Tua vít sản xuất 100% tại CHLB Đức. Tuốc nơ vít dẹt, vít 2 cạnh. Tô vít 4 cạnh, đầu cộng, đầu sao, hoa thị. Pozidriv, TORX. Made in Germany. Cty CPTB Minh Khang nhập khẩu trực tiếp và phân phối được ủy quyền của ELORA tại thị trường Vietnam. Cung cấp đầy đủ các chứng chỉ xuất xứ CO, chất lượng CQ. Bảo hành toàn quốc 12 tháng 1 ngày.
Tua vít khác nhau chính ở kết cấu hình học của đầu dụng cụ. Có 10 loại đầu khác nhau, đầu dẹt, đầu 4 cạnh, đầu sao, đầu hoa thị, đầu trái khế. Đầu vít có lỗ âm, tuỳ theo vùng miền khác nhau, cách gọi khác nhau. Tua vít cán nhựa, cán gỗ, tô vít chuyên dụng để đóng hay vít đóng. Lục giác thông thường, lục giác đầu bi, lục giác đầu sao, đầu hoa thị, đầu trái khế.
Cũng tương tự như tô vít, lục giác cũng phân biệt chính qua kết cấu hình học của đầu lục giác. Các lục giác có kết cấu hình học đặc biệt sẽ ứng dụng trong các trường hợp chuyên biệt.
Về cơ bản chúng ta tạm chia nó có 7 bộ phận hợp thành như hình ở trên. Các bộ phận này sẽ quyết định dụng cụ sẽ được gọi với tên gọi là gì và thông số kỹ thuật của nó ra sao. Đây cũng là thông số được nhét vào 1 đống bảng dưới bài viết này. Như vậy để sở hữu đúng chiếc tô vít mình muốn, bạn cần phải biết các thông số kỹ thuật cho nó. Tạm sắp xếp theo thứ tự ưu tiên như trên. Bỏ qua yếu tố vật liệu ta có 7 phân đoạn sau:
10 hình trên biểu tượng cho 10 loại đầu tua vít khác nhau. Rối như mì tôm, nhưng có vài loại thường xuyên sử dụng, số còn lại lâu lâu dùng tí cho nó vừa vặn. Tên gọi thế nào cho 1 dãy trên thì tùy thuộc thói quen người dùng. Gọi sao cũng được, miễn nó lột tả đúng cái bạn cần và người nghe họ hiểu như bạn là ổn. Tạm gọi như trong ngoặc này theo đúng thứ tự hình trên (dẹt hay đầu trừ ⇒ 4 cạnh ⇒ hoa thị ⇒ lục lăng ⇒ đầu bông ⇒ đầu hướng dương ⇒ sao ⇒ sao có lỗ giữa ⇒ TORX ⇒ TORX có lỗ).
Đầu tô vít sẽ có kích thước tương ứng với từng chủng loại. Bạn cần chọn đúng loại thì mới lắp vừa con vít hay đinh vít hay ốc vít. Tên gọi sẽ khác nhau và chúng ta dễ nhầm lẫn khi trao đổi thông tin giữa 2 người. Chẳng hạn "đầu bông" hay "đầu sao" thuờng bị hiểu như nhau, nhưng thực tế chúng rất khác. Để bớt đau đớn trong việc nhầm lẫn bé tí và những hồi tranh luận miên man, bạn nên gửi hình ảnh cho nhau xem trước. Đặc biệt sự trao đổi giữa người sử dụng sau cuối và người đi mua. Nhiều cảnh trớ trêu là người cần để dùng thì lại không được quyền đi mua. Người đi mua thì lại không rành kỹ thuật hoặc có biết cũng ở mức vừa phải. Nên nhà sản xuất họ quy ước với nhau bằng một tiêu chuẩn cụ thể. Vì thế không thể nhầm lẫn được nếu bạn đưa tiêu chuẩn DIN ISO cụ thể vào yêu cầu mua hàng. VD tô vít dẹt có mũi theo thiêu chuẩn DIN ISO 2380-1. Như vậy khỏi tranh cãi và chắc chắn rằng bạn có 1 chiếc tô vít đáp ứng yêu cầu sử dụng.
