Thước Inox khắc laser dung sai theo tiêu chuẩn EC II, MID-Code, CE. Type A = mm/mm, độ chia trên – dưới là 1mm. Type B = 1/2 mm/mm, độ chia bên trên 1/2mm, bên dưới 1mm.
Thước lá inox theo chuẩn MID-Code
type A | type B | Rộng x dày | Thang đo | Mã | ||
L to R | R to L | L to R | R to L | mm | mm | CC |
1008110050 | 1009110050 | 1008120050 | 1009120050 | 30 x 1.0 | 500 | 1094305 |
1008110100 | 1009110100 | 1008120100 | 1009120100 | 30 X 1.0 | 1000 | 1094310 |
1008110150 | 1009110150 | 1008120150 | 1009120150 | 30 X 1.0 | 1500 | 1094315 |
1008110200 | 1009110200 | 1008120200 | 1009120200 | 30 X 1.0 | 2000 | 1094320 |
1004110050 | 1005110050 | 1004120050 | 1005120050 | 40 X 2.0 | 500 | 1094305 |
1004110100 | 1005110100 | 1004120100 | 1005120100 | 40 X 2.0 | 1000 | 1094310 |
1004110200* | 1005110200* | 1004120200* | 1005120200* | 40 X 2.0 | 2000 | 1094320 |
R to L: Hướng đọc từ Phải qua Trái của vạch chia khắc bằng ăn mòn axit.
L to R: Hướng đọc vạch chia từ Trái sang phải.
Để chọn thước từ bảng trên, giả sử bạn chọn mã 1008120200. Bạn sẽ có cây thước lá inox dài 2m, bề rộng 30mm hay 3cm, độ dày lá inox 1.0mm. Vạch chia trên thước khắc bằng phương pháp ăn mòn axit. Hướng đọc vạch chi trên thước từ Trái qua Phải. Thước lá inox 2m đáp ứng tiêu chuẩn MID-Code 2014/32/EU.
Nếu bạn cần thêm chứng chỉ hiệu chuẩn Calibration Certificate, vui lòng chọn thêm mã Art. 1094320. Khi cấp thước, sẽ kèm Theo bộ giấy tờ cho CC này. Giấy này chỉ cấp khi có yêu cầu và có tính phí.