Thước thủy Nivo từ tính, đế từ, mực nước. Loại cơ hoặc điện tử. Thước đo góc nghiêng, cân chỉnh phẳng. Tên gọi thông thường của dụng cụ này phiên âm từ tiếng Pháp “NIVEAU NORM”. Ni vô là dụng cụ dùng mực nước để cân bằng (phẳng). Mực nước đồng đều trên mọi điểm và có xu hướng cân bằng.
Một vài nơi gọi là thước cân mực nước, thước nước hay Spirit Level. Thước thủy thường có 2 giọt nước bố trí theo phương đứng và phương ngang. Một số tính năng cộng thêm để làm việc trên bề mặt kim loại. Nam châm vĩnh cử được gắn vào.
Làm thế nào để thước thủy chính xác lâu dài và bền?
Bọt thủy được điều chỉnh chính xác bằng vi kế (micrometer) và giữ cố định trong khuôn chuyên biệt. Các thước nivo của Stabila có bọt thủy, khuôn đỡ bọt, bề mặt đo lường của thước được diều chỉnh vào vị trí với độ chính xác cao. Trong quá trình sản xuất, chúng được giữ cố định bằng loại keo chuyên dụng. Bằng phương pháp này, đảm bảo chắc chắn rằng các cấu kiện song song và không lay chuyển được. Đó là lý do tại sao thước nivo của Stabila trở lên khác biệt.
Công nghệ lắp ráp của Stabila
Công nghệ lắp ráp các cấu kiện thủa thước nivo đem lại cho thước có độ bền được bảo chứng trên 10 năm. Đó cũng là thành quả của công nghệ độc đáo của hãng. Điểm phân biệt giữa sản phẩm của Stabila với các nhà sản xuất khác chính là bọt thủy được đúc vào trong một khuôn đỡ chuyên dụng. Hoàn toàn không chịu tác động của ứng suất và không thể lay chuyển. Ngăn ngừa mọi tác động dịch chuyển bọt thủy
Đoạn video dưới đây cho bạn thấy tính độc đáo của thước cân thủy. Bạn an tâm rằng, cây thước bạn có trong tay sẽ đảm bảo độ chính xác trong suốt vòng đời của sản phẩm. Nó chính xác như thuở ban đầu ngay kể cả bạn đã dùng hàng chục năm. Không phải hiệu chuẩn gì, cũng không cần lăn tăn gì về nó. Thước thủy nivo luôn cho kết quả chính xác cho dù bạn dùng ở điều kiện công trường xây dựng khắc nghiệt.
Bọt thủy của Stabila sản xuất
Bọt thủy hình tang trống, dạng khối có chất lượng cao hay nói cách khác đi thì quả tim của cây thước chính là chất lượng của bọt thủy này. Đảm bảo rằng nó không để gãy hay vỡ được do được làm bằng nhựa acrylic. Bề mặt ngoài tiếp xúc của bọt thủy được mài phẳng, vuông vức, dùng khoang chứa dung và khí có hình tang trống. Bề mặt mài phẳng cũng làm giảm tính khúc xạ ánh sáng khi bạn căn bọt thủy. Thành trong được mài nhẵn, đảm bảo cho bọt khí di chuyển dễ dàng, không bào mòn thành ống thủy. Cho kết quả khi cân chỉnh đạt độ chính xác cao.
Anti-static factor: Các bọt thủy so Stabila sản xuất ngăn ngừa sự chuyển động của bọt thủy ảnh hưởng bởi tĩnh học hoặc cơ khí.
Bảo vệ chống tia cực tím: Dung dịch dạ quang có khả năng kháng tia cực tím cao. Đây là cách ngăn ngừa làm mất đi tính linh động của dung dịch. Sự tương phản màu sắc cũng làm cho người đọc dẽ dàng hơn trong nhiều điều kiện sáng.
Tính tối ưu hay dễ đọc/ngắm bọt thủy
Thước thủy cân bằng ít bị ảnh hưởng của nhiệt độ, kích thước của bọt thủy và vòng ngắm được thiết kế tối ưu khi đọc. Ngay cả trong điều kiện môi trường nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao. Đảm bảo kết quả tin cậy trong điều kiện nhiệt độ -20 oC đến +50 oC. Bónh khí vẫn luôn nằm trong 2 vòng chuẩn mực từ a ứng với -20 oC tới b ứng với +50 oC.
