Bàn map – Bàn rà chuẩn bằng đá Granite. Measuring & Control Plates. Mặt bàn chuẩn bằng đá có độ biến dạng nhiệt cực thấp. Mặt bàn mài phẳng theo cấp chính xác GG00, GG0, GG1. Mài phẳng 06 mặt, mặt chuẩn chính đạt cấp chính xác quy ước. Ưu điểm của đá Granite là ít biến dạng, ít cong vênh, chịu nhiệt tốt.
Bàn map, bàn rà chuẩn bằng đá Granite.
Mặt đá gia cường, cứng như kim cương và đáp ứng tiêu chuẩn DIN 876.
Cấp chính xác của mặt bàn máp.
Grade 00: Extra fine diamond lapped for the inspection room. Cấp chính xác cao nhất, chuyên dùng cho phòng giám định.
Grade 0: Fine diamond lapped for control purposes. Độ chính xác là ±4.0 μmm
Grade 1: diamond lapped for workshop use. Chuyên dụng cho nhà xưởng. Độ chính xác tương ứng là: ±12.0 μmm
Mặt bàn map được cung cấp kèm theo chứng chỉ chất lượng Certificate of Quality issued by Manufacture. Chứng chỉ DAkkS sẽ cung cấp khi có yêu cầu và có tính phí.
Grade 00 | Độ chính xác ±μm | Grade 0 | Độ chính xác ±μm | Grade 1 | Độ chính xác ±μm | Kích thước mm |
Trọng lượng Kg |
Mã T-Slot |
260199 | 2.0 | 260229 | 4.0 | 260259 | 12.0 | 250x250x50 | 9.000 | 2609102 |
260200 | 3.0 | 260230 | 6.0 | 260260 | 13.0 | 300x300x50 | 13.000 | 2609103 |
260201 | 3.0 | 260231 | 6.0 | 260261 | 14.0 | 400x250x60 | 18.000 | 2609104 |
260202 | 3.0 | 260232 | 6.0 | 260262 | 14.0 | 400x400x60 | 32.000 | 2609104 |
260203 | 3.0 | 260233 | 6.0 | 260263 | 15.0 | 500x500x80 | 60.000 | 2609105 |
260204 | 3.0 | 260234 | 7.0 | 260264 | 16.0 | 630x400x80 | 60.000 | 2609106 |
260205 | 3.0 | 260235 | 7.0 | 260265 | 16.0 | 630x630x80 | 95.000 | 2609106 |
260206 | 4.0 | 260236 | 7.0 | 260266 | 18.0 | 800x500x100 | 120.000 | 2609108 |
260207 | 4.0 | 260237 | 8.0 | 260267 | 20.0 | 1000x630x100 | 190.000 | 2609110 |
260208 | 4.0 | 260238 | 8.0 | 260268 | 20.0 | 1000x630x150 | 285.000 | 2609110 |
260209 | 4.0 | 260239 | 8.0 | 260269 | 20.0 | 1000x1000x100 | 300.000 | 2609110 |
260210 | 4.0 | 260240 | 8.0 | 260270 | 20.0 | 1000x1000x150 | 450.000 | 2609110 |
260211 | 4.4 | 260241 | 8.8 | 260271 | 22.0 | 1200x800x150 | 432.000 | 2609112 |
260212 | 4.4 | 260242 | 8.8 | 260272 | 22.0 | 1200x800x200 | 576.000 | 2609112 |
260213 | 5.0 | 260243 | 10.0 | 260273 | 25.0 | 1500x1000x150 | 675.000 | 2609115 |
260214 | 5.0 | 260244 | 10.0 | 260274 | 25.0 | 1500x1000x200 | 900.000 | 2609115 |
260215 | 6.0 | 260245 | 12.0 | 260275 | 30.0 | 2000x1000x200 | 1200.000 | 2609120 |
260216 | 6.0 | 260246 | 12.0 | 260276 | 30.0 | 2000x1000x250 | 1500.000 | 2609120 |
Cách chọn lựa bàn rà chuẩn, bàn map
Ở bảng trên cho bạn chọn lựa được kích thước mặt bàn và độ chính xác mong muốn. Tuy nhiên mã hàng trong bảng chưa bao gồm chân bàn. Bạn có thể mua cùng lúc hoặc tự chế tạo lấy.
Việc chế tạo chân bàn mang lại ngay lợi ích về tiết kiệm chi phí. Vấn đề là kích thước lắp ghép và vị trí bắt ốc đỡ mặt bàn và gối đỡ. Tốt nhất bạn chờ khi có bàn rồi bắt tay vào chế tác cái chân. Đơn giản chỉ là khung sắt, cần hàn với kim loại đủ độ dày và độ phẳng khi cân chỉnh.
Trường hợp bạn cần cho nó tương thích 100%, vậy hãy đặt cùng với chân bàn khi mua mặt bàn. Với mỗi bàn rà chuẩn khác nhau sẽ có chân tương ứng. Bạn tùy chọn loại chỉ có chân hoặc đi kèm với 1 tủ đồ nghề có nhiều khoang. Sự tiện ích luôn được nhà sản xuất quan tâm và đáp ứng nhu cầu.
Chứng chỉ DAkkS sẽ cung cấp khi có yêu cầu và có tính phí.
- Tham khảo thêm thước thủy điện tử. Thước thủy nivo.