Nói ngắn ngọn là nó không bị lăn lốc cốc khi bạn đặt nó xuống mặt phẳng có độ nghiêng tiêu chuẩn. Chuôi hay đít tô vít chỉ là một phần của cán. Hầu hết đít nó không được dùng để làm nơi cho búa nện vào, ngoại trừ là tuốc nơ vít đóng. Nó cũng không được dùng để gõ vào các chi tiết khác. Hầu hết các tua vít của ELORA đều có chuôi tròn và có lỗ treo dụng cụ, ngoại trừ cán gỗ có đít phẳng.
Có quá nhiều các gọi khác nhau của dụng cụ phổ biến này, tuỳ theo vùng miền. Tô vít, tuốc nơ vít, tua vít hay ngắn hơn nữa thì vít. Người đi trước gọi thế, người sau gọi theo. Dụng cụ này đi theo văn minh phương Tây vào Vietnam, bản thân chúng ta không có. Vì thế nó được phiên âm từ tiếng Tây. Người Pháp đã vác nó vào nước ta. Tua vít (phiên âm tiếng Pháp của từ gốc tournevis). Đọc thế nó dài dòng và khó phát âm nên chúng ta gọi ngắn gọn là Tô vít. Biến thể của dụng này có nhiều kiểu khác nhau, nhưng tựu chung lại nó theo thiết diện đầu tôvít.
Cơ bản là gọi theo kết cấu hình học. Nhìn trực diện vào đầu tua vít thì nó giống đuôi của mũi tên bay đi hay dấu +. Vì sao có tên gọi bake thì không rõ nhưng từ này dùng nhiều ở Miền Nam. Dưới đây là các chủng loại mà ELORA Germany có.
Đầu tiên phải kể đến loại tuốc nơ vít 2 cạnh hay đầu "-". Các tiêu chí cho loại này là độ dày của mũi, độ rộng và dài của mũi vít. Dòng này có thân và gốc lục lăng, sử dụng cho những con vít cần momen lớn. Bạn kết hợp với cờ lê hoặc mỏ lết khi vận hành. Cán có chuẩn chung QUATROLIT 2C. Tiêu chuẩn vận hành và sử dụng DIN ISO 2380-2. Mũi của tô vít giống nhau trong công đoạn tôi cao tần, chống mài mòn trong suốt qúa trình vận hành. Đáp ứng tiêu chuẩnDIN ISO 2380-1.
Model | Cạnh mm | Lưỡi dài mm | Dài mm | Model | Cạnh mm | Lưỡi dài mm | Dài mm |
539/1-IS100 | 1,0x5,5 | 100 | 190 | 539/1-IS175 | 1,6x10,0 | 175 | 290 |
539/1-IS125 | 1,2x6,5 | 125 | 220 | 539/1-IS200 | 2,0x12,0 | 200 | 325 |
539/1-IS150 | 1,2x8,0 | 150 | 260 | 539/1-IS250 | 2,5x14,0 | 250 | 375 |
Thông số cho mũi dẹt cũa tô vít được viết liền nhau, chẳng hạn 1,0x5,5 được hiểu là độ dày 1,0mm và bề rộng lưỡi 5,5mm. Khi chọn hàng bạn cần chú ý chỉ số này, vì nó sẽ quyết định việc bạn có nhét vừa rãnh trên con vít hay không. Bạn đừng quan tâm đến đường kính của thân, nó chẳng ăn nhập gì đâu.
Từ dòng này trở đi, chúng ta quy ước các ký hiệu ở bảng thông số kỹ thuật sẽ được hiểu như sau:
Từ 2 thông số trên bạn có thể suy ra chiều dài tay nắm l2 = L - l1. Nhiều tài liệu của các nhà sản xuất khác họ đưa ra thông số chiều dài cán. Thực ra không cần thiết, bởi có 2 thông số kia ràu. Khác với dòng 539/1 IS, chủng loại tô vít này cũng có gốc lục lăng nhưng thân lại tròn. Bạn vẫn dùng kết hợp với cờ lê hay mỏ lết bình thường. Mũi đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2380-1. Bạn nên nhắc đến điều này khi yêu cầu mua hàng.
