Dao rà mặt phẳng tiêu chuẩn DIN 874/00. Có 2 loại vật liệu là thép cao cấp và inox (Stainless Steel). Được sử dụng để kiểm tra độ phẳng của bề mặt, kết hợp với đèn rọi sáng. Phần tay cầm của thước được bọc nhựa có cắt rãnh, khía ngang giúp dễ dàng rà trên bề mặt vật thể và có khả năng cách nhiệt khi có nhiệt độ truyền qua thước.
Bề mặt dao rà phẳng được mạ crome mờ siêu cứng chống chói trong quá trình thao tác và được mài mịn. Các cạnh còn lại cũng được mài nhẵn chống trầ xước. Tuỳ theo nhu cầu và điểu kiện môi trường làm việc ta có thể chọn loại vật liệu théo cao cấp hay inox. Bảng bên dưới thể hiện model cho từng vật liệu và kích thước cũng như trọng lượng của sản phẩm. Hàng chính hãng Vogel Germany.
Model Stainless |
Kích thước (mm) |
Trọng lượng (Kg) |
Model Carbon Steel |
Kích thước (mm) |
Trọng lượng (Kg) |
310302 | 75 | 0.050 | 310322 | 75 | 0.050 |
310303 | 100 | 0.070 | 310323 | 100 | 0.070 |
310304 | 125 | 0.090 | 310324 | 125 | 0.090 |
310305 | 150 | 0.155 | 310325 | 150 | 0.155 |
310306 | 200 | 0.210 | 310326 | 200 | 0.220 |
310307 | 250 | 0.340 | 310327 | 250 | 0.340 |
310308 | 300 | 0.540 | 310328 | 300 | 0.250 |
310310 | 400 | 0.760 | 310329 | 400 | 0.750 |
310311 | 500 | 1.590 | 310330 | 500 | 1.560 |
310312 | 600 | 1.650 | 310331 | 600 | 1.650 |
310313 | 750 | 2.800 | 310332 | 750 | 2.800 |
310314 | 1000 | 4.000 | 310333 | 1000 | 4.000 |
310315 | 1250 | 4.250 | 310334 | 1250 | 4.250 |
310316 | 1500 | 5.600 | 310335 | 1500 | 5.600 |
Do dao được sản xuất với độ chính xác cao nên việc bảo quản cũng khá khắc khe để tránh làm cong vênh hay gây tổn hãi đến bề mặt của dao. Thông thường khi giao hàng, đơn vị phân phối chỉ đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất mà không bao gồm hộp gỗ chuyên dụng. Tùy theo kích thước dao khác nhau sẽ có mã hộp riêng.
Tuỳ theo nhu cầu bạn có thể mua hoặc không mua, vì đây là phụ kiện cộng thêm cho thước. Và chúng tôi cũng chỉ nhập theo yêu cầu và bạn phải đặt ngay khi đặt hàng. Hoặc cũng có thể tự chế để giảm thiểu chi phí đầu tư ban đầu. Mục đích quan trọng nhất là bảo quản thước và vận chuyển cho an toàn. Nếu bạn cần mua hộp gỗ thì bảng dưới đây sẽ là thông tin mà bạn cần quan tâm để chọn đúng hộp gỗ phù hợp với loại thước của mình.
Model Stainless | Model Carbon Steel | Model hộp gỗ |
310302 | 310322 | 3199302 |
310303 | 310323 | 3199303 |
310304 | 310324 | 3199304 |
310305 | 310325 | 3199305 |
310306 | 310326 | 3199306 |
310307 | 310327 | 3199307 |
310308 | 310328 | 3199308 |
310310 | 310329 | 3199310 |
310311 | 310330 | 3199311 |
310312 | 310331 | 3199312 |
310313 | 310332 | 3199313 |
310314 | 310333 | 3199314 |
310315 | 310334 | 3199315 |
310316 | 310335 | 3199316 |
Ngoài sản phẩm thước rà phẳng của thương hiệu Vogel Germany Cty Minh Khang còn gởi đến các bạn thêm một thương hiệu nổi tiếng cũng đến từ Đức đó là thương hiệu thước rà phẳng Elora. Với cấp chính xác class 00 và thang đo từ 100 đến 500mm, vật liệu thép độc quyền của hãng high grade steel, sản phẩm được sản xuất theo tiêu DIN chuẩn 874.
Kỹ thuật và thiết kế của sản phẩm tương tự hãng Vogel Germany. Phần tay cầm của thước cắt rãnh, khía ngang, dễ cầm và chống trượt khi di chuyển trên bề mặt phôi, các cạnh vát phẳng và sắc.
Bảng bên dưới thể hiện model và kích thước cũng như trọng lượng của sản phẩm. Hàng chính hãng Elora Germany.
Model | Kích thước (mm) | Kích thước (inch) | Trọng lượng (kg) |
1553-100 | 100 | 4 | 81 |
1553-150 | 150 | 6 | 150 |
1553-200 | 200 | 8 | 245 |
1553-300 | 300 | 12 | 622 |
1553-500 | 500 | 20 | 1756 |
Với 2 sự lựa chọn đến từ 2 hãng đến từ Đức là Vogel và Elora cùng với nhiều thông tin đã đề cập ở trên có thể làm cho bạn hơi rối khi chọn cho mình một cây thước rà phẳng cho công việc. Bên dưới là những gợi ý để chọn được sản phẩm tối ưu cho mình.
Hy vọng với những gợi ý về cách lựa chọn thước rà phẳng phục vụ cho công việc, các bạn phần nào hình dung được sản phẩm cầm trên tay, và chọn được cho mình một sản phẩm tối ưu nhất để phục vị công việc một cách tốt nhất.