Thước đo chu vi – đường kính hệ inch, vạch chia khắc laser. Vogel Germany.
Thước đo chu vi – đường kính hệ inch, vạch chia khắc laser.
- Thước đo chu vi ngoài đáp ứng theo tiêu chuẩn DIN 2004/22/ECI hoặc ECII
- Vạch chi trên thước đo chu vi ngoài được khắc rõ nét bằng phương pháp khắc laser.
- Sử dụng đo chu vi hoặc đường kính.
- Ứng dụng hữu ích nhất khi đo chu vi của đường ống, trục lớn.
- Hoặc các cấu kiện hình trụ, bồn bể, vỏ xe, lốp xe, trong lâm nghiệp dùng đo chu vi thân cây.
- Thước đo chu vi có cả hệ inch và hệ mét.
- Cấp chính xác đối với vạch chia theo phương pháp ăn mòn axit theo tiêu chuẩn ECII
- Cấp chính xác theo phương pháp khắc laser đáp ứng tiêu chuẩn EC I.
- Vật liệu của thước bằng thép trắng hoặc hợp kim thép carbon, tuỳ theo model và quý khách có thể lựa chọn theo bảng dưới đây.
Thước Inox – Stainless Steel.
Art. No | Thang đo chu vi inch |
Thang đo đường kính hệ inch |
Mã chứng chỉ kiểm chuẩn |
181901 | 2.0 – 38.0 | 0.8 – 12.0 | 1894001 |
181902 | 37.0 – 87.0 | 12.0 – 28.0 | 1894002 |
181903 | 86.0 – 136.5 | 28.0 – 43.5 | 1894003 |
181904 | 136.0 – 186.0 | 43.5 – 59.0 | 1894004 |
181905 | 185.5 – 236.0 | 59.0 – 75.0 | 1894005 |
181906 | 235.5 – 285.0 | 75.0 – 91.0 | 1894006 |
Thước thép carbon
Art. No | Thang đo chu vi inch |
Thang đo đường kính inch |
Mã chứng chỉ |
181911 | 2.0 – 38.0 | 0.8 – 12.0 | 1894001 |
181912 | 37.0 – 87.0 | 12.0 – 28.0 | 1894002 |
181913 | 86.0 – 136.5 | 28.0 – 43.5 | 1894003 |
181914 | 136.0 – 186.0 | 43.5 – 59.0 | 1894004 |
181915 | 185.5 – 236.0 | 59.0 – 75.0 | 1894005 |
181916 | 235.5 – 285.0 | 75.0 – 91.0 | 1894006 |
Ghi chú
- Tham khảo thêm thước đo chu vi – đường kính ngoài vạch chia ăn mòn axit.
- Chứng chỉ kiểm chuẩn CC = Calibration Certificate sẽ được cấp khi có yêu cầu và có tính phí.
- Khi đặt hàng, quý khách có thể đặt cùng lúc.
- Chứng chỉ kiểm định của bên thứ 3 sẽ được cấp khi có yêu cầu và có tính phí.
- Thước đo đường kính, vạch chia khắc laser. Thước đo hệ mét, vật liệu inox hoặc thép carbon.
- Thước thép, thước inox bản mỏng.