Thước lá inox khắc laser hướng đọc từ trái sang phải. Stainless Steel Ruler. Thước inoxlàm bằng vật liệu thép trắng, bản rộng 30mm hoặc 40mm. Độ mềm dẻo tương đối, cho độ bền cao, không rỉ, chống mài mòn. Bề mặt thước được mài bóng.
Thước có vạch chia khắc sâu bằng laser, bền và rõ ràng, dễ đọc. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 2004/22/ECII Thước được đựng trong túi nhựa Vinyl. Trị số đọc tương đồng cả trên dưới.
- Type A = mm/mm, độ chia trên – dưới là 1mm
- Type B = 1/2 mm/mm, độ chia bên trên 1/2mm, bên dưới 1mm
Các model chi tiết theo bảng dưới đây
Type A | Type B | Bản rộng/dày mm |
Thang đo mm |
Trọng lượng g |
Mã chứng chỉ CC |
1001810050 | 1001820050 | 30 x 2.0 | 500 | 220 | inclusive |
1001810100 | 1001820100 | 30 x 2.0 | 1000 | 490 | inclusive |
1001810150* | 1001820150* | 30 x 2.0 | 1500 | 715 | inclusive |
1001810200* | 1001820200* | 30 x 2.0 | 2000 | 950 | inclusive |
10 02410100 | 1002420100 | 40 x 2.0 | 1000 | 650 | inclusive |
1002410200* | 1002420200* | 40 x 2.0 | 2000 | 1250 | inclusive |
Chỉ dẫn xác định loại thước lá inox theo đúng nhu cầu
Thước thép hay thước lá loại này có vài thông số căn bản cần phải biết.
- Vật liệu: thép hay inox, hay đồng, vàng?
- Chiều dài của thước?
- Kích thước bản thước? Tức là nó dày bao nhiêu? Rộng bao nhiêu?
- Vạch chia khắc bằng ăn mòn axit hay khắc laser?
- Hướng đọc đơn vị từ TRÁI ⇒ PHẢI hay PHẢI sang TRÁI?
- Đơn vị đo trên thước là hệ inch hay hệ mét? Hay cả 2 đơn vị?
Để cung cấp đúng loại thước lá, quý khách vui lòng rà theo 6 tiêu trí trên trước. Chứng chỉ kiểm chuẩn CC = Calibration Certificate sẽ được cấp khi có yêu cầu và có tính phí. Khi đặt hàng, quý khách có thể đặt cùng lúc.