Thước đo hành trình trục ngang. Digital Scales, Linear Scales. Vogel Germany.
Thước chuyên dụng cho máy công cụ hoặc các ứng dụng cần kiểm soát chuyển động tịnh tiến. Thước đo hành trình tuyến tính sử dụng công nghệ quang học và kỹ thuật số. Độ chính xác cao, kết quả tin cậy và ổn định. Cấp bảo vệ của thước tương ứng IP54. Chống nước phun dạng sương. Thước rất hữu dụng cho nâng cấp máy gia công cơ khí cổ điển sang máy NC.
Kết quả đo và thể hiện hành trình trên màn hình tinh thể lỏng LCD. Co chữ cao 15mm, dễ đọc và góc nhìn rộng. Thước có ray chạy bằng nhôm cao cấp, cho tố độ chuyển 2m/s. Có thể đặt vị trí ZERO tại bất cứ vị trí nào trên thước. Đơn vị đo lường hoán chuyển mm hoặc inch. Sử dụng pin 1×1.5V, LR44. Kèm tài liệu hướng dẫn sử dụng.
Bảng thông số kỹ thuật
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác ±mm |
Dung sai ±mm |
Dung sai max mm |
Tổng chiều dài mm |
Trọng lượng g |
Mã chứng chỉ Calibration Certificate |
102900 | 200 | 0.01 | 0.01 | 0.03 | 330 | 195 | 1094101 |
102901 | 300 | 0.01 | 0.01 | 0.04 | 430 | 255 | 1094101 |
102903 | 500 | 0.01 | 0.01 | 0.05 | 630 | 360 | 1094101 |
102904 | 600 | 0.01 | 0.01 | 0.06 | 730 | 400 | 1094101 |
102906 | 999 | 0.01 | 0.01 | 0.08 | 1130 | 570 | 1094101 |
Ghi chú
Mỗi cây thước đo hành trình trục đứng sẽ có 1 cây tương ứng đo trục ngang. Tuỳ theo nhu cầu sử dụng, quý khách có thê mua 1 cặp hoặc từng cây. Ngoài việc hiển thị trực tiếp trên thước, thuớc còn có khả năng kết nối với thiết bị ngoại vi thông qua cổng USB. Bộ chỉ thị lớn bên ngoài cho phép đứng xa để đọc hoặc đọc ở 1 vị trí khác. Cũng tương tự như thước, bộ chị thỉ có 2 loại, chỉ thị trục đơn và chỉ thị kép. Tham khảo thêm bộ chỉ thị hành trình. Thước cặp điện tử, đồng hồ so điện tử.