Các thước nivo do Châu Á sản xuất thường có độ chính xác giảm nhanh theo nhiệt độ tăng dần. Sai số rất lớn khi nhiệt độ môi trường tăng. Do tính dãn nở của khối tang trống và dung dịch nằm trong. Sự nhiễu động của bọt khí trong môi trường nhiệt cao.
Cách để sử dụng thước thủy trở nên dễ dàng
Để dễ sử dụng hơn, Stabila chia thành nhiều loại khác nhau, mỗi loại chúng có những tính chất đặc thù của công việc. Các kết cấu của nivo khác nhau từ khung nhôm đến kiểu đặt bọt thủy. Tất cả xuất phát từ chính yêu cầu của người thợ. Từ tính chất nhẹ, dễ mang, cầm, chống nước mưa hay các tính chất đặc biệt khác. Thước bọt thủy được sản xuất để đáp ứng yêu cầu đó.
Mỗi người thợ đều có thể tìm thấy cho mình một cây thước nivo phù hợp nhất. Vậy nó là những gì? Đoạn dưới đây giúp bạn định hình nó.
Kết cấu khung nhôm hình chữ nhật trơn, bo tròn 4 cạnh, dễ cầm, đơn giản. Bề mặt ngoài cùng được sơn tĩnh điện màu đặc trưng của hãng. Chống mài mòn, dễ làm vệ sinh thước. Đây cũng là kiểu kết cấu cổ điển và được nhiều nhà sản xuất chọn. Do tính dễ gia công trong sản xuất. Dĩ nhiên là loại kết cấu này có giá thành rẻ nhất.
Kết cấu khung nhôm có các đường gân gia cường. Loại này cải tiến của loại cổ điển thường thấy. Đường gân trọng tâm vào 4 mép thước, tại đây dày hơn phẩn còn lại. Chỉnh giữa còn thêm đường gân lượn sóng, tăng khả năng chịu lực cho thước. Thước chống lại lực tác động theo phương ngang, chống gãy thước, móp thân.
Thước thủy khung nhôm cường lực, kiểu này không khác kiểu trên là mấy. Phần mép của 2 mặt đo được gia cường nhôm dày hơn, bo tròn cạnh còn lại, dễ cầm hơn. Đường gân cường lực cũng dày hơn, mảnh biên hơn. Thành của khung nhôm loại này cũng dày hơn loại trên. Chống vặn xoắn, đè cong hoặc móp méo thước.
Thước nivo khung nhôm chống vặn xoắn, kết cấu thiết diện chữ R. Đây là loại có kết xấu phức xì tạp nhất về kiến trúc nhôm. Loằng ngoằn uốn lượn, cong quẹo từa lưa hết. Nhưng sự phức tạp của nó có mục đích và yêu cầu riêng biệt. Dùng cho các môi trường xây dựng phức tạp, khó khăn và dễ vặn xoắn công cụ.
Khung nhôm đúng kiểu dầm chữ I. Loại này chống lại sự cong vênh, chịu lực đè trong quá trình thi công. Dầm kiểu này cũng có 2 loại. Đáy chữ I một nhỏ một lớn hoặc lớn bằng nhau. Bạn sẽ gặp lại nó trong các series chi nhỏ sau bài viết này. Đặc biệt đối với các thước dài, độ võng của thước với kết cấu này rất vững chắc.
Các kiểu khác nhau của bọt thủy.
Stabila có nhiều kiểu đặt bọt thủy khác nhau cho từng loại thước. Đôi khi chúng kết hợp với nhau xuất hiện trên cùng một cây nivo. Tùy theo mục đích sử dụng, bạn chọn loại cho phù hợp.
Phổ dụng lạ loại đặt ngang hoặc dọc hay cả 2 loại trên cùng một cây nivo. Loại bọt thủy để xoay linh hoạt trên cung tròn có vạch chia. Loại để nghiêng 45o do với phương ngang. Thước nivo có 6 vạch chia dùng cho đo lường độ dốc.
Thước của Stabila đáp ứng không chỉ dùng theo phương thuận mà còn cho cả phương đảo ngược hay còn gọi là hướng lật ngược.
Các loại bề mặt đo của nivo
Bề mặt đo hay tiếp xúc cũa thước nivo là một mặt quan trọng. Có nhiều cách khác nhau để sử lý bề mặt thước, tùy theo yêu cầu sử dụng. Ở đây chia thành 4 loại chính thường gặp nhất trong thi công.
