Hiển thị tất cả 72 kết quả

Panme cơ đo ngoài có nhiều loại khác nhau, khau nhau cơ bản về kiểu trục đo. Trị số đo được đọc trên vạch chỉ thị, trị số nguyên và trị số lẻ. Loại tiêu chuẩn, panme có trục xoay, tức là khi xoay chuôi thì trục đo xoay theo. Ngoài khác biệt về thang đo, độ chính xác thì dụng cụ đo này khác nhau ở kiểu ngàm đo. Kiểu đầu đo quyết định bạn sẽ ứng dụng nó cho mục đích đo phôi nào.

Panme đo ngoài

Thước Panme đo ngoài loại đặc biệt là khi xoay chuôi, trục chuyển động tịnh tiến. Panme cơ đặc chủng sẽ có dưỡng đo hay đầu trục kết cấu hình học đặc biệt. Đầu trục có kết cấu hình học đáp ứng với từng phôi riêng biệt.

Độ chính xác của panme tiêu chuẩn 0.01mm. Một vài model có cấp chính xác 0.001mm.

Cấu tạo của Panme

  • Frame: Khung của panme, cơ cấu tạo thành ngàm giống chữ C. Ngàm hay khung có kết cấu chắc chắn, nơi gắn mọi chi tiết còn lại của thước.
  • Avil: Trục đo hay đầu đo. Cơ bản panme sẽ có 2 phần của trục đo, 1 phần cố định như 1 điểm tì/đỡ, phần này là Avil.
  • Spindle: Trục đo chính hay đầu đo (đầu đo có vẻ không sát nghĩa). Trục này chuyển động, dịch chuyển theo hành trình của thước và phôi. Trục đo này quyết định thang đo của thước là bao nhiêu?
  • Lock-nut: Chốt hãm hành trình thước. Thường là 1 nẫy gạt nhẹ bằng ngón tay khi muốn khoá hành trình trục đo.
  • Sleeve: Ống bao chính, ống này bao kín trục đo và trên ống có vạch chia tỉ lê. Ống này chỉ thị giá trị dịch chuyển hay kích thước chính của vật đo.
  • Thimble: Ống bao phụ, chuyển động xoay, đây có thể xem là thước phụ hay nơi chỉ thị giá trị lẻ của trị đo. Vạch chia trên Thimble sẽ cho biết giá trị lẻ của phép đo.
  • Ratchet knop: Núm xoay, điều chỉnh bởi người dùng, tạo ra áp lực lên trục đo tỳ vào phôi.

Panme cơ đo ngoài – Vogel Germany

Bộ panme là sự kết hợp nhiều chủng loại panme vào trong 1 vali đựng. Dải đo phổ biến của panme cơ: 0-25mm, 25-50mm, 50-75mm, 75-100mm. Dải đo kích thước lớn đến 625mm. Kết hợp nhiều trục đo khác nhau. Precision Micrometers. Precision Special Micrometers. Setting gauges. Panme cơ có rất nhiều phụ kiện đi kèm, tuỳ theo yêu cầu đặc biêt khi đo.

Tr88

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đường kính
núm xoay
Bước chuyển
mm
Dung sai
toàn tầm
mm
Trọnglượng
g
230586 0-25 0.01 21 0.5 0.002 300
230587 25-50 0.01 21 0.5 0.002 370
230588 50-75 0.01 21 0.5 0.003 440
230589 75-100 0.01 21 0.5 0.003 530

hhjhkhjhkjhj

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đường kính
núm xoay
Bước chuyển
mm
Dung sai
toàn tầm
mm
Trọnglượng
g
231321 0-25 0.01 20.5 0.5 0.004 205
231322 25-50 0.01 20.5 0.5 0.004 280
231323 50-75 0.01 20.5 0.5 0.005 385
231324 75-100 0.01 20.5 0.5 0.005 475

Tr89

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đường kính
núm xoay
Dung sai
toàn tầm
mm
Trọng lượng
g
231451 0-25 0.01 18 0.004 370
231452 25-50 0.01 18 0.004 525
231453 50-75 0.01 18 0.005 685
231454 75-100 0.01 18 0.005 845

hkhlkhlkhlk

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đường kính
núm xoay
Bước chuyển
mm
Dung sai
toàn tầm
mm
Trọnglượng
g
230351 0-25 0.01 30 1.0 0.004 590
230352 25-50 0.01 30 1.0 0.004 695
230353 50-75 0.01 30 1.0 0.005 820
230354 75-100 0.01 30 1.0 0.005 910