Model | Cạnh mm | l1 mm | L mm | Model | Cạnh mm | l1 mm | L mm |
539-IS 75 | 0,6x3,5 | 75 | 160 | 539-IS 150 | 1,2x8,0 | 150 | 260 |
539-IS 90 | 0,8x4,0 | 90 | 175 | 539-IS 175 | 1,6x10,0 | 175 | 290 |
539-IS 100 | 1,0x5,5 | 100 | 190 | 539-IS 200 | 2,0x12,0 | 200 | 325 |
539-IS 125 | 1,2x6,5 | 125 | 220 | 539-IS 250 | 2,5x14,0 | 250 | 375 |
Phần thân và lưỡi bằng inox không quan xử lý mạ, dùng trong môi trường hay tiếp xúc với hóa chất ăn mòn. Phần lưỡi kiểu bè ra như đầu rắn hổ mang. Lưỡi được tôi cứng, xử lý nhiệt, chụi lực momen vặn xoắn lớn. Cán vẫn theo chuẩn QUATROLIT 2C, nhựa 2 thành phần, chống lăn lật. Riêng phần màu sắc được làm khác với loại thông thường để bạn dễ nhận biết sự khác biệt. Lỗ treo móc dụng cụ hay xỏ dây an toàn vẫn được trang bị trên cán. Mã hiệu vật liệu inox cho dòng tô vít dẹt này ELORA-Stainless Steel X46Cr13 / 1.4034.
Model | Cạnh mm | l1 mm | L | Model | Cạnh mm | l1 mm | L |
545-ST IS75 | 0.6x3.5 | 75 | 160 | 545-ST IS150 | 1.2x6.5 | 150 | 250 |
545-ST IS100 | 0.8x4.0 | 100 | 190 | 545-ST IS175 | 1.6x8.0 | 175 | 280 |
545-ST IS125 | 1.0x5.5 | 125 | 215 | 545-ST IS200 | 1.6x10.0 | 200 | 315 |
Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2380-2, phần lưỡi inox theo tiêu chuẩn DIN ISO 2380. Do không được mạ bề mặt nên bạn sẽ thấy chúng không sáng bóng như inox gia dụng.
Tuốc nơ vít dẹt ELORA 545-IS, sản xuất tại Đức, có thân tròn và lưỡi rèn từ hợp kim ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242. Lưỡi vít được tôi luyện qua xử lý nhiệt, mạ chrome mờ, và đầu lưỡi được hoàn thiện màu thép súng để tăng độ bền và khả năng chống mài mòn. Sản phẩm tuân thủ tiêu chuẩn DIN ISO 2380-2 và DIN ISO 2380-1, đảm bảo tính chính xác và hiệu suất cao. Thiết kế cán chống trượt QUATROLIT®-2C-handle mang lại sự thoải mái và an toàn khi sử dụng, cùng với lỗ treo tiện lợi giúp dễ dàng lưu trữ. Đặc biệt, tuốc nơ vít này có nhiều kích thước khác nhau, với độ dài lưỡi từ 75 mm đến 300 mm, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng. Trọng lượng của công cụ nhẹ, từ 38 g đến 285 g, giúp giảm thiểu mệt mỏi khi thao tác lâu dài.
Model | Cạnh mm | l1 mm | L mm | Model | Cạnh mm | l1 mm | L mm |
545-IS 75 | 0.6x3.5 | 75 | 160 | 545-IS 175 | 1.2x8.0 | 175 | 280 |
545-IS 100 | 0.8x4.0 | 100 | 190 | 545-IS 200 | 1.6x10.0 | 200 | 315 |
545-IS 125 | 1.0x5.5 | 125 | 210 | 545-IS 250 | 2.0x12.0 | 250 | 375 |
545-IS150 | 1.2x6.5 | 150 | 245 | 545-IS 300 | 2.0x14.0 | 300 | 425 |
Với những đặc điểm vượt trội như vậy, tuốc nơ vít dẹt ELORA 545-IS là lựa chọn lý tưởng cho các kỹ thuật viên và thợ sửa chữa chuyên nghiệp, đảm bảo độ bền, chính xác và an toàn khi làm việc.
Đặc điểm của dòng này là thân tròn, mũi hay lưỡi của tua vít cùng kích thước. Một vài cách gọi khác là tô xít song song, ý chỉ đến phần mũi xuông đều. Đặt biệt thích hợp với thợ điện khi thao tác với công tắc, ổ cắm, terminal trong các tủ bảng điều khiển. Thuận tiện khi vặn các con vít trong các cơ cấu đóng cắt điện hay phần tử tự động. Dòng này cũng được sử dụng nhiều trong sửa chữa và bảo dưỡng máy may hay đầu máy khâu. Đặc tính là chúng dễ đưa vào các khe hở nhỏ, lưỡi mảnh, thân dài. Phần tay nắm không thay đổi trong thiết kế chung của ELORA, vẫn là chuẩn QUATROLIT 2C. Mũi được tôi cao tần, chống mài mòn.