Bề mặt phủ sơn tĩnh điện, thích hợp cho các ứng dụng hay nơi đặt thước có mặt phẳng hoàn thiện, không thô ráp và mài mòn.
Thước nivo có bề mặt mộc, mài phẳng, dùng cho ứng dụng trên kim loại hoặc phi kim chưa hoàn thiện.
Bề mặt nivo gắn nam châm vĩnh cửu, sử dụng đất hiếm hoặc ferit.
Nivo có mặt cắt rãnh chữ V, thích hợp dùng trên đường ống hay thi công giàn giáo. Đặc biệt với kim loại có kết cấu tròn.
Miếng chêm có tác dụng cách ly mặt phẳng đo của thước với bề mặt cần đo. Ứng dụng cho các bề mặt có nhiệt độ cao hoặc sơn ướt hoặc gì đó mà không thích cho cái thước nivo này nó chặm vào bề mặt.
Các dòng thước thủy nivo Stabila
Mô tả | Type R300 | Series 196 | Series 96 | Series 80A | Series 80U | Series 70 |
hình đại diện | ||||||
Kiểu khung nhôm | chống vặn kiểu R | khung nhôm cường lực | nhôm cường lực | khung nhôm cường lực | nhôm trơn | nhôm trơn |
Số mặt đo | 2 mặt phủ son | 2 mặt mài | 2 mặt mài | 1 mặt, mài | 1 mặt phủ sơn | 1 mặt phủ sơn |
Độ chính xác thuận | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m |
Độ chính xác đảo | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.043° = 0.75 mm/m | 0.043° = 0.75 mm/m | 0.057° = 1.0 mm/m | |
Kiểu nắp đầu nivo | chống trơn trượt, sock, tháo lắp được | chống trơn trượt, sock, tháo lắp được | chống trơn trượt, sock, tháo lắp được | tiêu chuẩn | tiêu chuẩn | tiêu chuẩn |
Chiều dài | 61cm – 244 cm | 61 – 200cm | 40 – 244 cm | 30 – 200cm | 30 – 200 cm | 22 – 200 cm |
Các model có thêm chữ “M” sẽ là loại có đế từ, gắn nam châm vĩnh cửu loại Ferit hoặc đất hiếm.
Đầu thước thủy, nivo cân bằng
Stabila có lẽ là hãng đi đầu trong việc chú trọng tới đầu của cây thước thủy bình. Vấn đề tưởng như đơn giản nhưng nó quyết định đến tuổi thọc cũng như độ chính xác của nivo. Stabila hoàn thiện từng chi tiết nhỏ nhất của đầu thước nivo.
Đầu của thước có thể tháo lắp đơn giản, chi tiết nhỏ này sẽ trở lên thực sự hữu dụng khi bạn cần tiếp xúc với các góc cạnh. Đảm bảo rằng mặt tiếp xúc hoàn chỉnh nhất có thể. Hình dưới đây là một tình huống trong số hàng tỷ tình huống.
Tính năng độc đáo hơn cả và đáng kể chính là nó được làm bằng cao su chống sock. Ngoài tính tháo lắp được, tính chống sốc đặc biệt hữu dụng đối với các cây thước có chiều dài từ 600mm trở lên. Do thói quen sử dụng thường chống cây thước nivo xuống đất, hoặc rơi thước theo phương trượt đứng. Đầu giảm chấn sẽ giữ cho thước có độ bền kéo dài.
Ngoài ra, nivo còn được gắn các đầu có kết cấu đặc biệt cho một ứng dụng nào đó. Giác bám chống trơn trượt trên mặt nghiêng hoặc vát mép hay cách ly bề mặt tiếp xúc gồ gề. Bảo vệ thanh nhôm định hình trong các tình huống rơi hay va đập.
