Tô vít tĩnh điện ESD hay tuốc nơ vít chống phóng trường tĩnh điện trong kỹ thuật điện tử. Tua vít chuyên dụng trong gia công chế tác điện tử, sửa chữa bo mạch, IC và điện thoại di động. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 91953, DIN EN 100-015/1. Tiêu chuẩn kỹ thuật tĩnh điện ESD: DIN IEC 61340-5-1.
ELORA Germany không chỉ sản xuất các loại kìm cắt chống tĩnh điện, mà còn sx các loại tô vít. Chủng loại đặc thù, đầy đủ các kích thước thông dụng nhất. Đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhà máy hoặc cá nhân. Sản xuất 100% tại Đức.
Tô vít chống tĩnh điện ESD
Để tìm hiểu kỹ hơn về mảng dụng cụ chống tĩnh điện hay đồ nghề khử tĩnh điện trong ngành điện tử, bạn có thể tham chiếu bài viết về kìm cắt chân linh kiện. Ở đây ta không nhắc lại nó nữa, chỉ cần hiểu đơn giản là tua vít này không gây hỏng bo mạch và vi mạch.
Những nét cơ bản của tuốc nơ vít ESD về cơ bản giống loại tua vít điện tử khác. Bắt đầu với phần đuôi có núm xoay được, độc lập với thân. Đầu cuối này bạn có thể giữ nó bằng ngón tay trỏ và xoay phần thân tô vít bằng các ngón còn lại. Tính năng này thực sự tiện dụng khi bạn thao tác một tay. Phần tay nắm hay tay cầm bằng nhựa cao cấp, điện trở cách điện từ 106 đến 109 Ω.
Điểm đặc biệt để phân loại hay đưa chiếc tuốc nơ vít tĩnh điện lên hàng sản phẩm cao cấp ngoài khả năng chống tĩnh điện là chất liệu làm ra đầu vít. Có thể hãng nào cũng sản xuất từ vật liệu Chrome Vanadium nhưng công nghệ luyện kim thì khác nhau hoàn toàn. ELORA Germany được cấp bằng sáng chế riêng cho công nghệ vật liệu của mình. Chrome Vanadium Molybdenum. Toàn bộ thân tuốc nơ vít được nhiệt luyện dưới nhiệt độ cao, áp lực lớn, mạ phủ chrome hoàn thiện. Bấy nhiêu chưa đủ, mũi của tô vít chống tĩnh điện còn được tôi cứng như thép chế tác súng. Điều đó đảm bảo rằng, mũi siêu cứng và chống mài mòn, chống trầy xước. Độ bền vĩnh cửu.
Tô vít dẹt chống tĩnh điện ESD
Một tên gọi khác của loại dụng cụ này là tuốc nơ vít 2 cạnh hoặc tô vít đầu trừ. Tên gọi lột tả đặc điểm của đầu tô vít. Chúng chỉ khác nhau kích thước của mũi vít, thường phân biệt bằng độ rộng lưỡi và độ dày của lưỡi. Một số còn quan tấm đến đường kính của thân cây tua vít, ở đây ta gạt nó sang 1 bên.
Mã hàng | Model | Mũi tô vít rộng x dày mm |
Chiều dài thân mm |
Chiều dài tổng mm |
Trọng lượng g |
0600086002000 | 600-IS 0,8×60 ESD | 0,2 x 0,8 | 60 | 157 | 16 |
0600126002000 | 600-IS 1,2x60ESD | 0,2 x 1,2 | 60 | 157 | 16 |
0600156002000 | 600-IS 1,5x60ESD | 0,25 x 1,5 | 60 | 157 | 16 |
0600186002000 | 600-IS1,8x60ESD | 0,3 x 1,8 | 60 | 157 | 16 |
0600256002000 | 600-IS2,5x60ESD | 0,4 x 2,5 | 60 | 157 | 16 |
0600257502000 | 600-IS 2,5x75ESD | 0,4 x 2,5 | 75 | 172 | 20 |
0600301002000 | 600-IS 3,0x100ESD | 0,5 x 3,0 | 100 | 197 | 20 |
0600301502000 | 600-IS 3,0x150ESD | 0,5 x 3,0 | 150 | 247 | 23 |
0600302402000 | 600-IS 3,0x240ESD | 0,5 x 3,0 | 240 | 337 | 30 |
0600401002000 | 600-IS 4,0x100ESD | 0,8 x 4,0 | 100 | 197 | 25 |
0600401502000 | 600-IS 4,0x150ESD | 0,8 x 4,0 | 150 | 247 | 30 |
0600452502000 | 600-IS 4,5x250ESD | 0,8 x 4,5 | 250 | 347 | 33 |
Tuốc nơ vít bốn cạnh khử tĩnh điện ESD
Tô vít pake hay tua vít đầu cộng cũng chỉ là cách gọi khác của dụng cụ này. Từ dòng này trở đi, ta chỉ nêu ra thứ khác biệt với những cái đã phơi bày ở trên.
