Thước cặp điện tử phổ biến nhất vẫn là loại 150mm, 200mm, 300mm. Thước kẹp điện tử có kích thước lớn hơn có các tiêu chí khắt khe hơn. Chúng tôi cung cấp thước có thang đo 500mm, 1m, thước cặp 1,5m, 2m, 2,5m.3m, 4m, 5m, 6m. Đáp ứng tiêu chuẩn Châu Âu về chất lượng. DIN 40050/IEC 60529.
Ngoài ra người sử dụng đôi khi chọn loại có điểm tiếp xúc tay cố định hoặc con lăn. Ngàm kẹp kiểu gì? Loại phổ thông hay ngàm cặp đặc biệt? Vogel Germany cung cấp một khoảng rông các ngàm đặc biệt, các dưỡng đo chuyên dụng cho thước.
Thước cặp điện tử Sylvac, cấp bảo vệ IP67.
Đây được xem là dòng thước cao cấp nhất trong tất cả các loại thước kẹp điện tử phổ biến hay thông dụng. Cấp bảo vệ IP67 chỉ ra rằng thước cho phép dùng trong điều kiện môi trường ẩm ướt. Vỏ thước phần điện tử chống bám bẩn, thân của thước vẫn bằng inox. Giao tiếp với thiết bị ngoại vi theo chuẩn truyền dữ liệu tầm gần (tiệm cận). Kết nối với ngoại vi ngay cả khi được ngâm dưới nước.
Model | Thang đo | Độ chính xác | Dung sai toàn tầm | Ngàm cặp chính | Ngàm cặp phụ | Chuôi đo sâu | Trọng lượng | CC |
200250 | 150 | ±0.01 | 0.02 | 40 | 16 | dẹt | 170 | inclusive |
200251 | 200 | ±0.01 | 0.03 | 50 | 19 | dẹt | 190 | inclusive |
200252 | 300 | ±0.01 | 0.03 | 64 | 19 | – | 215 | inclusive |
200253 | 150 | ±0.01 | 0.02 | 40 | 16 | tròn | 170 | inclusive |
Dòng thước kẹp điện tử Absolute, cấp bảo vệ IP67
Dòng này cũng không kém cạnh gì dòng trên, cùng cấp bảo vệ, khác nhau phần vỏ bảo vệ hệ thống điện tử. Chống nước lạnh Theo chuẩn DIN 40050/IEC 60529. Vỏ phần điện bằng kim loại, ngay cả nút nhấn cũng bằng kim loại. Chắc chắn, chống va đập tiêu chuẩn, không có cổng kết nối với thiết bị ngoại vi. Loại này phù hợp với các ứng dụng tại công trường.
Model | Thang đo | Độ chính xác | Dung sai toàn tầm | Ngàm cặp chính | Ngàm cặp phụ | Chuôi đo sâu | Trọng lượng | CC |
202130.2 | 150 | ±0.01 | 0.03 | 40 | 16 | dẹt | 205 | 2094101 |
202131.2 | 200 | ±0.01 | 0.03 | 50 | 19.5 | dẹt | 235 | 2094101 |
202132.2 | 300 | ±0.01 | 0.03 | 60 | 20.5 | dẹt | 305 | 2094101 |
Dòng thước cặp điện tử mới, phiên bản 2018
Điểm đặc biệt của dòng thước kẹp 20218x này là màn hình chỉ thị có đèn chiếu sáng nền và đèn LED chớp sáng khi có âm hiệu. Hầu hết các sản phẩm mới đều có 3 kích thước phổ thông nhất là 150mm, 200mm và 300mm. Cấp bảo vệ chống thấp nước IP54, DIN 40050/ IEC 60529.
Thước kẹp Vogel Germany cải tiến và chuyển sang dùng toàn bộ ray quang học cho tất cả các thước của hãng. Độ chính xác cao hơn, có cổng kết nối mini USB. Sử dụng chung chứng chỉ kiểm chuẩn Calibration Certificate 209401 (mua riêng).
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Ngàm kẹp chính mm |
Ngàm kẹ phụ mm |
Chuôi đo sâu | Trọng lượng g |
202180 | 150 | 0.01 | 40 | 16 | bản mỏng | 167 |
202181 | 200 | 0.01 | 50 | 19.5 | bản mỏng | 195 |
202182 | 300 | 0.01 | 60 | 20.5 | bản mỏng | 280 |
Thước kẹp điện tử IP54 dòng 20242 Series, NEW
Loại thước cặp điện từ này chống nước dạng phun sương, đa dụng, thân thước bằng inox, chuẩn truyền dữ liệu Bluetooth. Khoảng cách truyền dữ liệu tầm gần trong bán kính 5m. Điểm nổi bật nhất của dòng thước này là màn hình LCD kích thước lớn, co chữ tới 13mm. Các tính năng khác cũng tương tự như các loại khác. Việc bổ sung chuẩn kết nối răng xanh này có vẻ hợp thời hơn. Bạn có thể kết nối trực tiếp thước với smartphone để lưu trữ dữ liệu đo.