Dòng thước nivo có kết cấu hình học đặc biệt
Mô tả | Type 83S | Series 82S | Series 81S | Series 106T | Series 80T | Pocket PRO Magnetic |
hình đại diện | ||||||
Kiểu khung nhôm | nhôm đúc đặc | nhôm đúc | nhôm đúc nguyên khối | nhôm cường lực, 3 khoang | khung nhôm chữ nhật trơn | sườn nhựa bọc bằng nhôm |
Số mặt đo | 2 mặt phay | 2 mặt mài | 1 mặt mài | 2 mặt phủ sơn | 1 mặt phay | 1 mặt V |
Độ chính xác thuận | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.057° = 1.0 mm/m |
Độ chính xác đảo | 0.029° = 0.5 mm/m | – | 0.043° = 0.75 mm/m | 0.043° = 0.75 mm/m | 0.043° = 0.75 mm/m | – |
Kiểu nắp đầu nivo | – | – | – | tiêu chuẩn | chống trượt | – |
Chiều dài | 40-100cm | 40-80cm | 25-100 cm | 4 phân khúc | 2 phân khúc | 7 cm |
Đế từ nam châm vĩnh cửu | – | – | 81SM, 81S REM, 81SV REM W45, 81SVREM360 | 106TM | ||
Dạng kéo dài như cây anten | – | – | – | 106T, 106TM | – | – |
Rãnh chữ V | – | – | 81SVREMW45, 81SVREM360 | – | – | |
Bọt thủy nghiêng | – | 81SVREMW45, 81SVREM360 | – | – | – |
Nivo cho kiểm định hoặc thanh tra, giám định
Thước có độ chính xác cao, chuyên dụng cân chỉnh mặt phẳng hoặc đường ống. Vỏ bằng hợp kim đúc, đế của thước dạng chữ V, vát cạnh.
Model độ nhạy 0.01mm/m |
Model độ nhạy 0.02mm/m |
Model độ nhạy 0.05mm/m |
Tiêu chuẩn | Chiều dài mm |
Trọng lượng | CC |
– | 360281 | 360282 | DIN 877 | 150 | 1.100 | 3694150 |
360202 | 360283 | 360284 | DIN 877 | 200 | 1.400 | 3694200 |
360203 | 360285 | – | DIN 877 | 250 | 1.830 | 3694250 |
360204 | 360287 | 360288 | DIN 877 | 300 | 2.180 | 3694300 |
Model độ nhạy 0.1mm/m |
Model độ nhạy 0.3mm/m |
Model độ nhạy 0.5 mm/m |
Tiêu chuẩn | Chiều dài mm |
Trọng lượng | CC |
– | – | 360261 | DIN 877 | 150 | 1.100 | 3694150 |
360251 | 360231 | – | DIN 877 | 160 | 1.100 | 3694160 |
360252 | 360232 | 360262 | DIN 877 | 200 | 1.400 | 3694200 |
360253 | 360233 | – | DIN 877 | 250 | 1.830 | 3694250 |
360254 | 360234 | 360264 | DIN 877 | 300 | 2.180 | 3694300 |
Thước thủy khung vuông, Nivo vuông
Khung sườn bằng thép đúc, rãnh chữ V 4 mặt. Các cạnh mài vát kim cương. Ống thủy đặt ngang, nối liền 2 mặt chính của thước.
Model 0.01mm/m |
Model 0.02mm/m |
Model 0.05mm/m |
Kích thước | Trọng lượng |
Hiệu chuẩn CC |
360311 | 360312 | 360351 | 150 x 150 x 40 | 2.200 | 3694151 |
360313 | 360314 | 360352 | 200 x 200 x 40 | 3.300 | 3694201 |
360315 | 360316 | – | 250 x 250 x 40 | 4.400 | 3694251 |
360317 | – | 360353 | 300 x 300 x 40 | 5.000 | 3694301 |
Thước thủy đế từ, Nivo từ tính
Khung nhôm, 2 giọt nước, đế 4 cục nam châm vĩnh cửu. Bao gồm 1 ống thủy phương ngang và 1 ống phương dọc/đứng. Ống thủy hình tang trống, bản quyền phát minh của người Đức. Ống thủy có độ bền vĩnh cửu, gắn cố định, giữ thẳng hướng cùng với khung nhôm.4 mặt thước mài bóng, vát góc kim cương.
Độ chính xác của thước thủy nivo 0.5mm/m. Tức là sai số 0.5mm trên 1 mét dài. Thước càng dài độ chính xác càng giảm dần theo tỷ lệ, tương đương với 0.029o. Đây được xem là độ chính xác cực cao so với các sản phẩm cùng loại. Trong một vài tình huống đo, dung sai nhỏ nhất tầm 0.75mm/m ≈ 0.043o.