Model | Cạnh mm | l1 mm | L mm | Model | Cạnh mm | l1 mm | L mm |
649-IS60 | 0,4x2,5 | 60 | 145 | 649-IS150 | 1,0x5,5 | 150 | 235 |
649-IS75 | 0,5x3,0 | 75 | 160 | 649-IS175 | 1,0x5,5 | 175 | 260 |
649-IS100 | 0,6x3,5 | 100 | 185 | 649-IS200 | 1,0x5,5 | 200 | 295 |
649-IS108 | 0,8x4,0 | 100 | 185 | 649-IS4.5x300 | 0,8x4,5 | 300 | 385 |
649-IS125 | 1,0x5,5 | 125 | 210 | 649-IS6.0x300 | 1,0x6,0 | 300 | 395 |
Thân tròn, gốc lục lăng kết hợp với dụng cụ khác để gia tăng lực vặn. Cán có thiết kế chung với các loại khác. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 8764, mũi tua vít đáp ứng DIN ISO 8764-1PH.
![]() |
![]() |
559/1-PH có đầu vít tiện nhỏ hơn thân lục lăng | 559-PH, thân tròn, xuông |
Hai loại này tương đối giống nhau, loại thân tròn hoặc lục lăng.
Model | l1 mm | L mm | Size | Model | l1 mm | L mm | Size |
559/1-PH1 | 80 | 165 | 8 | 559-PH 1 | 80 | 165 | 6 |
559/1-PH2 | 100 | 195 | 10 | 559-PH 2 | 100 | 195 | 10 |
559/1-PH3 | 150 | 255 | 13 | 559-PH 3 | 150 | 255 | 13 |
559/1-PH4 | 200 | 325 | 16 | 559-PH 4 | 200 | 325 | 16 |
Mọi thông số tương đồng nhau về kích thước nhưng ứng dụng của chúng khác nhau.
Loại vật liệu bằng inox, đầu dấu cộng, thân tròn. Sử dụng trong các môi trường hóa chất, chống gỉ sét. Ứng dụng cả trong môi trường sản xuất thực phẩm, phòng sạch hoặc các môi trường dễ ăn mòn hóa học. Vật liệu cấp bằng sáng chế X46Cr13/ 1.4034
Tô vít này tuân thủ tiêu chuẩn DIN ISO 8764 và DIN ISO 8764-1 PH, đảm bảo chất lượng và hiệu suất cao. Các tùy chọn kích thước từ PH0 đến PH3, chiều dài lưỡi từ 60 mm đến 150 mm, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Trọng lượng nhẹ, từ 23 g đến 128 g, giúp dễ dàng thao tác và mang theo.
Model | Cạnh mm | l1 mm | L | Model | Cạnh mm | l1 mm | L |
547-ST PH0 | PH0 | 60 | 145 | 547-ST PH2 | PH2 | 100 | 195 |
547-ST PH1 | PH1 | 80 | 165 | 547-ST PH3 | PH3 | 150 | 265 |
Tô vít inox 4 cạnh ELORA 547-ST là công cụ cao cấp, sản xuất tại Đức, chuyên dụng cho các ốc vít đầu chéo. Với lưỡi thép không gỉ ELORA-Stainless Steel X46Cr13 / 1.4034, được rèn và tôi luyện kỹ lưỡng, sản phẩm này đảm bảo độ cứng và chống ăn mòn vượt trội. Thiết kế cán chống trượt QUATROLIT®-2C-handle mang lại sự thoải mái và an toàn khi sử dụng, cùng với lỗ treo tiện lợi.
Loại tua vít này thân trơn, gốc tròn, đầu dấu +, hay PH. Dòng tô vít này có 2 cây dài 300mm. Sử dụng cho các con vít nằm sâu trong khe hẹp. Tô vít 4 cạnh ELORA 547-PH, sản xuất tại Đức, được thiết kế cho các ốc vít đầu chéo. Lưỡi vít được mạ chrome mờ, tôi luyện qua xử lý nhiệt và hoàn thiện màu thép súng để tăng độ bền và chống mài mòn. Cán cầm chống trượt QUATROLIT®-2C-handle mang lại sự thoải mái và an toàn khi sử dụng, cùng với lỗ treo tiện lợi.