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Ngàm kẹp chính mm |
Ngàm kẹ phụ mm |
Chuôi đo sâu | Trọng lượng g |
202420 | 150 | 0.01 | 40 | 16 | bản mỏng | 150 |
202421 | 200 | 0.01 | 50 | 19.5 | bản mỏng | 175 |
202422 | 300 | 0.01 | 60 | 20.5 | bản mỏng | 215 |
Model | Thang đo | Độ chính xác | Dung sai toàn tầm | Ngàm cặp chính | Ngàm cặp phụ | Chuôi đo sâu | Trọng lượng | CC |
202160.2 | 150 | ±0.01 | 0.02 | 40 | 16 | dẹt | 160 | 2094101 |
202161.2 | 200 | ±0.01 | 0.03 | 50 | 19.5 | dẹt | 195 | 2094101 |
202162.2 | 300 | ±0.01 | 0.03 | 60 | 20.5 | dẹt | 230 | 2094101 |
Thước kẹp điện tử cho xưởng cơ khí 20204
Model | Thang đo | Độ chính xác | Dung sai toàn tầm | Ngàm cặp chính | Ngàm cặp phụ | Chuôi đo sâu | Trọng lượng | CC |
202040.3 | 150 | ±0.01 | 0.02 | 40 | 16.5 | dẹt | 165 | 2094101 |
202041.3 | 200 | ±0.01 | 0.03 | 50 | 19.5 | dẹt | 195 | 2094101 |
202042.3 | 300 | ±0.01 | 0.03 | 60 | 20.5 | dẹt | 230 | 2094101 |
202043.3 | 150 | ±0.01 | 0.02 | 40 | 16.5 | tròn | 165 | 2094101 |
Thước cặp điện tử màn hình siêu lớn Vogel 20201 Series
Thước đa dụng nhưng đặc biệt phù hợp với mục đích đào tạo. Màn hình lớn không chỉ dễ đọc đối với những người thị lực yếu mà nó hữu dụng khi chia sẽ kết quả đo với những người xung quanh. Màn hình tinh thể lỏng có co chữ cao tới 15mm. Mục đích đào tạo phù hợp nhất, nghiên cứu và làm thí nghiệm. Mọi tính năng còn lại đều như các loại thước kẹp điện tử khác. Con lăn kéo thước có thể tháo rời khi cần thiết.
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Ngàm kẹp chính mm |
Ngàm kẹ phụ mm |
Chuôi đo sâu | Trọng lượng g |
202011.3 | 150 | 0.01 | 40 | 16 | bản mỏng | 150 |
202012.3 | 200 | 0.01 | 50 | 19.5 | bản mỏng | 175 |
202013.3 | 300 | 0.01 | 60 | 20.5 | bản mỏng | 215 |
Model | Thang đo | Độ chính xác | Dung sai toàn tầm | Ngàm cặp chính | Ngàm cặp phụ | Chuôi đo sâu | Trọng lượng | CC |
202020.3 | 150 | ±0.01 | 0.03 | 40 | 16.5 | dẹt | 155 | 2094101 |
Model | Thang đo | Độ chính xác | Dung sai toàn tầm | Ngàm cặp chính | Ngàm cặp phụ | Chuôi đo sâu | Trọng lượng | CC |
202140 | 100 | ±0.01 | 0.02 | 30.5 | 12.5 | dẹt | 115 | 2094101 |
Model | Thang đo | Độ chính xác | Dung sai toàn tầm | Ngàm cặp chính | Ngàm cặp phụ | Chuôi đo sâu | Trọng lượng | CC |
202007.2 | 450 | ±0.01 | 0.04 | 100 | 38 | – | 935 | 2094101 |
202006.2 | 600 | ±0.01 | 0.04 | 100 | 38 | – | 1.070 | 2094105 |
Model | Thang đo | Độ chính xác | Dung sai toàn tầm | Ngàm cặp chính | Ngàm cặp phụ | Chuôi đo sâu | Trọng lượng | CC |
202035 | 150 | ±0.01 | 0.03 | 40 | 16.5 | dẹt | 150 | 2094101 |
202036 | 200 | ±0.01 | 0.03 | 50 | 19.5 | dẹt | 190 | 2094101 |
Model | Thang đo | Độ chính xác | Dung sai toàn tầm | Ngàm cặp chính | Ngàm cặp phụ | Chuôi đo sâu | Trọng lượng | CC |
202201 | 150 | ±0.01 | 0.2 | 40 | 16 | dẹt | 60 | – |
Model | Thang đo | Độ chính xác | Dung sai toàn tầm | Ngàm cặp chính | Ngàm cặp phụ | Chuôi đo sâu | Trọng lượng | CC |