Chủng loại tô vít bốn cạnh này khác nhau chính là kích thước đầu mũi. Vì nó được phát minh bởi Henry Phillip nên tên gọi gắn liền với ổng luôn để ghi nhớ. Vậy chúng sẽ khác nhau là PH000, PH00, PH0, PH1. Do được sử dụng trong ngành điện tử nên mọi thứ đều nhỏ bé. Đầu vít nhỏ bé để cắm vừa vặn vào con vít bé nhỏ. Nếu bạn dùng đúng, khi cắm vào đầu vít, thân của tuốc nơ vít sẽ thẳng hướng với trục vít. Dể hiểu là nó không bị vẹo qua một bên.
Mã đặt hàng | Model | Size đầu vít | Chiều dài lưỡi mm |
Chiều dài cả cán mm |
Trọng lượng g |
0610000002002 | 610-PH000ESD | PH000 | 60 | 157 | 12 |
0610000002001 | 610-PH00ESD | PH00 | 60 | 157 | 12 |
0610000002000 | 610-PH0 ESD | PH0 | 60 | 157 | 13 |
0610000012000 | 610-PH1 ESD | PH1 | 60 | 157 | 23 |
0610000012001 | 610-PH1x185 ESD | PH1 x 185 | 185 | 282 | 45 |
0610000012002 | 610-PH1x285ESD | PH1x285 | 285 | 382 | 60 |
Tua vít khử tĩnh điện ESD đầu lục giác
Đầu lục giác ở đây được hiểu là đầu dương, dùng để cắm vào con vít có lỗ lục giác âm. Kích thước quá nhỏ bé nên đôi khi cũng khó phân biệt giữa size này với size kia. Giả pháp là cứ cắm vào không vừa thì đổi sang cây khác. Biện pháp THỬ & SAI được áp dụng. Nếu bạn cố nhấn cho vừa thì có thể sẽ làm toác đầu con vít. Hoặc giả sử rằng nó vừa lọt lỗ nhưng không đúng size thì vặn vài cái xong bạn sẽ có 1 con vít có lỗ tròn. Và lúc này thì bi kịch diễn ra và bạn phải cắt bỏ con vít. (chỉ là giả định nhảm nhí cho vui với đời).
Mã đặt hàng | Model | Size lục giác mm |
Chiều dài mũi mm |
Chiều dài tổng mm |
Trọng lượng g |
0625000072000 | 625-0,7ESD | 0.7 | 50 | 147 | 14 |
0625000092000 | 625-0,9ESD | 0.9 | 50 | 147 | 14 |
0625000132000 | 625-1,3ESD | 1.3 | 50 | 147 | 14 |
0625000152000 | 625-1,5ESD | 1.5 | 50 | 147 | 14 |
0625000202000 | 625-2,0ESD | 2.0 | 50 | 147 | 14 |
0625000252000 | 625-2,5ESD | 2.5 | 60 | 157 | 15 |
0625000302000 | 625-3,0ESD | 3.0 | 60 | 157 | 16 |
0625000352000 | 625-3,5ESD | 3.5 | 60 | 157 | 17 |
0625000402000 | 625-4,0ESD | 4.0 | 60 | 157 | 19 |
Tô vít lục giác đầu bi chống tĩnh điện ESD
Về cơ bản, nó chẳng khác cây lục giác đầu bi là mấy. Điều khác ở đâu là nó có cán cầm nên được gọi là tuốc nơ vít. Đầu bi hay đầu cắt khía như trái ổi xanh mang lại một tiện ích to lớn cho tô vít. Hướng tiếp cận đầu con vít được mở rộng thêm 1 một góc 25o so với hướng thẳng góc. Toàn bộ trường tiếp cận đầu vít tạo ra một hình nón xoay quanh trục thẳng hướng.
Mã đặt hàng | Model | Size lục giác mm |
Chiều dài lưỡi mm |
Chiều dài tổng mm |
Trọng lượng g |
0625000151000 | 625-KU1,5ESD | 1.5 | 50 | 147 | 14 |
0625000201000 | 625-KU2,0ESD | 2.0 | 50 | 147 | 14 |
0625000251000 | 625-KU2,5ESD | 2.5 | 60 | 157 | 14 |
0625000301000 | 625-KU3,0ESD | 3.0 | 60 | 157 | 14 |
Tô vít tĩnh điện ESD đầu tuýp, đầu chụp 6 cạnh
Đây là chiếc tuốc nơ vít có lẽ độc đáo nhất trong chuỗi dụng cụ chống tĩnh điện này. Độc đáo vì bé tẻo teo vậy mà lại là đầu tuýp 6 cạnh ? con vít còn độc đáo hơn. Vì nó quá mi nhon thế này nên việc xác định size cũng trở nên kỳ diệu. Có lẽ trăm hay không bằng tay quen, người thợ sẽ có con mắt nhà nghề của mình. Đối với các vít hay đai ốc kiểu này xuất hiện trên bo mạch thì hẳn là bộ phận ấy quan trọng. Vì nếu không, ai cũng có thể tháo nó ra chọc ngoáy rồi bộ phận điện tử ấy trở thành cục gạch.