Model | l1 mm | L mm | Model | l1 mm | L mm |
547-PH0 | 60 | 145 | 547-PH4 | 200 | 315 |
547-PH1 | 80 | 165 | 547-PH 1x300* | 300 | 395 |
547-PH2 | 100 | 195 | 547-PH 2x300* | 300 | 405 |
547-PH3 | 150 | 255 |
Lưỡi vít PH0 được làm từ thép đặc biệt ELORA-Special steel 73MoV52 / 1.2381, còn lưỡi PH1-4 được làm từ ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242. Sản phẩm tuân thủ tiêu chuẩn DIN ISO 8764 và DIN ISO 8764-1 PH, đảm bảo tính chính xác và hiệu suất cao. Các kích thước đa dạng từ 60 mm đến 300 mm, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Tuốc nơ vít hoa thị Pozidriv, ELORA 569-PZ series. Tô vít PZ có mũi cắt khía hình bông hoa thị hay tua vít Pozidriv. Thân có thiết diện tròn, gốc hình lục lăng, tiếp nối với cán tô vít. Gốc lục giác hay gốc lục lăng cho phép sử dụng kết hợp với cờ lê/ mỏ lết. Tay cầm bọc nhựa cao cấp 2 màu tương phản, QUATROLIT® 2C-handle. tiêu chuẩn DIN ISOISO 8764.
Việc sử dụng kết hợp với cờ lê hay mỏ lết làm mở rộng phạm vi áp dụng của tô vít. Tăng thêm momen xoắn cho những vị trí cần lực lớn. Toàn thânmạ phủ Chrome, bóng. Thép cao cấp của CHLB Đức. Mũi nhiệt luyện ở áp lực cao, chống mài mòn và chịu momen xoắn lớn.
Model | l1 mm | L mm | Size mm | Model | l1 mm | L mm | Size mm |
569-PZ1 | 80 | 165 | PZ1 | 569-PZ3 | 150 | 255 | PZ3 |
569-PZ2 | 100 | 195 | PZ2 | 569-PZ4 | 200 | 325 | PZ4 |
Cán tuốc nơ vít làm bằng nhựa cao cấp, mềm, cảm giác cầm chắc chắn. Chuôi đúc theo khuôn bàn tay, cầm chắc chắn, không tuột tay, có lỗ treo dụng cụ. Vật liệu: ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242. Mũi đáp ứng tiêu chuẩn: DIN ISO 8764-1 PZ
Tô vít hoa thị hay đầu PZ, thân tròn trơn mạ phủ chrome bóng. Mũi gia cường chịu mài mòn, đáp ứng momen xoắn lớn. Tay cầm đúc theo khuôn nắm tay bằng nhựa cao cấp. Có 2 màu tương phản phối hợp trên cán. Chuôi có lỗ treo dụng cụ. Tô vít hoa thị ELORA 549-PZ, sản xuất tại Đức, được thiết kế để sử dụng với các ốc vít đầu chéo. Lưỡi vít được mạ chrome mờ, tôi luyện qua xử lý nhiệt, và hoàn thiện màu thép súng để tăng độ bền và chống mài mòn. Cán cầm chống trượt QUATROLIT®-2C-handle mang lại sự thoải mái và an toàn khi sử dụng, cùng với lỗ treo tiện lợi.
Model | Size | l1 mm | L mm | Model | Size | l1 mm | L mm |
549-PZ 0 | PZ0 | 60 | 145 | 549-PZ 3 | PZ3 | 150 | 255 |
549-PZ 1 | PZ1 | 80 | 165 | 549-PZ 4 | PZ4 | 200 | 315 |
549-PZ 2 | PZ2 | 100 | 195 | PZ1x300* | PZ1 | 300 | 395 |
PZ2x300 | PZ2 | 300 | 405 |
Lưỡi vít PZ0 làm từ thép đặc biệt ELORA-Special steel 73MoV52 / 1.2381, PZ1-3 làm từ ELORA-Chrome-Vanadium 61CrSiV5 / 1.2243, và PZ4 làm từ ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242. Sản phẩm tuân thủ tiêu chuẩn DIN ISO 8764 và DIN ISO 8764-1 PZ, đảm bảo tính chính xác và hiệu suất cao. Các kích thước đa dạng từ 60 mm đến 300 mm, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Tô vít mậo ú như củ khoai tây, ngắn ngủn, thích hợp cho không siêu hẹp nhưng cần lực xiết lớn. Đầu vít 2 cạnh tôi cứng, tiêu chuẩn như các loại thông dụng phí trên.
