm |
Bulong size M |
C | B1000025Ck | 10 | 100 | 100 | 32 | 0.025 | M30 |
C | B100005Cn | 10 | 100 | 100 | 32 | 0.05 | M30 |
C | B100010Cp | 10 | 100 | 100 | 32 | 0.10 | M30 |
C | B100020Cr | 10 | 100 | 100 | 32 | 0.20 | M30 |
C | B100025Cs | 10 | 100 | 100 | 32 | 0.25 | M30 |
C | B100040Ct | 10 | 100 | 100 | 32 | 0.40 | M30 |
C | B100050Cu | 10 | 100 | 100 | 32 | 0.50 | M30 |
C | B100070Cv | 10 | 100 | 100 | 32 | 0.70 | M30 |
C | B100100Cw | 10 | 100 | 100 | 32 | 1.00 | M30 |
C | B100200Cx | 10 | 100 | 100 | 32 | 2.00 | M30 |
C | B100300Cy | 10 | 100 | 100 | 32 | 3.00 | M30 |
Shim inox size D, bulong M42.
Kiểu shim | Model | Đóng gói | Chiều dài a = mm |
Chiều rộng b = mm |
Độ rộng khe c = mm |
Độ dày shim d = mm |
Bulong size M |
D | B1250025Dk | 10 | 125 | 125 | 45 | 0.025 | M42 |
D | B125005Dn | 10 | 125 | 125 | 45 | 0.05 | M42 |
D | B125010Dp | 10 | 125 | 125 | 45 | 0.10 | M42 |
D | B125020Dr | 10 | 125 | 125 | 45 | 0.20 | M42 |
D | B125025Ds | 10 | 125 | 125 | 45 | 0.25 | M42 |
D | B125040Dt | 10 | 125 | 125 | 45 | 0.40 | M42 |
D | B125050Du | 10 | 125 | 125 | 45 | 0.50 | M42 |
D | B125070Dv | 10 | 125 | 125 | 45 | 0.70 | M42 |
D | B125100Dw | 10 | 125 | 125 | 45 | 1.00 | M42 |
D | B125200Dx | 10 | 125 | 125 | 45 | 2.00 | M42 |
D | B125300Dy | 10 | 125 | 125 | 45 | 3.00 | M42 |
Stainless Steel Shims size E, bulong M52.
Kiểu shim | Model | Đóng gói | Chiều dài a = mm |
Chiều rộng b = mm |
Độ rộng khe c = mm |
Độ dày shim d = mm |
Bulong size M |
E | B200005En | 10 | 200 | 200 | 55 | 0.05 | M52 |
E | B200010Ep | 10 | 200 | 200 | 55 | 0.10 | M52 |
E | B200020Er | 10 | 200 | 200 | 55 | 0.20 | M52 |
E | B200025Es | 10 | 200 | 200 | 55 | 0.25 | M52 |
E | B200040Et | 10 | 200 | 200 | 55 | 0.40 | M52 |
E | B200050Eu | 10 | 200 | 200 | 55 | 0.50 | M52 |
E | B200070Ev | 10 | 200 | 200 | 55 | 0.70 | M52 |
E | B200100Ew | 10 | 200 | 200 | 55 | 1.00 | M52 |
E | B200200Ex | 10 | 200 | 200 | 55 | 2.00 | M52 |
E | B200300Ey | 10 | 200 | 200 | 55 | 3.00 | M52 |
Shim cân chỉnh đồng trục có các lưu ý và cách đọc sau
- Model của shim có quy luật để dễ luận ra kích thước như sau. VD: Model Bxxxyyyzβ
- xxx: là kích thước dài x rộng của shims.
- yyy: là độ dày của shim tính bằng micromet.
- z: Kiểu shim A hoặc B, hoặc C, hoặc D hoặc E.
- β: tương ứng các kích tự k, n, p, r, s, t, u, v, w, x, y. Tương ứng độ dày của shim theo mm.
- k = 0.025mm, n = 0.05mm, p = 0.10mm, r = 0.20mm, s = 0.25mm, t = 0.40mm, …