202025 | 150 | ±0.01 | 0.03 | 40 | 16 | dẹt | 165 | 2094101 |
Model | Thang đo | Độ chính xác | Dung sai toàn tầm | Ngàm cặp chính | Ngàm cặp phụ | Chuôi đo sâu | Trọng lượng | CC |
202026 | 150 | ±0.01 | 0.03 | 40 | 16.5 | dẹt | 165 | 2094101 |
Model | Thang đo | Độ chính xác | Dung sai toàn tầm | Ngàm cặp chính | Ngàm cặp phụ | Chuôi đo sâu | Trọng lượng | CC |
202027 | 150 | ±0.01 | 0.04 | 40 | 45 | dẹt | 165 | 2094101 |
Thước chuyên dụng cho nhà xưởng, chống nước lạnh 20703 & 20713
Thước thuộc chủng loài thước lớn, ngàm cặp dài, kết cấu hình học phức tạp hơn loại bỏ túi. Thước có vít chỉnh tinh trên tất cả các model. Không chỉ chống nước lạnh theo chuẩn IP54, DIN 40050/ IEC 60529, thước vẫn có kết nối ngoại vi qua mini USB. Hai chủng loại ngàm cặp 1 vế và ngàm 2 vế đều có các tính năng cơ bản giống nhau, vật liệu làm thước bằng inox, thép trắng tôi cứng.
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Ngàm kẹp chính mm |
Ngàm kẹ phụ mm |
Min
Ømm |
Trọng lượng g |
CC |
207030 | 300 | 0.01 | 90 | 38 | 10 | 375 | 2094103 |
207031 | 500 | 0.01 | 150 | 60 | 20 | 1180 | 2094105 |
207032 | 1000 | 0.01 | 150 | 63 | 20 | 2400 | 2094110 |
207130 | 300 | 0.01 | 90 | – | 10 | 375 | 2094103 |
207131 | 500 | 0.01 | 150 | – | 20 | 1.180 | 2094105 |
207132 | 1000 | 0.01 | 150 | – | 20 | 2.400 | 2094110 |
Loại sau ngàm cặp chỉ có 1 vế
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Ngàm kẹp chính mm |
Ngàm kẹ phụ mm |
Min
Ømm |
Trọng lượng g |
CC |
207130 | 300 | 0.01 | 90 | 38 | 10 | 375 | 2094103 |
207131 | 500 | 0.01 | 150 | 60 | 20 | 1180 | 2094105 |
207132 | 1000 | 0.01 | 150 | 63 | 20 | 2400 | 2094110 |
Thước cặp điện tử đo trong, đầu đo rãnh siêu mỏng
Vogel Germany mang đến thiết kế cải tiến cho ngàm đo, cắt góc cạnh và đặc biệt đầu đo rãnh được làm mỏng tới mức chỉ còn 1mm. Ưu điểm này cho thước cặp mở rộng khả năng đo cho những rãnh hay ren rất mảnh. Bản thân ngàm cũng được chuốt mảnh thân hơn, cắt bớt phần thừa để chúng có thể lách gần hơn tới điểm đo mà vẫn bảo đảm độ cứng cần thiết. Không thể không kể đến tính năng bảo vệ chống nước, cấp IP54.
Chuẩn kết nối thiết bị ngoại vi theo chuẩn Vocom-s, đa kết nối, dữ liệu trao đổi 2 chiều, thuộc chủng loại cao cấp nhất. Ứng dụng thích hợp trong công nghiệp.
Model | loại | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
A | B | C | D | Trọng lượng g |
201082 | đo trong | 20-150 | 0.01 | 36 | 15 | 1 | 6 | 170 |
201083 | đo trong | 25-200 | 0.01 | 36 | 15 | 1 | 6 | 200 |
201084 | đo trong | 30-300 | 0.01 | 56 | 15 | 1 | 6 | 225 |
Thước cặp điện tử đo ngoài Vogel 20109 Series
Kết cấu ngàm đặc biệt, phần thân thước và bộ chỉ thị là như nhau.
Model | loại | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
A | B | C | D | Trọng lượng g |
201096 | đo ngoài | 0-150 | 0.01 | 40 | 15 | 1 | 5 | 170 |
201097 | đo ngoài | 0-200 | 0.01 | 50 | 19.5 | 1.8 | 7 | 200 |
201098 | đo ngoài | 0-300 | 0.01 | 60 | 21 | 1.8 | 8 | 225 |