![]() |
![]() |
![]() |
543-IS | 555-PH | 554-PZ |
Tua vít mập lùn đầu hình dấu +, mậo ú nu như củ khoai tây, pồ tây tồ. Tua vít này cũng không thua độ béo phì của 2 loại trên là mấy, tạm gọi là tô vít khoai lang hay pồ lang tồ. Điểm khác biệt chỉ là đầu mũi tua vít. Nhiều người hay nhầm lẫn PZ với đầu 4 cạnh phổ thông.
Model | Cạnh mm | Model | Size | Model | Size |
543-IS 45 | 0,6x3,5 | 555-PH 1 | PH1 | 554-PZ 1 | PZ1 |
543-IS 60 | 1,0x5,5 | 555-PH 2 | PH2 | 554-PZ 2 | PZ2 |
543-IS 80 | 1,2x6,5 | 555-PH 3 | PH3 | 554-PZ 3 | PZ3 |
Tô vít lục giác bi có thên tròn tiêu chuẩn, dài hơn loại phổ thông. Đây là loại lai giữa một cây tua vít bình thường với 1 cây lục giác. Sủ dụng sự thuận lợi của tay cầm với đầu lục lăng bo tròn có góc tiếp cận lớn.
Model | Cạnh mm | l1 mm | L mm | Model | Cạnh mm | l1 mm | L mm |
575-2 | M 2,5 | 100 | 185 | 575-6 | M8 | 125 | 220 |
575-2,5 | M3 | 100 | 175 | 575-8 | M10 | 140 | 255 |
575-3 | M4 | 100 | 185 | 575-10 | M12 | 140 | 265 |
575-4 | M5 | 100 | 185 | 575-12 | M14 | 150 | 275 |
575-5 | M6 | 100 | 185 |
Về mặt thân và cán, không có gì đáng nhấn mạnh ở dòng này, hoàn toàn giống phía trên. Điểm khác biệt là đầu 6 cánh. Đây là phát mình của người Mỹ, họ đặt cho nó 1 tiêu chuẩn TORX® = reg. trademark of Acument Intellectual Properties, LLC. USA. Đầu bo tròn giúp cho tô vít sao mở rộng hướng tiếp cận vào đầu con ốc dưới góc nghiêng 20 độ so với trục thẳng đứng. Tô vít đầu sao bi ELORA 573TX, sản xuất tại Đức, có thân tròn dài và lưỡi rèn từ hợp kim ELORA-Chrome-Vanadium 61CrSiV5 / 1.2243. Lưỡi vít được tôi luyện qua xử lý nhiệt, mạ chrome mờ, và đầu lưỡi hoàn thiện màu thép súng, giúp tăng độ bền và khả năng chống mài mòn. Thiết kế đầu bi (ball end) đặc biệt cho phép mở rộng góc tiếp cận lên đến 20 độ, giúp dễ dàng thao tác ở các vị trí khó tiếp cận.
Model | Cạnh mm | l1 mm | L mm | Size vít | Model | Cạnh mm | l1 mm | L mm | Size vít |
573-9 | 2,50 | 60 | 135 | M3 | 573-25 | 4,43 | 100 | 185 | M5 |
573-10 | 2,74 | 80 | 165 | M3 | 573-27 | 4,99 | 115 | 200 | M5 |
573-15 | 3,27 | 80 | 165 | M3,5 | 573-30 | 5,52 | 115 | 200 | M6 |
573-20 | 3,86 | 100 | 185 | M4 | 573-40 | 6,65 | 130 | 235 | M8 |
Cán cầm chống trượt QUATROLIT®-2C-handle mang lại sự thoải mái và an toàn khi sử dụng, cùng với lỗ treo tiện lợi giúp dễ dàng lưu trữ. Tô vít này tuân thủ tiêu chuẩn TORX®, một tiêu chuẩn của Acument Intellectual Properties, LLC. USA, đảm bảo tính chính xác và hiệu suất cao. Các kích thước đa dạng với độ dài lưỡi từ 60 mm đến 130 mm, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, là lựa chọn lý tưởng cho các kỹ thuật viên và thợ sửa chữa chuyên nghiệp.