Tr90

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đường kính
núm xoay
Bước chuyển
mm
Dung sai
toàn tầm
mm
Trọnglượng
g
231330 0-25 0.01 23 0.5 0.004 250
231331 25-50 0.01 23 0.5 0.004 290
231332 50-75 0.01 23 0.5 0.005 340
231333 75-100 0.01 23 0.5 0.005 420
231334 100 – 125 0.01 23 0.5 0.006 950
231335 125 – 150 0.01 23 0.5 0.006 930

dhfdsfdsjkf

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đường kính
núm xoay
Bước chuyển
mm
Dung sai
toàn tầm
mm
Trọnglượng
g
231301 0-25 0.01 18 0.5 0.004 170
231302 25-50 0.01 18 0.5 0.004 220
231303 50-75 0.01 18 0.5 0.005 400
231304 75-100 0.01 18 0.5 0.005 580
231305 100 – 125 0.01 18 0.5 0.006 670
231306 125 – 150 0.01 18 0.5 0.006 790

Tr91

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đường kính
núm xoay
Bước chuyển
mm
Dung sai
toàn tầm
mm
Trọnglượng
g
231351 0-25 0.01 18 0.5 0.004 170
231352 25-50 0.01 18 0.5 0.004 270
231353 50-75 0.01 18 0.5 0.005 340
231354 75-100 0.01 18 0.5 0.005 440
231355 100 – 125 0.01 18 0.5 0.006 640
231356 125 – 150 0.01 18 0.5 0.006 890
231357 150 – 175 0.01 18 0.5 0.007 1100
231358 175 – 200 0.01 18 0.5 0.007 1230

hgfdjhfgdkjvd

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đường kính
núm xoay
Bước chuyển
mm
Dung sai
toàn tầm
mm
Trọnglượng
g
231371 0 – 1 0.0001 18 0.5 0.004 170
231372 1 – 2 0.0001 18 0.5 0.004 270
231373 2 – 3 0.0001 18 0.5 0.005 340
231374 3 – 4 0.0001 18 0.5 0.005 440

Tr92

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Số lượng pcs Đường kính
núm xoay
Bước chuyển
mm
Đường kính trục đo Trọnglượng
g
232003 0 – 75 0.01 3 18 0.5 6.5 1600
232004 0 – 100 0.01 4 18 0.5 6.5  1950
232006 0 – 150 0.01 6 18 0.5 6.5 4520
232107 150 – 300 0.01 6 18 0.5  6.5 12125
 232108  0 – 300  0.01 12 18  0.5  6.5  17000
 232109  1 0.01 4 18  0.5  6.5  5645

hfghjfgjhg

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Số lượng pcs Đường kính
núm xoay
Bước chuyển
mm
Đường kính trục đo Trọnglượng
g
232001 0 – 100 0.01 4 18 0.5 6.5 1950

Tr93

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đường kính
núm xoay
Bước chuyển
mm
Dung sai
toàn tầm
mm
Trọnglượng
g
230290 300-350 0.01 24 1.0 0.006 1500
230291 350-400 0.01 24 1.0 0.006 1800
230292 400-450 0.01 24 1.0 0.007 2150
230293 450-500 0.01 24 1.0 0.007 2300
230294 500-550 0.01 24 1.0 0.008 2400
230295 550-600 0.01 24 1.0 0.008 3000

gfjfjhff

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đường kính
núm xoay
Bước chuyển
mm
Dung sai
toàn tầm
mm
Trọnglượng
g
230170 200-300 0.01 24 1.0 0.006 1500
230171 300-400 0.01 24 1.0 0.007 1900
230172 400-500 0.01 24 1.0 0.008 2400
230173 500-600 0.01 24 1.0 0.009 3100
230174 600-700 0.01 24 1.0 0.009 3800
230175 700-800 0.01 24 1.0 0.009 4200
230176 800-900 0.01 24 1.0 0.010 5000
230177 900-1000 0.01 24 1.0 0.010 6200
230178 1000-1100 0.01 24 1.0 0.011 7600
230179 1100-1200 0.01 24 1.0 0.011 8600
230180 1200-1300 0.01 24 1.0 0.012 9700
230181 1300-1400 0.01 24 1.0 0.012 11300
230182 1400-1500 0.01 24 1.0 0.013 12500

