Dưỡng đo ren, cữ đo ren trong, ren ngoài. Vật liệu bằng thép hợp kim cao cấp. Chuyên dụng để so bước ren. Đo đường kính lỗ, mặt cầu lõm, đường kính mặt cầu lồi. Dụng cụ có các lá đo có bước ren chuẩn, dùng đo bằng phương pháp thử vài sai.
Dưỡng đo ren, cử (cữ) đo ren Vogel Germany.
Trên cùng một bộ thước đo sẽ có cả 2 loại đơn vị hệ inch, hệ mét. Bộ thường phân biệt bằng số lá có trong bộ và độ chia hay thang đo cho từng lá. Giống như thước căn lá, cữ đo ren cũng đóng bộ kiểu cây quạt, bảo bọc bằng bộ áo théo, dễ xòe ra khi dùng. Các lá dưỡng đo ren bằng thép phủ dầu chống rỉ sét.
Model | Số lá | Thang đo mm |
Kiểu ren | Độ chia đầu A |
Độ chia đầu B |
Trọng lượng g |
471009 | 24 | 0.25 – 6.00 mm | metr. 60o | 6.0/5.5/5.0/4.5/4.0/3.5/3.0/ 2.5/2.0/1.75/1.5/1.25 | 1.0/0.9/0.8/0.75/0.7/0.6/0.5/ 0.45/0.4/0.35/0.3/0.25 | 40 |
471010 | 20 | |||||
471011 | 20 | |||||
471012 | 28 | |||||
471013 | 48 | |||||
471014 | 52 | |||||
471015 | 6 | |||||
471016 | 58 | |||||
471017 | 14 | |||||
471018 | 30 | |||||
471019 | 30 | |||||
471020 | 52 | |||||
471021 | 22 | |||||
471022 | 16 |