Thước lá inox có bảng đổi đơn vị ở mặt lưng, vạch chia khắc axit. Trên thước có cả hệ inch và hệ mét. Khắc bằng phương pháp ăn mòn axit. Sản xuất tại CHLB Đức.
- type A = mm / mm top and bottom 1/1 mm graduation
- type B = 1/2 mm / mm top 1/2 mm and bottom 1/1 mm graduation
- type C = 1/2 mm / mm/inch top 1/2 mm and 1/1 mm, bottom 1/64; 1/32 and 1/16 inch graduation
Các model thước lá thép có bảng quy đổi theo bảng dưới đây.
type A | type B | type C | Thang mm |
Thang hệ inch |
độ rộng/dày | Mã chứng chỉ |
1055030030 | 1055050030 | 1055040030 | 300 | 12 | 30 x 1.0 | 1094001 |
1055030050 | 1055050050 | 1055040050 | 500 | 20 | 30 x 1.0 | 1094005 |
1055030100 | 1055050100 | 1055040100 | 1000 | 40 | 30 x 1.0 | 1094010 |
1055030200 | 1055050200 | 1055040200 | 2000 | 80 | 30 x 1.0 | 1094020 |