Tr94

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đường kính
núm xoay
Bước chuyển
mm
Đường kính trục đo Dung sai
toàn tầm
mm
Trọng lượng
g
234205 0 – 300 0.1/0.01 24 1.0 10.0 0.006 1900
234206 300 – 600 0.1/0.01 24 1.0 10.0 0.009 3500
234207 600 – 900 0.1/0.01 24 1.0 10.0 0.012 5400
234208 900-1200 0.1/0.01 24 1.0 10.0 0.015 9000
234209 1200 – 1500 0.1/0.01 24 1.0 10.0 0.018 12900
234210 1500 – 1800 0.1/0.01 24 1.0 10.0 0.023 16600
234211 1700 – 2000 0.1/0.01 24 1.0 10.0 0.025 19200

hdfghdshf

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đường kính
núm xoay
Bước chuyển
mm
Đường kính trục đo Dung sai
toàn tầm
mm
Trọng lượng
g
232611 0 – 25x 50 0.01 24 1.0 6.5 0.002 380
232612 0 – 25x 100 0.01 24 1.0 8.0 0.003 800
232613 0 – 25x 150 0.01 24 1.0 6.5 0.005 1300

Tr95

Model Góc vát
đỉnh tiếp xúc
Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đường kính
núm xoay
Bước chuyển
mm
Đường kính trục đo Dung sai
toàn tầm
mm
Trọng lượng
g
232910 60o, R = 0.4 0 – 25 0.01 20 0.5 6.5 0.003 420
234911 60o, R = 0.4 25 – 50 0.01 20 0.5 6.5 0.003 530
232921 R = 7 0 – 25 0.01 20 0.5 6.5 0.003 420
232922 R = 7 25 – 50 0.01 20 0.5 6.5 0.003 530

gdfgdjfhj

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đường kính
núm xoay
Bước chuyển
mm
Góc vát
đỉnh tiếp xúc
Đường kính trục đo Dung sai
toàn tầm
mm
Trọng lượng
g
230065 0 – 25 0.01 20 0.5 30o, R = 0.4 6.5 0.003 540
230066 25 – 50 0.01 20 0.5 30o, R = 0.4 6.5 0.003 660
230067 50 – 75 0.01 20 0.5 30o, R = 0.4 6.5 0.004 800
230068 75 – 100 0.01 20 0.5 30o, R = 0.4 6.5 0.004 940
230075 0 – 25 0.01 20 0.5 60o, R = 0.4 6.5 0.003 540
230076 25 – 50 0.01 20 0.5 60o, R = 0.4 6.5 0.003 660
230077 50 – 75 0.01 20 0.5 60o, R = 0.4 6.5 0.004 800
230078 75 – 100 0.01 20 0.5 60o, R = 0.4 6.5 0.004 940

Thước panme đo bánh răng, nhông.

panme cơ đo nhông Vogel Germany.

Dụng cụ chuyên dụng đo răng của bánh nhông. Có nhiều tiêu chí và thông số cụ thể của răng, loại external. Thước đo đáp ứng tiêu chuẩn DIN 863. Thước chính và ống bao thước mạ phủ chrome. Đầu đo thay đổi được theo nhiều kiểu răng khác nhau. Đường kính lỗ chứa bi đo 3.0mm, bi được tôi cứng ở áp lực cao. Áp lực chuôi đo cố định trong suốt quá trình đo. Loại thước panme cơ đo răng này không cung cấp kèm theo bi đo. Bạn cần lựa chọn riêng theo bảng chi tiết dưới đây.

Thước panme đo ngoài, chuyên dụng đo bánh răng Vogel Germany.

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đường kính
núm xoay
Bước chuyển
mm
Đầu đo
x chiều dài
Dung sai
toàn tầm
mm
Trọnglượng
g
230901 0-25 0.01 20 0.5 3 x 8 0.002 560
230902 25-50 0.01 20 0.5 3 x 8 0.002 680
230903 50-75 0.01 20 0.5 3 x 8 0.003 820
230904 75-100 0.01 20 0.5 3 x 8 0.003 960
230905 100-125 0.01 20 0.5 3 x 8 0.004 1080
230906 125-150 0.01 20 0.5 3 x 8 0.004 1250
230907 150-175 0.01 20 0.5 3 x 8 0.004 1430
230908 175-200 0.01 20 0.5 3 x 8 0.004 1570
230909 200-225 0.01 20 0.5 3 x 8 0.005 1780
230910 225-250 0.01 20 0.5 3 x 8 0.005 1940