Tuốc nơ vít đầu hoa thị ELORA 760TX, sản xuất tại Đức, có thân tròn và lưỡi rèn từ hợp kim ELORA-Chrome-Vanadium 61CrSiV5 / 1.2243. Lưỡi vít được tôi luyện qua xử lý nhiệt độ cao, mạ chrome mờ, và đầu lưỡi được hoàn thiện màu thép súng để tăng độ bền và khả năng chống mài mòn. Sản phẩm tuân thủ tiêu chuẩn DIN ISO 2380-2 và DIN ISO 2380-1, đảm bảo tính chính xác và hiệu suất cao. Thiết kế cán chống trượt QUATROLIT®-2C-handle mang lại sự thoải mái và an toàn khi sử dụng, cùng với lỗ treo tiện lợi giúp dễ dàng lưu trữ. Đặc biệt, tuốc nơ vít này có đầu hoa thị theo chuẩn TORX®, một tiêu chuẩn của Acument Intellectual Properties, LLC. USA, giúp tăng khả năng tiếp cận và truyền lực tốt hơn. Đầu hoa thị TORX® được thiết kế để giảm lực cần thiết khi vặn và tăng độ bám giữa đầu tua vít và vít, giúp thao tác dễ dàng và hiệu quả hơn.
Model | Cạnh mm | l1 mm | L | Model | Cạnh mm | l1 mm | L |
760TX-3 | 1,13 | 60 | 135 | 760TX-10 | 2,74 | 80 | 165 |
760TX-4 | 1,29 | 60 | 135 | 760TX-15 | 3,27 | 80 | 165 |
760TX-5 | 1,42 | 60 | 135 | 760TX-20 | 3,86 | 100 | 185 |
760TX-6 | 1,69 | 60 | 135 | 760TX-25 | 4,43 | 100 | 185 |
760TX-7 | 1,99 | 60 | 135 | 760TX-27 | 4,99 | 115 | 200 |
760TX-8 | 2,31 | 60 | 135 | 760TX-30 | 5,52 | 115 | 200 |
760TX-9 | 2,50 | 60 | 135 | 760TX-40 | 6,65 | 130 | 235 |
Các kích thước đa dạng, với độ dài lưỡi từ 60 mm đến 320 mm, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Với những đặc điểm vượt trội và sự khác biệt của đầu hoa thị theo chuẩn TORX®, tuốc nơ vít ELORA 760TX là lựa chọn lý tưởng cho các kỹ thuật viên và thợ sửa chữa chuyên nghiệp, đảm bảo độ bền, chính xác và an toàn khi làm việc. Tua vít đầu hoa thị ELORA 760TX-30/300 cán siêu dài, tới 320mm phần lưỡi và tổng thể gồm cái tới 430mm. Tính chất của Chrome-Vanadium 61CrSiV5:
Cải thiện độ bền nhiệt: Silicon làm tăng khả năng chịu nhiệt của thép, giúp công cụ giữ được tính chất cơ học ở nhiệt độ cao.
Dòng tuốc nơ vít này khác tiện dụng, đặc biệt là các size nhỏ, dùng cho các con vít nằm sâu tron lỗ. ELORA sản xuất loại tô vít sao này có độ hoàn thiện cao. Tay cầm vẫn theo một chuẩn chung thống nhất Quatrolit 2C. Đáp ứng tiêu chuẩn TORX® = reg. trademark of Acument Intellectual Properties, LLC. USA
Model | Cạnh mm | l1 mm | L mm | Model | Cạnh mm | l1 mm | L mm |
761TTX-6 | 1,69 | 60 | 135 | 761TTX-20 | 3,86 | 100 | 185 |
761TTX-7 | 1,99 | 60 | 135 | 761TTX-25 | 4,43 | 100 | 185 |
761TTX-8 | 2,31 | 60 | 135 | 761TTX-27 | 4,99 | 115 | 200 |
761TTX-9 | 2,50 | 60 | 135 | 761TTX-30 | 4,52 | 115 | 200 |
761TTX-10 | 2,74 | 80 | 165 | 761TTX-40 | 6,65 | 130 | 235 |
761TTX-15 | 3,27 | 80 | 165 |
Phần mũi vít được làm từ vật liệu bản quyền ELORA-Chrome-Vanadium 61CrSiV5 / 1.2243
Tua vít là phát minh của người Đức và người Pháp nhưng loại 4 cạnh trong mục này lại được phát minh bởi Henry Frank Phillips (June 4, 1889 – April 13, 1958) người Portland (Phần Lan). Bản quyền thuộc về Henry F. Phillips nên được gọi là tua vít Phillips. Nhưng để cho nó ngắn gọn hơn thì tất cả đều gọi chung là tua vít PH. Và vì thế trong tất cả các model hay mã hàng thường là PH 0, PH 1, PH 2, PH3, PH 4.