Mã đặt hàng | Model | Size lục lăng mm |
Chiều dài lưỡi mm |
Chiều dài tổng mm |
Trọng lượng g |
0630000252000 | 630-2,5ESD | 2.5 | 60 | 157 | 21 |
0630000302000 | 630-3,0ESD | 3.0 | 60 | 157 | 22 |
0630000322000 | 630-3,2ESD | 3.2 | 60 | 157 | 22 |
0630000352000 | 630-3,5ESD | 3.5 | 60 | 157 | 23 |
0630000402000 | 630-4,0ESD | 4.0 | 60 | 157 | 24 |
0630000452000 | 630-4,5ESD | 4.5 | 60 | 157 | 25 |
0630000502000 | 630-5,0ESD | 5.0 | 60 | 157 | 26 |
0630000552000 | 630-5,5ESD | 5.5 | 60 | 157 | 27 |
Tô vít chống tĩnh điện ESD đầu sao có lỗ
Tuốc nơ vít sao có lỗ này đúng là kinh điển, bé xíu nhưng có lỗ ở đầu vít. Kỹ thuật gia công chế tác cơ khí đỉnh cao. Chắc hẳn là con vít này phải được gắn vào vị trí rất đặc biệt. Gia công được con vít ấy cũng không kém phần siêu phẩm. Chuẩn loại đầu vít này thuộc dòng TORX® = reg. trade mark of Acument Intellectual Properties, LLC. USA. Phát minh thuộc về người Mỹ. Thông số đường kính của đầu sao này khi chuyển sang hệ mét nó lẻ toác toạc. Hãy xem bảng dưới đây.
Mã đặt hàng | Model | Đường kính đầu mm | Size | Chiều dài lưỡi mm |
Chiều dài tổng mm |
Trọng lượng g |
0620000073000 | 620-TTX 7 ESD | 1,99 | TTX7 | 50 | 147 | 13 |
0620000083000 | 620-TTX 8 ESD | 2,31 | TTX8 | 60 | 157 | 13 |
0620000093000 | 620-TTX 9 ESD | 2,50 | TTX9 | 60 | 157 | 13 |
0620000103000 | 620-TTX 10 ESD | 2,74 | TTX10 | 80 | 177 | 13 |
0620000153000 | 620-TTX 15 ESD | 3,27 | TTX15 | 80 | 177 | 13 |
Tuốc nơ vít chống tĩnh điện ESD đầu hoa thị
Đây là loại có mức độ phổ biến chỉ đứng sau tô vít dẹt và tô vít pake. Ngày nay càng nhiều các thiết bị điện tử cầm tay sử dụng loại đầu vít này. Chẳng hạn như điện thoại thông minh, máy tính bảng và cả các máy tính xác tay. Không rõ vì lý do nào đó, loại đầu hoa thị được ưa chuông đối với nhà sản xuất. Theo ngu ý của người dịch thì có lẽ do nó nhìn đẹp, thích hợp với thiết bị cá nhân.
Mã đặt hàng | Model | Size | Đường kính mũi mm |
Chiều dài lưỡi mm |
Chiều dài tổng mm |
Trọng lượng g |
0620000012000 | 620-TX 1 ESD | TX1 | 0,84 | 50 | 147 | 13 |
0620000022000 | 620-TX 2 ESD | TX2 | 0,94 | 50 | 147 | 13 |
0620000032000 | 620-TX 3 ESD | TX3 | 1,12 | 50 | 147 | 13 |
0620000042000 | 620-TX 4 ESD | TX4 | 1,30 | 50 | 147 | 13 |
0620000052000 | 620-TX 5 ESD | TX5 | 1,42 | 50 | 147 | 13 |
0620000062000 | 620-TX 6 ESD | TX6 | 1,67 | 50 | 147 | 13 |
0620000072000 | 620-TX 7 ESD | TX7 | 1,99 | 50 | 147 | 13 |
0620000082000 | 620-TX 8 ESD | TX8 | 2,31 | 60 | 157 | 13 |
0620000092000 | 620-TX 9 ESD | TX9 | 2,50 | 60 | 157 | 13 |
0620000102000 | 620-TX 10 ESD | TX10 | 2,74 | 80 | 177 | 13 |
0620000152000 | 620-TX 15 ESD | TX15 | 2,27 | 80 | 177 | 15 |
0620000202000 | 620-TX 20 ESD | TX20 | 3,86 | 100 | 197 | 15 |