Panme cơ đo ngoài có đầu đo đặc biệt

Đây có lẽ là loại phức tạp nhất trong cách gọi tên hay định danh thước. Nhiều kiểu hình thù khác nhau của đầu đo hay mũi tiếp xúc với phôi. Độ phức tạp và rắc rối càng tăng lên khi trao đổi thông tin giữa 2 người không chuyên môn. Ở đây ta tạm gọi tên dụng cụ này theo kết cấu hình học của đầu đo.

Thước panme mũi nhọn, đỉnh tù hay bo tròn (nghe nó kỳ cục thế nào đó) góc 60o

Kết cấu đầu mũi đo nhọn, đỉnh tù, dễ tiếp xúc vào điểm đo trên phôi có khe rãnh hẹp, ứng dụng đặc biệt trong gia công cơ khí chính xác. Góc vát mũi nhọn 60o, bán kính cong đỉnh mũi R = 0.4mm.

Thước panme cơ đo ngoài có mũi đo nhọn 60 độ. Vogel Germany.

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đk núm
±mm
Bước chuyển
ngang mm
ĐK ty đo
mm
Dung sai
mm
Trọng lượng
mm
232910  0-25mm 0.01 20 0.5 6.5 0.003 420
232911  25-50 0.01 20 0.5 6.5 0.003 530

Panme cơ có đầu đo chỏm cầu

Loại thước này có đỉnh của điểm tiếp xúc phôi là 1 chỏm cầu có bán kính cong R = 7mm. Đường kính trục đo Ø6.5mm. Thích hợp với vị trí đo trên phôi lõm, bán kính cong lớn hơn hoặc bằng 7mm.

Thước panme có đầu đo dạng chỏm cầu Vogel Germany.

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đk núm
±mm
Bước chuyển
ngang mm
ĐK ty đo
mm
Dung sai
mm
Trọng lượng
mm
232921  0-25mm 0.01 20 0.5 6.5 0.003 420
232922  25-50 0.01 20 0.5 6.5 0.003 530

Thước panme cơ đo ngoài có đầu đo nhọn, góc vát 30o và 60o.

Đáp ứng tiêu chuẩn chung của loại dụng cụ đo này. Điều khác biệt chỉ là điểm tiếp xúc với phôi nhọn hoắt, khác với loại trên đây là có đỉnh tù. Đỉnh của đầu đo nhọn như đầu của cây kim. Cho phép tiếp xúc với phôi tại điểm cực nhỏ, hay diện tích tiếp xúc cực nhỏ. Bán kính đầu đo R = 0.4mm

Panme cơ khí đầu đo nhọn Vogel Germany

Model Thang đo
mm
Độ chính xác
±mm
Đk núm
±mm
Bước chuyển
ngang mm
Góc vát
đỉnh tiếp xúc
ĐK ty đo
mm
Dung sai
mm
Trọng lượng
mm
230065 0-25 0.01 20 0.5 30o, R = 0.4 6.5 0.003 540
230066 25-50  0.01  20  0.5  30o, R = 0.4 6.5  0.003  660 
230067 50-75 0.01 20 0.5 30o, R = 0.4 6.5 0.004 800
230068  75-100  0.01  20  0.5  30o, R = 0.4 6.5  0.004  940 
230075 0-25 0.01 20 0.5 60o, R = 0.4 6.5 0.003 540
230076  25-50 0.01  20  0.5  60o, R = 0.4 6.5  0.003  660 
230077 50-75 0.01 20 0.5 60o, R = 0.4 6.5 0.004 800
230078  75-100 0.01  20  0.5  60o, R = 0.4 6.5  0.004  940 

Giá của thước panme tùy theo chủng loại và số lượng đặt hàng sẽ có giá khác nhau. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có giá chi tiết.

Hướng dẫn sử dụng panme cơ đo ngoài được chúng tôi chuyển ngữ sang tiếng Việt hầu hết các model. Video hướng dẫn panme cơ chúng tôi đang từng bước có cho hết các chủng loại. Vui lòng tham khảo trên kênh youtube của chúng tôi. https://www.youtube.com/minhkhangvinatools