Đặc tính của tuốc nơ vít Phillips là nó tự định tâm cây tô vít. Giữ cho mũi vít luôn thẳng hướng với trục của con vít.
Ngày nay mọi người biết đến như một vít Phillips nhiều hơn là tua vít PH. Henry F. Philiips đã bán bản quyền phát minh sáng chế cho American Screw Company. Sau đó vít Phillips rất thành công với hãng xe Cadillac của Mỹ hay công nghiệp xe hơi nói chung. Vít Phillips khi đó thuộc bản quyền sở hữu của công cty John P. Thompson. Henry Frank Phillips nghỉ hưu năm 1945, năm 1958 ông về sum họp với tổ tiên.
Made in Germany. Bao gồm các size 75mm đến 250mm có thân tròn, gốc tuốc nơ vít hình lục lăng. Gốc tua vít lăng cho phép kết hợp với cờ lê hoặc mỏ lết để gia tăng lực vặn. Lưỡi mạ Chrome, thép rèn áp lực cao. Tay cầm bằng gỗ, cảm giác cầm nắm chắc tay.
Cán làm theo khuôn nắm tay, chống tuột tay khi thao tác. Lưỡi phủ photphat đen, siêu cứng, vát mỏng dần về đầu lưỡi. Đầu hình thoi cụt, vát dần. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2380-2, lưỡi tô vít đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2380-1. Lưỡi được mạ từ vật liệu ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242
Model | lưỡi mm | Size lục giác | L mm | Model | lưỡi mm | Size lục giác | L mm |
636-IS 75 | 0,6×3,5 | 6 | 170 | 636-IS 150 | 1,2×8,0 | 13 | 270 |
636-IS 90 | 0,8×4,5 | 6 | 185 | 636-IS 175 | 1,6×10,0 | 13 | 300 |
636-IS 100 | 1,0×5,5 | 8 | 200 | 636-IS 200 | 2,0×12,0 | 16 | 330 |
636-IS 125 | 1,2×6,5 | 10 | 235 | 636-IS 250 | 2,5×14,0 | 16 | 390 |
Made in Germany. Tô vít hoa thị cán gỗ có thân tròn, gốc tô vít hình lục lăng. Gốc tua vít lục lăng cho phép kết hợp với cờ lê hoặc mỏ lết để gia tăng lực vặn. Mũi cắt khía hình bông hoa thị hay vít hoa thị Pozidriv (xem thêm bên dưới). Lưỡi tuốc nơ vít mạ Chrome, thép rèn áp lực cao.
Tay cầm bằng gỗ, cảm giác cầm nắm chắc tay. Cán làm theo khuôn nắm tay, chống tuột tay khi thao tác. Lưỡi phủ photphat đen, siêu cứng, vát mỏng dần về đầu lưỡi. Đầu hình thoi cụt, vát dần. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 8764-2. lưỡi đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 8764-1 PZ Lưỡi được mạ từ vật liệu ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242
Model | l1 mm | Size lục giác | L mm | Model | l1 mm | Size lục giác | L mm |
658-PZ 1 | 85 | 6 | 180 | 656-PZ 3 | 150 | 13 | 270 |
656-PZ 2 | 100 | 10 | 210 | 656-PZ 4 | 200 | 16 | 330 |
Thân tròn, gốc tô vít hình lục lăng. Gốc kết hợp với cờ lê hoặc mỏ lết để gia tăng lực vặn. Lưỡi mạ Chrome Niken, thép rèn áp lực cao. Tay cầm bằng gỗ, cảm giác cầm nắm chắc tay. Cán làm theo khuôn nắm tay, chống tuột tay khi thao tác. Lưỡi phủ photphat đen, siêu cứng, vát mỏng dần về đầu lưỡi. Đầu vít hình thoi cụt, vát nhỏ dần. Tuốc nơ vít đầu + đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2380-2, lưỡi đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2380-1 Lưỡi được mạ từ vật liệu ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242
Thân xuyên suốt tới gốc, có thể dùng kết hợp với búa như một tô vít đóng thông thường.
Model | l1 mm | Size lgiac | L mm | Model | l1 mm | Size lgiác | L mm |
656-PH1 | 85 | 6 | 180 | 656-PH3 | 150 | 13 | 270 |
656-PH2 | 100 | 10 | 210 | 656-PH4 | 200 | 16 | 330 |